Bộ đề kiểm tra học kỳ II môn: Toán học - Khối 11 (6)

doc3 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 978 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ đề kiểm tra học kỳ II môn: Toán học - Khối 11 (6), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở giáo dục - đào tạo thái bình
Trường THPT Nguyễn trãi
----------------------------
đề kiểm tra học kỳ ii năm học 2007 - 2008
 MÔN : toán học - khối 11 - Ban cơ bản
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên ................................................
.........Lớp .................. SBD ...........................................STT.........
Mã đề thi : 403
Phần trắc nghiệm khách quan: chọn phương án trả lời A, B, C hoặc D tương ứng với nội dung câu hỏi: 
1. bằng:
 A. + Ơ	 B. - 1	 C. 3	 D. - Ơ
2. Tổng của cấp số nhân vô hạn , - , , ... , ... là:
 A. - 	 B. 1	 C. - 	 D. 
3. Cho biết khẳng định nào sau đây là sai ?
Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh đều bằng nhau (và bằng a > 0). Khi đó:
 A. Tất cả các mặt của tứ diện đều bằng nhau.
 B. Tất cả các cạnh bên và mặt bên nghiêng đều trên đáy (tức là cạnh bên và mặt bên cùng tạo với đáy một góc như nhau).
 C. Tất cả các cạnh bên nghiêng đều trên đáy (tức là các cạnh bên cùng tạo với đáy một góc như nhau).
 D. Tất cả các mặt bên nghiêng đều trên đáy (tức là các mặt bên cùng tạo với đáy một góc như nhau).
4. bằng:
 A. 	 B. - 	 C. 	 D. + Ơ
5. Nếu limUn = L thì lim bằng số nào sau đây ?
 A. L + 3	 B. L + 9	 C. 	 D. + 3
6. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
 A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song.
 B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
 C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
 D. Mặt phẳng (a) và đường thẳng a cùng vuông góc với đường thẳng b thì song song với nhau.
7. bằng:
 A. 	 B. + Ơ	 C. - 	 D. - Ơ
8. Số gia của hàm số y = x2 + 2 tại điểm xo = 2 ứng với số gia Dx = 1 bằng bao nhiêu?
 A. 9	 B. 5	 C. 2	 D. 13
9. bằng số nào sau đây ?
 A. 0	 B. 1	 C. 	 D. 
10. bằng số nào sau đây ?
 A. 	 B. + Ơ	 C. 0	 D. 
11. Trong không gian, nếu mặt phẳng (P) vuông góc với mặt phẳng (Q) thì:
 A. Mỗi đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P) mà vuông góc với giao tuyến của (P) và (Q) đều vuông góc với bất kì đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng (Q).
 B. Mỗi đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P) mà cắt giao tuyết của (P) và (Q) đều vuông góc với bất kì đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng (Q).
 C. Mỗi đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P) đều vuông góc với bất kì đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng (Q).
 D. Mỗi đường thẳng nằm trong mặt phẳng (Q) đều vuông góc với bất kì là đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng (P).
12. Đạo hàm của hàm số y= bằng biểu thức nào sau đây ?
 A. - 	 B. 	 C. - 	 D. 
13. lim(3) bằng
 A. - 2	 B. 0	 C. 3	 D. - 1
14. Đạo hàm của hàm số y = bằng biểu thức nào sau đây:
 A. 	 B. - 	 C. - 	 D. - 
15. Hãy cho biết mệnh đề nào sau đây là sai ?
Hai đường thẳng được gọi là vuông góc nếu:
 A. Góc giữa hai đường thẳng đó là 90o.	 B. Góc giữa hai vectơ chỉ phương của chúng là 0o.
 C. Tích vô hướng của hai vectơ chỉ phương của chúng là bằng 0. D. Góc giữa hai vectơ chỉ phương của chúng là 90o.
16. Dãy số nào sau đây không có giới hạn ?
 A. (-0,99)n	 B. (-0,001)n	 C. (0,99)n	 D. (-1)n
17. Đạo hàm cấp hai của hàm số f(x) = x5 - 6x2 - 7x bằng biểu thức nào sau đây:
 A. 4x3 - 12	 B. 16x2 - 12	 C. 16x3 - 12x	 D. 16x3 - 12
18. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ?
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
19. Trong không gian:
 A. Ba vectơ đồng phẳng khi và chỉ khi ba vectơ cùng hướng.
 B. Ba vectơ đồng phẳng khi và chỉ khi giá của ba vectơ đó song song với nhau.
 C. Ba vectơ đồng phẳng khi và chỉ khi ba vectơ phải nằm trong cùng một mặt phẳng.
 D. Ba vectơ đồng phẳng khi và chỉ khi giá của ba vectơ đó cùng song song với một mặt phẳng.
20. Cho biết khẳng định nào sau đây là đúng ?
 A. Hình lăng trụ có đáy là đa giác đều là hình lăng trụ đều.	 B. Hình lăng trụ đứng có đáy là hình thoi là hình lăng trụ đều.
 C. Hình lăng trụ có đáy là hình vuông là hình lăng trụ đều. D. Hình lăng trụ đứng có đáy là hình vuông là hình lăng trụ đều.
21. Cho 3 mệnh đề:
1. Nếu hàm số y = f(x) liên tục trên (a;b) và f(a).f(b) < 0 thì tồn tại c ẻ (a;b) sao cho f(c) = 0.
2. Nếu hàm số y = f(x) liên tục trên [a;b] và f(a).f(b) < 0 thì phương trình f(x) = 0 có nghiệm thuộc (a;b).
3. Nếu hàm số y = f(x) liên tục trên [a;b] và f(a).f(b) < 0 thì phương trình f(x) = 0 có nghiệm duy nhất trên (a;b).
Trong 3 mệnh đề trên:
 A. Có đúng một câu sai	 B. Có 3 câu đều đúng	 C. Có đúng hai câu sai	 D. Cả 3 câu đều sai
22. bằng:
 A. 	 B. 	 C. + Ơ	 D. 0
23. lim(- 3n3 + 2n2 - 5) bằng:
 A. - 6	 B. - Ơ	 C. + Ơ	 D. 3
24. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai ?
 A. Ba vectơ , , đồng phẳng khi và chỉ khi ba vectơ đó cùng có giá thuộc một mặt phẳng.
 B. Nếu có m + n + p = và một trong ba số m, n, p khác 0 thì ba vectơ , , đồng phẳng.
 C. Cho hai vectơ không cùng phương và . Khi đó ba vectơ , , đồng phẳng khi và chỉ khi có cặp số m, n sao cho = m + n, ngoài ra cặp số m, n là duy nhất.
 D. Ba tia Ox, Oy, Oz vuông góc với nhau từng đôi một thì ba tia đó không đồng phẳng.
25. Hàm số: f(x) = có tính chất
 A. Liên tục tại x = 3, x = 4, x = 0	 	 B. Liên tục tại x = 0, x = 4
 C. Liên tục tại mọi điểm	 D. Liên tục tại x = 2, không liên tục tại x = 0.
26. bằng:
 A. 0	 B. - 1	 C. - 	 D. - Ơ
27. Đạo hàm của hàm số y = cot2x bằng biểu thức nào sau đây ?
 A. -	 B. -	 C. -	 D. 
28. bằng:
 A. 	 B. - 	 C. 0	 D. + Ơ
29. Hàm số y = (2x2 - x + 1)2 có đạo hàm là biểu thức nào sau đây ?
 A. 2(2x2 - x + 1)2(4x - 1)	 B. (4x - 1)2	 C. 2.(2x2 - x + 1)(4x - 1)	 D. 2(2x2 - x - 1)(4x2 - x)
30. Đạo hàm cấp hai của hàm số y = cos2x bằng biều thức nào sau đây:
 A. 4cos2x	 B. - 4sin2x	 C. - 2sin2x	 D. - 4cos2x
31. Đạo hàm của hàm số y = cos bằng biểu thức nào sau đây ?
 A. -3sin	 B. 3sin	 C. - sin	 D. sin
32. Tam giác ABC có hình chiếu lên mặt phẳng (P) là tam giác A’B’C’. Biết rằng diện tích tam giác A’B’C’ bằng một nửa diện tích của tam giác ABC. Khi đó mặt phẳng chứa tam giác ABC tạo với mặt phẳng (P) một góc là:
 A. 75o	 B. 90o	 C. 30o	 D. 60o
33. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây ?
 A. Qua một điểm cho trước có duy nhất một đường thẳng vuông góc với một đường thẳng cho trước.
 B. Đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau là đoạn ngắn nhất trong các đoạn thẳng nối hai điểm bất kì lần lượt nằm trên hai đường thẳng ấy và ngược lại.
 C. Hai đường thẳng chéo nhau là hai đường thẳng không song song với nhau.
 D. Qua một điểm cho trước có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một mặtphẳng cho trước.
34. bằng:
 A. + Ơ	 B. - Ơ	 C. 0	 D. 
35. Đạo hàm của hàm số y = x4 + + 2 tại điểm x = 1 là:
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Phần tự luận: 
Đề 2:
Câu 1 (0,5 điểm): Tính: 
Câu 2 (1,0 điểm): Cho hàm số: y = xcosx
 1) Tính y’, y”
 2) Chứng minh rằng: xy - 2(y’ - cosx) + xy” = 0
Bài 3 (2,0 điểm): Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a, SA = a vuông góc với đáy.
 a) Chứng minh rằng các mặt bên của hình chóp là các tam giác vuông.
 b) Tính khoảng cách từ A đến (SCD).
Bài 4 (0,5 điểm): Chứng minh rằng hàm số y = liên tục tại x = 0 nhưng không có đạo hàm tại x = 0.
 ------------------------------------------ Hết -----------------------------------------------

File đính kèm:

  • docMot so de kiem tra(6).doc