Bộ đề kiểm tra học sinh năng khiếu Toán Lớp 3 - Năm học 2009-2010

doc21 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 240 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bộ đề kiểm tra học sinh năng khiếu Toán Lớp 3 - Năm học 2009-2010, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học:........... ................... Thứ ngày tháng năm 2009
Họ và tên học sinh:.............................. Bài kiểm tra HSNK
 Lớp: Môn : Toán 3 ( đề 1)
 Thời gian: 60 phút
 A.Học sinh chỉ điền kết quả vào chỗ chấm ( không cần giải thích)
1 ( 2điểm) Số nhỏ nhất có có tổng các chữ số của nó bằng 24 là số:................................
2. ( 2điểm) Số lớn nhất có 3 chữ số mà tổng 3 chữ số của nó bằng 19 là số:.......................
3. ( 2điểm) Từ 3 chữ số 2,6,1 Em hãy viết :
 a. Tất cả các số có 3 chữ số khác nhau rồi xếp các số đó theo thứ tự tăng dần:
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Tổng của tất cả các số đó là:..................................................................................................
 b. Viết tất cả các số có 3 chữ số có thể có được:
.................................................................................................................................................
4. ( 2điểm) Tổng của số trừ và hiệu bằng 65.
Số bị trừ là : .......... ................vì..........................................................................................
5. ( 2điểm) Tổng của 1 số với 15 lớn hơn 15 là 32 đơn vị. Tìm tổng của 2 số đó và tìm hiệu của 2 số đó: Số hạng chưa biết là:.........
Tổng 2 số đó là:...................................... Hiệu 2 số đó là:..............................................
6 ( 2điểm) An nghĩ 1 số. Biết rằng sốđó bớt đi số nhỏ nhất có 2 chữ số được bao nhiêu gấp lên 5 lần thì được 30.
 Số An nghĩ là: ..................................................................................................................... 
B.Học sinh trình bày cách tính và bài giải
 1. ( 2điểm) Tính bằng cách thuận tiện :
 25 + 17 + 19 + 4 + 15 + 21 + 8 + 23 + 36 + 32
=..............................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................ 
2. ( 3 điểm) Hai gói có 75 cái kẹo.Số kẹo ở gói to gấp 4 lần số kẹo ở gói nhỏ.Tính số kẹo ở mỗi gói?
 Bài giải
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
3. ( 3 điểm) Cho hình vẽ bên, biết chu vi hình vuông AMNC A M B
là 60 cm, cạnh MB có độ dài 10 cm.
a.Tính chu vi hình chữ nhật ABCD ?
b. Tính tổng chu vi hình vuông AMNC và hình chữ nhật MBDN?
 ....................................................................................................
...................................................................................................... C N D
Trường Tiểu học:........... ................... Thứ ngày tháng năm 2009
Họ và tên học sinh:.............................. Bài kiểm tra HSNK
 Lớp: Môn : Toán 3( đề 2)
 Thời gian: 60 phút
 A Điền kết quả vào chỗ chấm ( không cần giải thích)
1( 2 điểm). Số có ba chữ số giống nhau bé hơn 652.Số đó là : .............................................
2. ( 2 điểm). Số có ba chữ số giống nhau lớn hơn 790. Số đó là: ..........................................
3. ( 2 điểm). Cho dãy số1,3, 5 ,7, 9,.........41. Hỏi:
 a. Dãy số trên có số số hạng là:........................................................................................... 
 b. Số hạng thứ 15 của dãy là: ..............................................................................................
 c. Số 53 có ở trong dãy số trên không? Vì sao?:................................................................ 
4. ( 2 điểm). Tìm số có 3 chữ số mà tổng các chữ số bằng tích các chữ số của nó.
 Số đó là ..........................................................................................................................
5. ( 3 điểm). Người ta mắc đèn trang trí theo thứ tự xanh, đỏ, vàng, xanh , đỏ, vàng... Hỏi:
 a. Bóng đèn thứ 32 là bóng đèn màu gì?
 b. Có 100 bóng đèn được mắc hỏi có bao nhiêu bóng đèn màu mỗi loại?
 Đèn xanh: ........... Đèn đỏ:............... Đèn vàng:...........
B.Học sinh trình bày cách tính và bài giải
1. ( 3 điểm). Tính nhanh: 5 - 7 + 9 - 11 + 13 - 15 + 17 - 19 + 21- 23 + 25
................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
2. ( 3 điểm). Tìm số có 2 chữ số biết rằng khi viết thêm chữ số 3 vào bên trái của số đó ta được số mới gấp 6 lần số đã cho. Bài giải 
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 3( 3 điểm). Cho đoạn thẳng AB và một điểm M ở ngoài đoạn thẳng đó( như hình vẽ)Hỏi phải kẻ thêm mấy đoạn thẳng từ M xuống AB để hình bên có tất cả 10 tam giác.? Em hãy kẻ các đoạn thẳng đó và kể tên các tam giác ?
 M
........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
.............................................................................. A B
Trường Tiểu học:........... ................... Thứ ngày tháng năm 2009
Họ và tên học sinh:.............................. Bài kiểm tra HSNK
 Lớp: Môn : Toán 3 ( đề 3)
 Thời gian: 60 phút
 A Điền kết quả vào chỗ chấm ( không cần giải thích)
1.( 2 điểm)Tìm số có 2 chữ số mà tổng các chữ sốcủa nó bằng 14, khi viết số đó theo thứ tự ngược lai thì số đó giảm đi 36 đơn vị.
 Số đó là:...............................................................................................................................
2.( 3 điểm) Tổng của số bị trừ, số trừ và hiệu bằng 60. Số trừ gấp đôi hiệu.Tìm số bị trừ, số trừ và hiệu. Số bị trừ là:......................Số trừ là ....................... Hiệu là:................................
3. (2 điểm) Có 10 chữ số viết liền nhau 1220371498. Giữ nguyên thứ tự các chữ số. 
 Em hãy xoá đi 7 chữ số để được số có 3 chữ số là:
 a. Số lớn nhất:...........................................................................................
 b. Số nhỏ nhất:..........................................................................................
4. (4điểm) Điền dấu = thích hợp vào chỗ trống:
 a) 146 + 357 +98 158 + 346 + 92 b) 235 x 6 235 x 3 + 2 x235 + 235
 c) a x 6 + 3 x a + a 11 x a - a d) ( a + m) x5 ( b + m) x 5 với a > b
 B. Học sinh trình bày cách tính và bài giải
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
2. (3 điểm) Cô giáo hỏi : "Ai được điểm 10 về toán ?”có 12 bạn giơ tay. Cô giáo hỏi :” Ai được điểm 10 về văn ?” . Có 11 bạn giơ tay. Nhưng cả hai bài kiểm tra văn, toán chỉ có 15 bạn. Hỏi có mấy bạn chỉ được 10 điểm về toán? có mấy bạn chỉ được 10 điểm về văn? có mấy bạn được 10 điểm cả văn và toán?
3. (3 điểm) Một hình chữ nhật có diện tích là 24 cm2. Biết số đo chiều dài gấp đôi chiều rộng.
 a. Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó? 
 b. Tính chu vi hình chữ nhật?
 Ôn Tập: Giải một số bài toán lời văn
1. Trong rổ có số trứng gà ít hơn số trứng vịt là 10 quả. Mẹ lấy ra 3 qủa trứng gà và 3 quả trứng vịt. Như vậy còn lại trong rổ số trứng gà bằng một nửa số trứng vịt. Hỏi lúc đầu trong rổ có bao nhiêu quả trứng gà? bao nhiêu quả trứng vịt?
 2. Can thứ nhất có 20 lít dầu,can thứ hai có 8 lít dầu.Hỏi phải cùng rót thêm vào mỗi can một số lít dầu là bao nhiêu để số lít dầu ở can thứ nhất gấp đôi số lít dầu ở can thứ hai?
3. Một thùng có 30 hộp bánh thì cân nặng 16 kg. Cũng cái thùng đó đựng 20 hộp bánh như vậy thì cân nặng 11 kg. Hỏi riêng cái thùng đó nặng mấy ki-lô- gam?
4. Tổng hai số là 20 và gấp 4 lần số bé. Tìm hiệu,tích và thương của hai số đó?
5.Lúc đầu số gạo trong thùng 1 bằng 1/5 khối lượng gạo của nó khi đầy thùng. Số gạo trong thùng 2 bằng 1/3 khối lượng gạo của nó khi đầy thùng. Để đầy cả hai thùng người ta phải đổ thêm tất cả 30 kg. Biết khối lượng gạo của cả hai thùng lúc đầu là như nhau. Hỏi mỗi thùng đầy thì chứa được bao nhiêu ki- lô- gam gạo?
6. Cả hai gói có tất cả 80 cái kẹo. Biết 1/3 số kẹo ở gói nhỏ bằng 1/5 số kẹo ở gói to. Hỏi: 
a. Mỗi gói có bao nhiêu cái kẹo? 
b. Phải chuyển bao nhiêu cái kẹo ở gói to sang gói nhỏ để số kẹo ở hai gói bằng nhau?
7. Có 30 bạn học sinh xếp thành hai hàng không đều nhau.Cô giáo chuyển 1/4 số bạn ở hàng 1 sang hàng 2 thì số bạn ở hai hàng bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi hàng có bao nhiêu bạn?
8. Để viết 1 dãy số tự nhiên 1,2,3,4... x cần dùng 198 chữ số. Hỏi số x là số nào?
9.Khối ba trường em có ba lớp : 3A,3B,3C.Số học sinh của cả khối nhiều hơn số học sinh của hai lớp 3A và 3B là 32 bạn. Số học sinh của lớp 3C ít hơn 3A là 3 bạn nhưng lại nhiều hơn 3B là 2 bạn. Hỏi khối ba trường em có tất cả bao nhiêu bạn ?Trường Tiểu học:........... ................... Thứ ngày tháng năm 2009
Họ và tên học sinh:.............................. Bài kiểm tra HSNK
 Lớp: Môn : Toán 3 ( đề 4)
 Thời gian: 60 phút
 A Điền kết quả vào chỗ chấm ( không cần giải thích)
1 ( 2 điểm). Tìm số có 3 chữ số biết tích 3 chữ số của nó bằng 9 mà số đó lớn hơn 312.
Những số đó là........................................................................................................................
2. ( 2 điểm). Viết tất cả các số có 3 chữ số mà tổng 3 chữ số của nó bằng 4 và tích 3 chữ số đó bằng 2.
Số đó là:..................................................................................................................................
3. ( 3 điểm). Thứ ba tuần này là ngày 18 tháng 3.Thứ ba tuần sau là ngàynào?
 Thứ ba tuần trước là ngày nào? Đáp số:..................
 Ngày 26 tháng 3 là thứ mấy? Đáp số:..................
 B. Học sinh trình bày cách tính và bài giải
1.( 4 điểm). .Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a. 100 + 64 : 8 - 128 : 16 b. ( 34 x 6 - 17 x 12) : ( 12 + 13 + 14 + 15 + 16)
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
2. ( 3 điểm). Tìm số có 3 chữ số biết rằng khi xoá bỏ chữ số 5 ở bên phải được số mới kém số cũ 428 đơn vị.
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
3. ( 3 điểm). Để đánh số thứ tự 1 cuốn sách dày 102 trang cần dùng bao nhiêu chữ số:
 -Từ 1 dến 9 có ........số có 1chữ số, khi viết cần dùng ................ chữ số.
- Từ 10 đến 99 có.... số có 2 chữ số, khi viết cần dùng..........................chữ số.
- Từ 100 đến 102 có........................ ....khi viết cần dùng......................................................
 Vậy số chữ số cần dùng để đánh hết số trang cuốn sách đó là:
4.( 3 điểm).Tam giác ABC có tổng độ dài cạnh AB và AC là 33 cm,tổng độ dài cạnh AB và BC là 30 cm.
tổng độ dài cạnh B C và AC B là 27 cm.
tính chu vi của tam giác đó?
 Tính độ dài mỗi cạnh?
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường Tiểu học:........... ................... Thứ ngày tháng năm 2010
Họ và tên học sinh:.............................. Bài kiểm tra HSNK
 Lớp: Môn : Toán 3 ( đề 5)
 Thời gian: 60 phút
Bài 1( 4 đ). An nghĩ ra một số, biết số đó gấp lên 3 lần rồi cộng vào tích tìm được số lớn nhất có một chữ số ta được số lớn nhất có hai chữ số. Tìm số An nghĩ?
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2( 4 đ). Tìm x:
 a) X : 6 = 7 ( dư 3 ) b) 10 < X x 2 < 16
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3( 4 đ).Tìm số có 3 chữ số mà chữ số hàng trăm gấp 3 lần chữ số hàng chục và chữ số hàng chục kém chữ số hàng đơn vị là 8. 
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Bài 4( 3 đ).
Trong một tháng có ba ngày chủ nhật là ngày chẵn. Hỏi ngày 5 tháng đó là ngày thứ mấy?
..
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Bài 5( 5 đ).Một mảnh vườn hình vuông được chia thành hai mảnh hình chữ nhật bằng nhau. Tổng chu vi của hai mảnh hình chữ nhật đó bằng 96 mét.
a) Tính chu vi mảnh hình vườn ban đầu.
b) Tính diện tích mỗi mảnh vườn hình chữ nhật.
 Bài giải
..
..
..
..
..
..
..
..
Trường Tiểu học:........... ................... Thứ ngày tháng năm 2009
Họ và tên học sinh:.............................. Bài kiểm tra HSNK
 Lớp: Môn : Toán 3 ( đề 6)
 Thời gian: 60 phút
Bài 1( 4 đ) : Nếu bớt 19 đơn vị ở số lớn nhất có hai chữ số rồi chia hiệu tìm được cho số nhỏ nhất có hai chữ số ta được kết quả là bao nhiêu?
Bài 2 ( 4 đ):Tích của hai số là 600. Thêm 5 đơn vị vào thừa số thứ nhất thì tích mới bằng 750. Tìm thừa số thứ hai ?
Bài 3 ( 4 đ): Thêm đấu ngoặc đơn vào dãy tính : 
35 + 20 : 5 – 2 x 5
a) Để được kết quả lớn nhất.
b) Để được kết quả bé nhất.
Bài 4 ( 4 đ): Một khúc gỗ cưa thành hai đoạn thì mất 10 phút. Hỏi:
Cưa khúc gỗ đó thành 6 đoạn thì mất bao nhiêu phút?
 Từ 6 đoạn gỗ người ta cưa tiếp một số đoạn, mỗi đoạn thành 4 đoạn ngắn hơn và bây giờ có tất cả 12 đoạn . Hỏi người ta đã cưa tiếp mấy đoạn nữa? 
Bài 5 ( 4 đ) : Có 9 que, độ dài của các que là: 1cm, 2cm, 3cm, 4cm, 5cm, 6cm, 7cm, 8cm, 9cm. Muốn dùng 9 que đó xếp thành hình vuông mà không cắt một mẩu que nào thì có được không? Tại sao ? Nếu bỏ bớt một que thì có xếp được không?( nêu cách xếp hình vuông khi bỏ một que) 
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
tRƯờNG tIểU HọC ...................... Thứ ngày tháng năm 200
 Họ và tên:
Lớp: bàI KIểM TRA hsnk lớp 3( đề 7)
 Môn: Toán
Bài1: Viết tất cả các số có 2 chữ số mà: 
a.Chữ số hàng đơn vị của số đó là 6:..................................................................................
b. Chữ số hàng chục hơn chữ số hàng đơn vị là 2 : ...............................................................
c. Tổng hai chữ số của nó bằng 5:.........................................................................................
 Bài 2: Từ ba chữ số 3,0,5 viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau? Có bao nhiêu số như thế?
................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docDE HSG KHOI 23 RAT HAY.doc