Bộ đề kiểm tra học kì I -Toán 7

doc7 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 866 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ đề kiểm tra học kì I -Toán 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 
CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 7 (tiết 22)
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng:
1/ Nếu thì x = ?
 A. x = -2	B. x = 2	 C. x = -16	D. x = 16
2/ Tìm các số tự nhiên n, biết: 8 < 2n 2 × 32
 A. 1 ; 2 ; 3 	B. 3 ; 4 ; 5	 C. 2 ; 3 ; 4	D. 4 ; 5 ; 6
3/ 33.32 = ?
 A. 36	B. 95	 C. 35	D. 96
4/ Từ tỉ lệ thức: 1,2 : x = 2 : 5. Suy ra x = ?
 A. x = 3	B. x = 3,2	 C. x = 0,48	D. x = 2,08	 
5/ Tính giá trị (làm tròn đến số thập phân thứ hai) của phép tính sau:
 M = 4,2374 + 5,1295 – 6,1048
 A. M 3,26	B. M 3,25	 C. M 3,24	D. M 3,23
6/ Cách viết nào đúng:
	A/ 	B/ 	C/	D/ 
7/ Câu nào sau đây đúng?
	A/ -1,5 Z	B/ 	C/ N Q	D/ 
8/ Kết quả phép tính: là:
	A/ 	B/ 	C/ 	D/ Đáp số khác
9/ Biết . Giá trị của x là:
	A/ 	B/ 	C/ 	D/ 2
10/ Cho x= 6,67254. Giá trị của x khi làm tròn đến 3 chữ số thập phân là:
	A/ 6,673	B/ 6,672	C/ 6,67	D/ 6,6735
11/ Kết quả phép tính (-5)2 .(-5)3 là:
	A/ (-5)5	B/ (-5)6	C/(25)6	D/ (25)5
12/ Cho . Khi đó x là:
	A/ Số hữu tỉ bất kì.	B/ Số hữu tỉ dương.	C/ Số hữu tỉ âm. D/ Số hữu tỉ không âm.
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7đ)
 Bài 1: Thực hiện phép tính:
	1/ 	2/ 
 3/ 
 Bài 2: Tìm x biết:
	1/ 	2/ 
 Bài 3: Tìm các số a, b, c biết: và a + b – c = 10
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 
CHƯƠNG I HÌNH HỌC 7 (tiết 16)
I/ TRẮC NGHIỆM: (3đ) (Khoanh tròn vào câu trả lời đúng)
 Câu 1: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc với đường thẳng cho trước?
A. 1 B. 2	 C. 4 D. Vô số
 Câu 2: Cho hình vẽ, biết a // b ; c ^ a. Khi đó
A. b // c
	B. a // c
	C. c ^ b
	D. a ^ b
 Câu 3: Số đo x ở hình vẽ bên là: 
	A. 700
	B. 800
	C. 1000
	D. 1100
 Câu 4: Hai đường thẳng cắt nhau tạo thành 4 góc (hình vẽ). Biết góc O1= 680. Số đo các góc còn lại là:
 A. góc O3 = 680 và góc O4 = góc O2 = 1220
 B. góc O3 = 1120 và góc O4 = góc O2 = 680
 C. góc O3= 680 và góc O4 = góc O2 = 1120
 D. góc O3= 1220 và góc O4 = góc O2 = 680
 Câu 5: Cho hai góc = 450 như hình vẽ
 Phát biểu nào sau đây đúng?
	A. góc xOy và góc zOt là hai góc đối đỉnh
	B. góc xOy và góc zOt là hai góc kề bù
	C. Tia Oy là tia phân giác của góc xOt 
 	D. góc yOt = 900
Câu 6: Đường trung trực của đoạn thẳng là đường thẳng:
	A. Vuông góc với đoạn thẳng	
	B. Đi qua trung điểm của đoạn thẳng
	C. Vuông góc với đoạn thẳng tại trung điểm	
	D. Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 7:Cho đường thẳng MN cắt đoạn thăng AB tại I. Đường thẳng MN là trung trực của đoạn thẳng AB nếu:
 A/ MNAB	B/ I là trung điểm của đoạn thẳng AB.
 C/ AB là trung trực của MN	D/ MN AB và I là trung điểm của AB. 
 Câu 8: Cho ba điểm M, N, P không thẳng hàng. Phát biểu nào sai?
	A/ Có duy nhất một đường thẳng qua M và song song với đường thẳng NP.
	B/ Có duy nhất một đường thẳng qua M và vuông góc với đường thẳng NP.
	C/ Cả hai câu đều sai.
	D/ Cả hai câu đề đúng.
Câu 9: Cho hình vẽ: 
 Câu nào sai:
	Nếu a// b thì:
	A/ góc A3 = góc B4 
	B/ góc A4 = góc B3 
	C/ góc A2 = góc B2	 
	D/ góc A4 = góc B1	
 Câu 10: Ba đường thẳng phân biệt cắt nhau tại O tạo thành bao nhiêu cặp góc đối đỉnh? 
 (Không kể các góc bẹt). 
 A/ 3 B/ 6 C/ 9 D/12
 Câu 11: Điền đúng (Đ) hay sai (S) vào sau mỗi khẳng định sau:
 A/ Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì trong các góc tạo thành có hai góc trong cùng phía bằng nhau.
 B/ Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì trong các góc tạo thành có hai góc so le trong bằng nhau.
 C/ Hai đường thẳng vuông góc tạo thành bốn góc vuông.
 D/ Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
 Câu 12: Cho định lí sau: “ Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng sao cho có một cặp góc đồng vị bằng nhau thì hai đường thẳng đó song song với nhau”. Xác định GT và KL của định lí:
GT: KL:
II/ TỰ LUẬN: (7đ)
 Bài 1: Cho Ax // By ; góc xAO= 600 ; góc AOB = 1000 (hình vẽ bên) . Tính góc OBy?
Hướng dẫn: Vẽ đường thẳng đi qua O và song song với Ax
Bài 2: Cho góc AOB khác góc bẹt. Gọi OM là tia phân giác góc AOB Vẽ các tia OC, OD lần lượt là tia đối của tia OA và OM
	1/ Chứng minh: góc COD = góc MOB
	2/ Biết góc AOB = 1100. Tính góc COD ?
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TOÁN 7
Thời gian: 90 phút
I/ TRẮC NGHIỆM : ( 3đ) 
	Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất hoặc điền vào chỗ trống:
Câu 1: Kết quả của phép tính là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Giá trị của x trong đẳng thức - 0,7 = 1,3 là:
	A. 0,6 hoặc -0,6	B. 2 hoặc -2	C. 2	D. -2
Câu 3: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Hãy điền các số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
x
-2
-1
y
10
-4
Câu 4: Hãy điền vào chỗ trống() để được câu đúng:
Nếu a ^ b và thì b // c.
Nếu b // c và a c thì 
Câu 5: Cho tam giác ABC có góc A = 200, góc B = 4.góc A . Số đo của góc C là:
	A. 800	B. 600	C. 300	D. 1000
Câu 6: Câu khẳng định nào sai:
Nếu hai đường thẳng a, b vuông góc với nhau tại O thì suy ra:
	A. a và b cắt nhau B. Mỗi đường thẳng là phân giác của một góc bẹt
	C. a là đường trung trực của b D. a và b tạo thành hai cặp góc vuông đối đỉnh
Câu 7: . KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh b»ng:
 A. 	B. 	 C. 	 D.
Câu 8: . Hai gãc kÒ bï cã tæng sè ®o b»ng:
 A. 900	 B. 1800	 C. 800	 D. 450
Câu 9: . Gi¸ trÞ cña 76 cm lµ: 
 A. 57 cm	 B. 228 cm	 C. 19 cm	 D. 76 cm
Câu 10: . NÕu th× gi¸ trÞ cña x b»ng:
500
o
y
y'
x'
x
 A. 3	B. - 3	 C. 3 vµ -3	D. kh«ng cã gi¸ trÞ
Câu 11: . Cho h×nh vÏ 	sè ®o cña gãc x'Oy' lµ: 
 A. 500	B. 1300	 C. 1500	 D. 300
Câu 12: . Gi¸ trÞ cña x trong phÐp tÝnh b»ng:
 A. 	B. 	 C. 	 D.
II/ TỰ LUẬN: (7đ)
Bài 1: (1,5đ) Thực hiện phép tính (Tính hợp lý): 
	a) - + + 0,5 - 	b) 23. - 13:
Bài 2:(1đ) Tìm x biết:
	a) 1x - = 	b) = 
Bài 3: (1,5 đ) : Ba đơn vị kinh doanh góp vốn theo tỉ lệ 3; 5; 7. Hỏi mỗi đơn vị sau một năm được chia bao nhiêu tiền lãi? Biết tổng số tiền lãi sau một năm là 225 triệu đồng và tiền lãi được chia tỉ lệ thuận với số vốn đã góp.
Bài 4: (3đ) Cho góc nhọn xOy. Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA = OB. Trên tia Ax lấy điểm C, trên tia By lấy điểm D sao cho AC = BD.
	a) Chứng minh: AD = BC.
	b) Gọi E là giao điểm AD và BC. Chứng minh: EAC = EBD.
	c) Chứng minh: OE là phân giác của góc xOy.

File đính kèm:

  • docĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 7.doc
Đề thi liên quan