Đề kiểm tra hệ số 2 khối 10 môn: Hoá

doc5 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1117 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra hệ số 2 khối 10 môn: Hoá, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT PHAN ĐĂNG LƯU
ĐỀ KIỂM TRA HỆ SỐ 2 (07-08)
TỔ : HOÁ
KHỐI : 10 Môn : HOÁ
Thời gian làm bài : 45 phút
ĐỀ GỒM CÓ 3 TRANG
Ngày kiểm tra : 
HỌ VÀ TÊN HỌC SINH: . MÃ ĐỀ : 102 
LỚP : .
C©u 1 : 
Có phản ứng sau : Fe (r) + 2HCl (dd) → FeCl2 (dd) + H2 (k)
Trong phản ứng này , nếu dùng 1 gam bột sắt thì tốc độ phản ứng xảy ra nhanh hơn dùng 1 viên sắt nhỏ có khối lượng 1 gam, vì bột sắt có :
A.
Diện tích bề mặt nhỏ hơn.
B.
Diện tích bề mặt lớn hơn.
C.
Khối lượng nhỏ hơn.
D.
Khối lượng lớn hơn.
C©u 2 : 
Hấp thụ hoàn toàn 0,896 lít (đktc) khí SO2 vào 80 ml dung dịch NaOH 0,5M. Khối lượng muối tạo thành sau phản ứng là :
A.
4,41g.
B.
4,82g.
C.
4,38g.
D.
4,16g.
C©u 3 : 
Cách pha loãng axit sunfuric đặc :
A.
Rót từ từ nước vào axit.
B.
Rót nhanh nước vào axit.
C.
Rót nhanh axit vào nước.
D.
Rót từ từ axit vào nước.
C©u 4 : 
Câu nào diễn tả đúng cho phản ứng hoá học sau : 2H2O (l) → 2H2(k) + O2(k) ; ∆H >0
A.
Phản ứng toả nhiệt , giải phóng năng lượng .
B.
Phản ứng toả nhiệt , hấp thụ năng lượng.
C.
Phản ứng thu nhiệt , hấp thu năng lượng.
D.
Phản ứng thu nhiệt , giải phóng năng lượng.
C©u 5 : 
Cho hỗn hợp gồm 13g kẽm và 5,6g sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng dư. Thể tích khí hidro (đktc) được giải phóng sau phản ứng là : 
A.
4,48 lít.
B.
3,36 lít.
C.
6,72 lít.
D.
2,24 lít.
C©u 6 : 
Khi cho axit sunfuric đặc tác dụng với muối natri clorua rắn trong điều kiện bình thường về nhịệt độ và áp suất, các sản phẩm chỉ là : ( Chọn phương án đúng ).
A.
Một muối axit và một muối trung hòa.
B.
Một muối axit và một khí có tính axit.
C.
Một muối trung hòa và một khí có tính axit.
D.
Một muối , một baz và nước.
C©u 7 : 
Trong công nghiệp sản xuất axit sunfuric, người ta dùng chất nào sau đây tác dụng với nước ?
A.
Lưu huỳnh trioxit.
B.
Lưu huỳnh đioxit.
C.
Lưu huỳnh.
D.
Natri sunfat.
C©u 8 : 
Tìm phương án sai : Biết công thức hoá học của một hợp chất của lưu huỳnh, ta có thể xác định được đại lượng sau :
A.
Số phân tử của hợp chất.
B.
Những nguyên tố hoá học tạo nên hợp chất.
C.
Số nguyên tử của các nguyên tố trong hợp chất.
D.
Thành phần phần trăm của các nguyên tố trong hợp chất.
C©u 9 : 
0,5 mol axit sunfuric tác dụng vừa đủ với 0,75 mol natri hidroxit, sản phẩm sinh ra sau phản ứng là :
A.
0,5 mol natri sunfat và 0,5 mol natri hidrosunfat
B.
O,5 mol Natri hidrosunfat.
C.
0,25 mol natri hidrosunfat và 0,25 mol natri sunfat.
D.
0,75 mol natri sunfat
C©u 10 : 
Chọn câu sai : hệ cân bằng xảy ra trong bình kín : CaCO3 (r) CaO + CO2 ; ∆H = 117kj
Để thu được nhiều CaO, cần tiến hành :
A.
Tăng dung tích của bình phản ứng.
B.
Lấy bớt CaO ra khỏi bình phản ứng.
C.
Hạ nhiệt độ của hệ.
D.
Thêm CaCO3 .
C©u 11 : 
Tăng diện tích bề mặt của chất phản ứng trong một hệ dị thể, kết quả sẽ là :
A.
Giảm tốc độ phản ứng.
B.
Tăng tốc đô phản ứng.
C.
Tăng nhiệt độ phản ứng.
D.
Giảm nhiệt độ phản ứng.
C©u 12 : 
2mol khí NO và một lượng chưa xác định khí O2 trong bình chứa có dung tích 1 lít ở 40oC :
 2NO (k) + O2 (k) 2NO2 (k)
Khi phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng, ta được hỗn hợp khí có 0,00156 mol O2 và 0,500 mol NO2. Hằng số cân bằng K lúc này có giá trị là :
A.
4,42.
B.
71,2.
C.
40,1
D.
214.
C©u 13 : 
Chọn câu sai :
A.
SO3 là một chất khử mạnh.
B.
SO3 là sản phẩm trung gian để sản xuất axit có tầm quan trọng bậc nhất trong công nghiệp sản xuất axit sunfuric.
C.
SO3 là một oxit axit.
D.
SO3 là chất lỏng không màu ở điều kiện thường.
C©u 14 : 
Chọn câu sai :
A.
Khi tăng nồng độ chất tham gia phản ứng thì tốc độ phản ứng tăng.
B.
Khi tăng áp suất của hệ chất phản ứng thì tốc độ phản ứng tăng.
C.
Khi tăng nhiệt độ, tốc độ phản ứng tăng.
D.
Khi tăng diện tích bề mặt tiếp xúc thì tốc độ phản ứng tăng.
C©u 15 : 
Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng : 2SO2 (k) + O2(k) 2SO3 (k) ; ∆H = –198kj
Yếu tố nào sau đây làm thay đổi hằng số K :
A.
Nhiệt độ
B.
Nồng độ.
C.
Áp suất.
D.
Xúc tác.
C©u 16 : 
Axit sunfuric thương mại có khối lượng riêng là 1,84g/ml và nồng độ 96%. Pha loãng 25ml axit này vào nước, được 500ml dung dịch. Dung dịch này có nồng độ mol là :
A.
0,94M.
B.
0,90M.
C.
0,45M.
D.
1,80M.
C©u 17 : 
Cho sơ đồ phản ứng : H2SO4 (đặc, nóng) + Fe → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
Số phân tử H2SO4 bị khử và số phân tử H2SO4 đóng vai trò môi trường là :
A.
3 và 3.
B.
3 và 6.
C.
6 và 3.
D.
6 và 6.
C©u 18 : 
Axit sunfuric đặc nguội không tác dụng với chất nào sau đây ?
A.
Sắt ;
B.
Kẽm ;
C.
Dồng (II) oxit.
D.
Canxi cacbonat ;
C©u 19 : 
Phản ứng nào sau có chất tham gia là axit sunfuric loãng :
1) 2H2SO4 + C → 2SO2 + CO2 + 2H2O.
2) FeO + H2SO4 → FeSO4 + H2O.
3) 6H2SO4 + 2Fe → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.
4) 3H2SO4 + 2Al → Al2(SO4)3 + 3H2.
A.
2 và 3.
B.
3 và 4.
C.
1 và 2.
D.
2 và 4.
C©u 20 : 
Bao nhiêu gam SO2 được tạo thành khi đốt một hỗn hợp gồm 128 g lưu huỳnh và 100g Oxi ?
A.
100 gam.
B.
228 gam.
C.
114 gam.
D.
200 gam.
C©u 21 : 
Cho phản ứng : Zn (r) + 2HCl(dd) → ZnCl2 (dd) + H2 (k).
Nếu tăng nồng độ dung dịch HCl thì số lần va chạm giữa các chất phản ứng sẽ là :
A.
Giảm, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm tăng .
B.
Tăng , tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm tăng .
C.
Giảm, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm giảm .
D.
Tăng , tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm giảm .
C©u 22 : 
Cho phản ứng hoá học : A (k) + 2B (k) → AB2 (k) ; ∆H > 0
Tốc độ phản ứng sẽ tăng nếu :
A.
Tăng thể tích của bình phản ứng.
B.
Tăng áp suất.
C.
Giảm áp suất.
D.
Giảm nồng độ khí A.
C©u 23 : 
Khối lượng H2SO4 98% và H2O cần dùng để pha chế 500g dung dịch H2SO4 9,8% là 
A.
98g và 402g.
B.
25g và 475g.
C.
50g và 450g.
D.
49g và 451g.
C©u 24 : 
Biện pháp nào sau đây không làm tăng lượng khí CO ở trạng thái cân bằng ?
 CO2 (k) + H2 (k) CO (k) + H2O (k) ; ∆H > 0
A.
Tăng nhiệt độ bình chứa.
B.
Giảm nồng độ của hơi nước.
C.
Tăng nồng độ của H2.
D.
Tăng thể tích bình chứa.
C©u 25 : 
Tăng nhiệt độ của một hệ phản ứng, sẽ dẫn đến sự va chạm có hiệu quả giữa các phân tử chất phản ứng . Tính chất của sự va chạm đó là :
A.
Thoạt đầu tăng , sau đó giảm.
B.
Chỉ có giảm dần.
C.
Thoạt đầu giảm , sau đó tăng.
D.
Chỉ có tăng.
C©u 26 : 
Dung dịch axit sunfuric loãng tác dụng được với 2 chất trong dãy nào sau đây ?
A.
Đồng và đồng (II) hidroxit ;
B.
Lưu huỳnh và hidrosunfua ;
C.
Sắt và sắt (III) hidroxit ;
D.
Cacbon và cacbon dioxit .
C©u 27 : 
Lưu huỳnh dioxit tác dụng với oxi và có mặt chất xúc tác, tạo ra lưu huỳnh trioxit :
 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k)
Cho hỗn hợp gồm 1 mol O2 và 2 mol SO2 vào một bình kín, ở một nhiệt độ nhất định thì phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng. Lúc này trong hỗn hợp có 1,75 mol SO2. Số mol O2 còn lại ở trạng thái cân bằng là bao nhiêu ? 
A.
0,875 mol.
B.
0,50 mol.
C.
0,25 mol.
D.
0,125 mol. 
C©u 28 : 
Trong quá trình điều chế axit sunfuric từ quặng pirit sắt, người ta tiến hành theo sơ đồ sau đây :
 FeS → A → B → H2SO4 
A và B lần lược là :
A.
H2S và SO2.
B.
S và SO2.
C.
SO2 và SO3.
D.
H2S và SO3.
C©u 29 : 
Các muối sunfat không tan là :
A.
K2SO4 ; Al2(SO4)3 ; ZnSO4 .
B.
CuSO4 ; Na2SO4 ; MgSO4 .
C.
BaSO4 ; Na2SO4 ; FeSO4 .
D.
CaSO4 ; BaSO4 ; PbSO4 .
C©u 30 : 
Cho phản ứng thuận nghịch : N2 + 3H2 2NH3
Cân bằng của phản ứng hoá học trên chuyển dịch theo chiều nào khi giảm dung tích bình xuống 3 lần ?
A.
Chiều thuận.
B.
Không ảnh hưởng.
C.
Chiều nghịch.
D.
Chiều tăng số phân tử khí.
 M«n ho¸ 10-kt he so 2 (M· ®Ò 102)
L­u ý: - ThÝ sinh dïng bót t« kÝn c¸c « trßn trong môc sè b¸o danh vµ m· ®Ò thi tr­íc khi lµm bµi. C¸ch t« sai: ¤ ¢ Ä
- §èi víi mçi c©u tr¾c nghiÖm, thÝ sinh ®­îc chän vµ t« kÝn mét « trßn t­¬ng øng víi ph­¬ng ¸n tr¶ lêi. C¸ch t« ®óng : ˜
01
11
21
02
12
22
03
13
23
04
14
24
05
15
25
06
16
26
07
17
27
08
18
28
09
19
29
10
20
30
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : ho¸ 10-kt he so 2
M· ®Ò : 102
01
11
21
02
12
22
03
13
23
04
14
24
05
15
25
06
16
26
07
17
27
08
18
28
09
19
29
10
20
30
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : ho¸ 10-kt he so 2
M· ®Ò : 101
01
11
21
02
12
22
03
13
23
04
14
24
05
15
25
06
16
26
07
17
27
08
18
28
09
19
29
10
20
30

File đính kèm:

  • docde kiem tra hoc ky 2 nam hoc 0708.doc