Bộ đề kiểm tra khảo sát chất lượng môn Hóa Học Lớp 10 năm 2018-2019 (Có đáp án)

pdf13 trang | Chia sẻ: Mịch Hương | Ngày: 06/04/2025 | Lượt xem: 10 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ đề kiểm tra khảo sát chất lượng môn Hóa Học Lớp 10 năm 2018-2019 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 z 
 BỘ ĐỀ KIỂM TRA 
 KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG 
 MÔN HÓA HỌC LỚP 10 
 NĂM 2018-2019 (CÓ ĐÁP ÁN) 
 MỤC LỤC 
1. Đề KSCL Hóa học 10 năm 2018-2019 có đáp án - Trường 
 THPT Nguyễn Viết Xuân 
2. Đề KSCL Hóa học 10 năm 2018-2019 có đáp án - Trường 
 THPT Trần Hưng Đạo 
3. Đề KSCL Hóa học 10 năm 2018-2019 có đáp án - Trường 
 THPT Yên Lạc 2 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 
 PHÚC MÔN: HÓA HỌC 10 
 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT Thời gian làm bài: 50 phút 
 XUÂN (40 câu trắc nghiệm) 
 Mã đề thi 101 
 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) 
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ............................. 
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: 
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; 
Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. 
Câu 1: Nguyên tử Ca có Z = 20. Khi Ca tham gia phản ứng tạo hợp chất ion, ion Ca2+ có cấu 
hình electron là 
 A. 1s22s22p63s23p64s24p2. B. 1s22s22p63s23p64s4. 
 C. 1s22s22p63s23p6. D. 1s22s22p63s23p44s2. 
Câu 2: Số electron hóa trị trong nguyên tử Clo (Z = 17) là 
 A. 3. B. 7. C. 1. D. 5. 
Câu 3: Ở trạng thái cơ bản cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố X là 3s23p5. Vị trí của 
nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là 
 A. Ô số 17, chu kì 3, nhóm VA. B. Ô số 17, chu kì 3, nhóm VIIA. 
 C. Ô số 17, chu kì 3, nhóm VB. D. Ô số 17, chu kì 3, nhóm VIIB. 
Câu 4: Biết 1 mol nguyên tử sắt có khối lượng bằng 56 gam, một nguyên tử sắt có 26 electron. 
Số hạt electron có trong 5,6 gam sắt là 
 A. 15,66.1021. B. 15,66.1022. C. 15,66.1023. D. 15,66.1024. 
Câu 5: Ion X- có 10 electron, hạt nhân có 11 nơtron. Số khối của X là 
 A. 20. B. 19. C. 18. D. 21. 
Câu 6: Hợp chất MX3 có tổng số hạt mang điện tích là 128. Trong hợp chất, số proton của 
nguyên tử X nhiều hơn số proton của nguyên tử M là 38. Công thức của hợp chất trên là 
 A. AlBr3. B. FeF3. C. FeCl3. D. AlCl3. 
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai? 
 A. Số khối của hạt nhân nguyên tử bằng tổng số hạt proton và số hạt nơtron. 
 B. Số hiệu nguyên tử bằng điện tích hạt nhân nguyên tử. 
 C. Số proton trong nguyên tử bằng số nơtron. 
 D. Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử. 
Câu 8: Nguyên tắc nào để sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn sau đây là sai? 
 A. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân. 
 B. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị trong nguyên tử được xếp thành một cột. 
 C. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng. 
 D. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử. 
Câu 9: Để tách kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp Cu và Fe ta có thể dùng cách sau: 
 A. Hòa tan hỗn hợp vào dung dịch NaCl. 
 B. Hòa tan hỗn hợp vào dung dịch HCl. 
 C. Hòa tan hỗn hợp vào dung dịch H2SO4 đặc nguội. 
 D. Hoà tan hỗn hợp vào nước. 
Câu 10: Phản ứng nào sau đây không thu được muối Fe(III)? 
 A. Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl B. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4 
 C. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl D. Fe tác dụng với dung dịch HCl 
Câu 11: Trong nguyên tử, loại hạt nào có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại? 
 A. Proton. B. Electron. C. Nơtron và electron. D. Nơtron. Câu 12: Nguyên tử của nguyên tố R có 56 electron và 81 nơtron. Kí hiệu nguyên tử nào sau đây 
là của nguyên tố R ? 
 137 56 81 137
 A. 56 R. B. 81 R. C. 56 R. D. 81 R. 
Câu 13: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na2O và Al2O3 lắc vào nước cho phản ứng hoàn toàn thu 
được 200 ml dung dịch A chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 0,5M. Thành phần % theo 
khối lượng các chất trong hỗn hợp lần lượt là 
 A. 37,8% và 62,2% B. 50% và 50% C. 35,8% và 64,2% D. 37% và 63% 
Câu 14: Tổng số hạt proton, electron, nơtron của nguyên tử nguyên tố X là 40. Biết số hạt nơtron 
lớn hơn proton là 1. Cho biết nguyên tố X thuộc loại nguyên tố nào? 
 A. Nguyên tố s. B. Nguyên tố d C. Nguyên tố f. D. Nguyên tố p. 
Câu 15: Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số các loại hạt proton, electron, nơtron bằng 
115. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25 hạt. Kí hiệu nguyên tử 
của X là: 
 80 45 95 115
 A. 35 X . B. 35 X . C. 35 X . D. 35 X . 
Câu 16: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự tính axit giảm dần? 
 A. HClO4, H2SO4, H3PO4, H2SiO3, HAlO2. B. H2SiO3, HAlO2, H3PO4, H2SO4, HClO4. 
 C. HClO4, H3PO4, H2SO4, HAlO2, H2SiO3. D. H2SO4, HClO4, H3PO4, H2SiO3, HAlO2. 
Câu 17: Trong nguyên tử Y có tổng số proton, nơtron và electron là 26. Hãy cho biết Y thuộc về 
loại nguyên tử nào sau đây? Biết rằng Y là nguyên tố hoá học phổ biến nhất trong vỏ Trái Đất. 
 26 18 19 56
 A. 13 Al . B. 8 O .C. 9 F . D. 26 Fe . 
Câu 18: Nguyên tử của một nguyên tố có bốn lớp electron, theo thứ tự từ phía gần hạt nhân là: K, 
L, M, N. Trong nguyên tử đã cho, electron thuộc lớp nào có mức năng lượng trung bình cao nhất? 
 A. Lớp K. B. Lớp N. C. Lớp L. D. Lớp M. 
Câu 19: Cho rất từ từ tới dư từng giọt dung dịch chứa Na2CO3 0,1M và NaHCO3 0,15M vào 
100ml dung dịch HCl 2M. Hãy cho biết thể tích khí CO2 thoát ra ở đktc. 
 A. 3,92 lít B. 3,2 lít C. 2,8 lít D. 2,24 lít 
Câu 20: Cho 4,48 lít CO2 (đktc) hấp thụ vào 500ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 
0,2M. Khối lượng kết tủa tạo thành là 
 A. 15,2 g B. 19,7g C. 5,88g D. 9,85g 
Câu 21: Chất nào sau đây tác dụng với nước thu được dung dịch bazơ? 
 A. CuO B. NO2 C. CaO D. CO 
Câu 22: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Cu, Al. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung 
dịch HCl là 
 A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 
Câu 23: Trong các tính chất hoặc đại lượng vật lí sau đây, có bao nhiêu tính chất hoặc đại lượng 
biến thiên nhiên tuần hoàn theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử: (1) bán kính 
nguyên tử ; (2) tổng số electron ; (3) tính kim loại, tính phi kim ; (4) số electron lớp ngoài cùng; 
(5) độ âm điện; (6) nguyên tử khối; (7) tính axit, bazơ của oxit và hiđroxit; (8) hóa trị của các 
nguyên tố; (9) năng lượng ion hóa. 
 A. 8 B. 4 C. 7. D. 5. 
Câu 24: Trong những hợp chất sau đây, cặp chất nào là đồng vị của nhau? 
 16 17
 A. 8 O và 8 O . B. kim cương và than chì. 
 40 40
 C. O2 và O3 . D. 19 K và 18 Ar . 
Câu 25: Để trung hoà 200ml hỗn hợp chứa HCl 0,3M và H2SO4 0,1M cần dùng V (ml) dung dịch 
Ba(OH)2 0,2M. Giá trị của V là 
 A. 300 ml B. 250 ml C. 400 ml D. 350 ml 
Câu 26: Mỗi obitan nguyên tử chứa tối đa 
 A. 4 electron. B. 2 electron. C. 1 electron. D. 3 electron. Câu 27: Mg có 3 đồng vị 24Mg, 25Mg và 26Mg. Clo có 2 đồng vị 35Cl và 37Cl. Có bao nhiêu loại 
phân tử MgCl2 khác nhau tạo nên từ các đồng vị của 2 nguyên tố đó? 
 A. 12. B. 10. C. 9. D. 6. 
Câu 28: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np4. Trong hợp 
chất khí của nguyên tố X với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của 
nguyên tố X trong oxit cao nhất là 
 A. 60,00%. B. 50,00%. C. 40,00%. D. 27,27%. 
Câu 29: Cho hoà tan hoàn toàn a gam Fe3O4 trong dung dịch HCl, thu được dung dịch D, cho D 
tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa để ngoài không khí đến khối lượng không đổi nữa, 
thấy khối lượng kết tủa tăng lên 3,4 gam. Đem nung kết tủa đến khối lượng không đổi được b 
gam chất rắn. Giá trị của a, b lần lượt là 
 A. 46,4 g và 48 g B. 64,4 g và 76,2 g C. 76,2 g và 64,4 g D. 48,4 g và 46 g 
Câu 30: Cho 10,5 gam hỗn hợp hai kim loại Zn, Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư, người ta thu 
được 2,24 lít khí (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban 
đầu là: 
 A. 61,9% và 38,1% B. 65% và 35% C. 61,5% và 38,5% D. 63% và 37% 
Câu 31: Crom (M=52) có cấu trúc mạng lập phương tâm khối trong đó thể tích các nguyên tử 
chiếm 68% thể tích tinh thể. Khối lượng riêng của Cr là 7,2 g/cm3. Nếu xem nguyên tử Cr có 
dạng hình cầu thì bán kính gần đúng của nó là 
 A. 0,134 nm. B. 0,165 nm. C. 0,125 nm. D. 0,155 nm. 
Câu 32: Chọn phát biểu sai: 
 A. Nguyên tử oxi có số electron bằng số proton. 
 B. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử oxi có 6 electron. 
 C. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 proton. 
 D. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 nơtron. 
Câu 33: Nhúng cây đinh sắt có khối lượng 2 gam vào dung dịch đồng (II) sunfat, sau phản ứng 
lấy thanh sắt ra rửa sạch, sấy khô có khối lượng 2,4 gam, khối lượng sắt tham gia phản ứng là 
 A. 2,8 g . B. 56 g. C. 28 g. D. 5,6 g. 
Câu 34: Trong nguyên tử, hạt mang điện là 
 A. Proton và electron. B. Electron và nơtron. C. Proton. D. Electron. 
Câu 35: Nguyên tố nào sau đây có tính kim loại mạnh nhất? 
 A. Na. B. Mg. C. Al. D. K. 
Câu 36: Một nguyên tố R có 2 đồng vị có tỉ lệ số nguyên tử là 27 : 23. Hạt nhân của R có 35 hạt 
proton. Đồng vị thứ nhất có 44 hạt nơtron, đồng vị thứ 2 có số khối nhiều hơn đồng vị thứ nhất là 
2. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là bao nhiêu? 
 A. 80,5. B. 79,8. C. 79,92. D. 79,2. 
Câu 37: Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Clo trong tự nhiên có 2 đồng vị là 
35 37 37 1
 Cl và Cl . Phần trăm về khối lượng của 17 Cl chứa trong HClO4 (với hiđro là đồng vị 1H , oxi là 
 16
đồng vị 8 O ) là giá trị nào sau đây ? 
 A. 9,67%. B. 9,20%. C. 8,95%. D. 9,40%. 
Câu 38: Tổng số hạt proton, electron, nơtron trong nguyên tử nguyên tố X là 10. Nguyên tố X là 
 A. Ne (Z = 10). B. Be (Z = 4). C. N (Z = 7). D. Li (Z = 3). 
Câu 39: Nguyên tử của nguyên tố hoá học nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng 
là 4s1? 
 A. Ca (Z = 20). B. Mg (Z =12). C. Na (Z = 11). D. K (Z = 19). 
Câu 40: Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết kém chặt chẽ với hạt nhân nhất? 
 A. lớp M. B. lớp L. C. lớp N. D. lớp K. 
----------------------------------------------- 
 ----------- HẾT ---------- 
 ĐÁP ÁN 
made cautron dapan 
 101 1 C 
 101 2 B 
 101 3 B 
 101 4 C 
 101 5 A 
 101 6 D 
 101 7 C 
 101 8 D 
 101 9 B 
 101 10 D 
 101 11 B 
 101 12 A 
 101 13 A 
 101 14 D 
 101 15 A 
 101 16 A 
 101 17 B 
 101 18 B 
 101 19 B 
 101 20 D 
 101 21 C 
 101 22 D 
 101 23 C 
 101 24 A 
 101 25 B 
 101 26 B 
 101 27 C 
 101 28 C 
 101 29 A 
 101 30 A 
 101 31 C 
 101 32 D 
 101 33 A 
 101 34 A 
 101 35 D 
 101 36 C 
 101 37 B 
 101 38 D 
 101 39 D 
 101 40 C 
 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2018 2019 
 TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG MÔN THI: HÓA HỌC 10 
 ĐẠO Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian phát đề 
 (30 câu trắc nghiệm) 
 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 
 16; P=31; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 
 Mã đề thi 134 
 40; Ba=137; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag 
 = 108. 
 19
Câu 1: Số nơtron trong nguyên tử F là 
 9 
 A. 19 B. 28 C. 9 D. 10 
Câu 2: Lớp vỏ nguyên tử chứa hạt: 
 A. Electron. B. Notron 
 C. Proton D. Proton vào electron 
Câu 3: Điện tích hạt nhân Z luôn bằng: 
 A. số n và e B. số n, e và p C. số khối D. số p 
 31
Câu 4: Số electron trong nguyên tử P là 
 15 
 A. 16 B. 15 C. 31 D. 46 
 55 56 57 58
Câu 5: M có các đồng vị sau: 26 M ; 26 M ; 26 M ; 26 M . Đồng vị phù hợp với tỉ lệ số proton : số notron = 13 : 
15 là 
 55 56 57 58
 A. 26 M . B. 26 M . C. 26 M . D. 26 M . 
Câu 6: Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở ? 
 A. lớp vỏ và hạt nhân. B. lớp vỏ 
 C. hạt nhân D. khoảng giữa hạt nhân và lớp vỏ. 
Câu 7: Trộn 200 gam dung dịch NaOH 3% với 300 gam dung dịch NaOH 10% thì thu được dung dịch 
có nồng độ bao nhiêu %. 
 A. 6525% B. 52,65% C. 72% D. 7,2% 
Câu 8: Hòa tan 10 gam muối NaCl vào 40 gam nước thu được dung dịch Y. Khối lượng dung dịch Y là: 
 A. 50 gam B. 40 gam C. 30 gam D. 25 gam 
Câu 9: Hỗn hợp khí A gồm 0,1 mol khí O2 (ở đktc) và 0,05 mol khí NH3 (ở đktc). Thể tích của hỗn hợp khí 
A là 
 A. 4,48 lít B. 2,24 lít C. 5,6 lít D. 3,36 lít 
Câu 10: Cacbon có 2 đồng vị 11C, 12C . Oxi có 3 đồng vị 16O, 17O và 18O. Có bao nhiêu loại phân tử 
CO2 khác nhau tạo nên từ các đồng vị của 2 nguyên tố đó ? 
 A. 9 B. 6 C. 12 D. 10 
Câu 11: Cho 8g một hỗn hợp gồm Fe và Mg tác dụng với dung dịch axit HCl, thì thu được 4,48 lit khí 
H2 (đktc). Xác định thành phần % về khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu. 
 A. % Fe = 64%, % Mg = 36%. B. % Fe = 36%, % Mg = 64%. 
 C. % Fe = 30%, % Mg = 70%. D. % Fe = 70%, % Mg = 30%. 
 16 18 18
Câu 12: Cho 3 nguyên tử: X ; Y ; Z kết luận nào sau đây là đúng ? 
 8 9 8 
 A. X và Y là 2 đồng vị của nhau. B. Z và Y là 2 đồng vị của nhau. 
 C. X và Z là 2 đồng vị của nhau. D. Không chất nào là đồng vị của nhau. 
Câu 13: Nguyên tố X có hai đồng vị, đồng vị thứ nhất 63X chiếm 73% , đồng vị thứ hai là 65X chiếm 
a%. Giá trị của a là 
 A. 73% B. 65% C. 27% D. 75% 
 Câu 14: Hòa tan hoàn toàn 60 g C6H12O6 vào nước thu được 100g dung dịch Y. Nồng độ phần trăm 
của dung dịch Y là 
 A. 60,0 % B. 6,0 % C. 37,5 % D. 73,5 % 
Câu 15: Cặp nguyên tử nào có cùng số proton ? 
 A. và B. và C. và D. và 
Câu 16: Cho 11,2 g Fe tác dụng với lượng dư dung dịch HCl. Thể tích khí H2 (đktc) thu được là 
 A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít 
Câu 17: Brom có hai đồng vị 79Br (chiếm 54,5%) và 81Br (chiến 45,5%). Nguyên tử khối trung bình của 
brom là 
 A. 81,81 B. 74,48 C. 79,91 D. 80,02 
Câu 18: Khối lượng của 0,1 mol NaCl là 
 A. 5,85 gam B. 0,585 gam C. 58,5 gam D. 585 gam 
Câu 19: Khi hoà tan một lượng của một oxit kim loại hoá trị II vào một lượng vừa đủ dung dịch axit H2SO4 
9,8%, người ta thu được một dung dịch muối có nồng độ 11,74%. Xác định công thức của oxit trên 
 A. CaO B. MgO C. ZnO D. FeO 
Câu 20: Nguyên tử natri có 11 proton, 11 electron và 12 nơtron. Số khối của nguyên tử natri là 
 A. 11 B. 12 C. 23 D. 34 
Câu 21: Những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau số nowtron được gọi là: 
 A. Đồng vị. B. Dạng thù hình C. Đồng phân. D. Đồng đẳng. 
Câu 22: Nguyên tử nguyên tố R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34, trong đó số hạt mang 
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10 . R là nguyên tử nào dưới đây? 
 23 24 19 20
 A. 11 Na B. 12 Mg C. 9 F D. 10 Ne 
Câu 23: Nguyên tử nitơ có 7n, 7p và 7e. Điện tích hạt nhân của nguyên tử nitơ là 
 A. 7 B. 7+ C. 7- D. 14+ 
Câu 24: Nguyên tử được cấu tạo bởi các hạt cơ bản ? 
 A. electron, proton, nơtron B. electron. 
 C. proton, nơtron D. nơtron 
Câu 25: Cho các chất sau: NaOH , HCl , NaCl , H2SO4 
 Điều nào sau là đúng ? 
 A. HCl, NaCl thuộc hợp chất muối. 
 B. dung dịch NaOH là bazơ và làm quì tím hóa xanh. 
 C. NaCl , H2SO4 là các axit. 
 D. dung dịch HCl là bazơ và làm quì tím hóa xanh. 
Câu 26: Cho 2,4 g một kim loại R tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng. Sau phản ứng thu được 
dung dịch X và 2,24 lít khí không màu (đktc). Kim loại R là 
 A. Cu B. Zn C. Mg D. Fe 
 56
Câu 27: Số khối của nguyên tử Fe là 
 26 
 A. 82 B. 26 C. 30 D. 56 
Câu 28: Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng: 
 A. số khối B. số nơtron C. số electron D. điện tích hạt nhân 
Câu 29: Nguyên tử có đường kính lớn gấp 10000 lần đường kính hạt nhân. Nếu ta phóng đại hạt nhân 
lên thành một quả bóng có đường kính 60cm thì đường kính nguyên tử sẽ là. 
 A. 100000cm B. 600000cm C. 60000cm D. 6000cm 
Câu 30: Trong nguyên tử, hạt không mang điện là 
 A. nơtron B. electron và proton C. electron và nơtron D. proton và nơtron 
----------------------------------------------- 
 ĐÁP ÁN 
Mã đề 134 210 356 483 
 1 D C C D 
 2 A D C C 
 3 D A A A 
 4 B D B A 
 5 B A A B 
 6 C D B C 
 7 D B D D 
 8 A B B D 
 9 D B D A 
 10 A B C C 
 11 D C D C 
 12 C A A C 
 13 C D D D 
 14 A D A B 
 15 A C D A 
 16 C C A A 
 17 C A C D 
 18 A B D D 
 19 B C B C 
 20 C A C D 
 21 A C D B 
 22 A D D B 
 23 B A D C 
 24 A B A A 
 25 B C B B 
 26 C B C B 
 27 D D D B 
 28 D A D A 
 29 B B B D 
 30 A A A A 
 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2018 - 2019 
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌC - KHỐI 10 
 ----------- Thời gian làm bài: 50’ phút, không kể thời gian giao đề. 
 Đề thi gồm: 03 trang. 
 ——————— 
 Mã đề thi 
 132 
 Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. 
(Cho: H = 1, Zn = 65, Fe = 56, Mg = 24, Ca = 40, C = 12, O = 16, N = 14, Ba = 137, Si = 28, P 
= 31, Cu = 64, Cl = 35,5, Be = 9, Sr = 88, Na = 23, Al = 27, S = 32). 
 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu, kể cả bảng tuần hoàn) 
Câu 41: Để hòa tan hết một lượng Al(OH)3 cần vừa đủ 300 gam dung dịch HCl 7,3%. Cũng hòa 
tan hết lượng Al(OH)3 đó, cần vừa đủ V lít dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của V là 
 A. 0,1. B. 0,3. C. 0,2. D. 0,4. 
Câu 42: Tổng các electron thuộc các phân lớp p của nguyên tử nguyên tố X là 11. Vậy số hiệu 
nguyên tử của X là: 
 A. 11 B. 17 C. 15 D. 16 
Câu 43: Cho m gam Ba vào 250 ml dung dịch HCl aM, thu được dung dịch X và 6,72 lít khí H2 
(đktc). Cô cạn dung dịch X thu được 55 gam chất rắn khan. Giá trị của a là 
 A. 0,4. B. 2,0. C. 0,8. D. 2,4. 
Câu 44: Tổng số hạt mang điện trong ion Al3+ là 
 A. 12. B. 24. C. 23. D. 26. 
Câu 45: Dẫn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch NaOH 1M. Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu 
cần dùng để phản ứng hết với lượng CO2 nói trên là 
 A. 100 ml. B. 300 ml. C. 200 ml. D. 150ml. 
Câu 46: Trong 1 chu kì, đi từ trái sang phải, theo chiều Z tăng dần, bán kính nguyên tử 
 A. tăng dần. B. giảm dần. C. không đổi. D. không xác định. 
Câu 47: Hòa tan 8,4g một hỗn hợp 2 kim loại thuộc nhóm IIA và thuộc 2 chu kì liên tiếp trong 
dung dịch HCl, thu 6,72 lít H2 (đktc). Hai kim loại là 
 A. Be và Mg. B. Ca và Be. C. Mg và Ca. D. Ca và Ba. 
Câu 48: Lớp electron thứ n có tối đa 18 electron. Giá trị n bằng 
 A. n = 1 B. n = 4 C. n = 2 D. n = 3 
Câu 49: 500 ml dung dịch NaOH 1,0 M có số mol tương ứng là 
 A. 1,2 mol. B. 6,0 mol. C. 0,5 mol. D. 0,6 mol. 
Câu 50: Điều khẳng định nào sau đây là sai ? 
 A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron. 
 B. Trong nguyên tử số hạt proton bằng số hạt electron. 
 C. Số khối A là tổng số proton (Z) và tổng số nơtron (N). 
 D. Nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron. 
Câu 51: Cho 2 nguyên tố X, Y thuộc cùng 1 nhóm và ở 2 chu kì liên tiếp, tổng số điện tích hạt 
nhân của X và Y là 32. Biết Zx < ZY. ZY có giá trị là 
 A. 33. B. 12. C. 7. D. 20. 
Câu 52: Trường hợp nào tạo ra chất kết tủa khi trộn 2 dung dịch sau? 
 A. dung dịch Na2CO3 và dung dịch HCl. B. dung dịch ZnSO4 và dung dịch CuCl2. 
 C. dung dịch Na2SO4 và dung dịch AlCl3. D. dung dịch NaCl và dung dịch AgNO3. 
Câu 53: Cho luồng khí H2 dư đi qua CuO nung nóng. Sau khi kết thúc phản ứng thu được 3,2 gam 
chất rắn duy. Khối lượng của CuO đã tham gia phản ứng là 
 A. 24 gam B. 16 gam. C. 32 gam D. 4 gam 

File đính kèm:

  • pdfbo_de_kiem_tra_khao_sat_chat_luong_mon_hoa_hoc_lop_10_nam_20.pdf