Kiểm tra 1 tiết chương III đại số 7

doc2 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 903 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết chương III đại số 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 50 Tuần 23	KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III ĐẠI SỐ 7

Đề bài:
I.TRẮC NGHIỆM: 
Bài 1:(3đ) Điểm thi môn Sinh Vật của 1 nhóm HS được cho bởi bảng sau:
8
7
9
7
10
4
6
9
4
6
8
7
9
8
8
5
10
7
9
9
Dùng số liệu trên để trả lời câu hỏi sau đây:
Số các các giá trị của dấu hiệu phải tìm là:
a) 20 b) 10 c) 7 d) 15
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu phải tìm là :
a) 20	b) 7	c) 20	d) một kết quả khác.
Tổng số học sinh có điểm 8 là:
a) 8	b) 5	 c) 4 	d) một kết quả khác
Tần số của học sinh có điểm 7 là:
a) 4	b) 5 	c) 20	d) một kết quả khác
Tần số của học sinh có điểm 10 là:
a) 4	b) 3	c) 2	d) một kết quả khác
Điểm trung bình của nhóm học sinh trên được tính bằng số trung bình cộng là:
a) 7,52	b) 7,50	c) 8,0 	d) một kết quả khác

Bài 2(2,5đ) Diện tích rừng tính bằng ha được trồng mới của địa phương A trong 5 năm vừa qua được cho trong biểu đồ sau:


Dùng các số liệu trên biểu đồ để trả lời các câu hỏi sau:
Diện tích rừng được trồng mới năm 2000 của địa phương A là :
a) 200ha	b) 220ha	c) 210ha	d)240ha
Tổng số rừng được trồng trong 5 năm của địa phương A là :
a) 860ha 	b) 800ha	c) 880ha	d) cả 3 a,b,c đều sai.
Diện tích rừng được trồng năm 2002 tăng hơn 1999 là :
a) 200% 	b) 140%	c) 100% 	d) cả 3 a,b,c đều sai.
Tổng diện tích rừng được trồng năm 2001 và 2002 bằng x% tổng diện tích rừng trồng được trong cả 5 năm;
a) x%=100% 	b)x%=50%	c) x%=60%	d) cả 3 a,b,c đều sai.
Tổng diện tích rừng trồng được trong 2 năm đầu so với tổng diện tích rừng trồng được trong 5 năm bằng :
a)25% 	b) 30% 	c) 20%	d) một số khác.


II.TỰ LUẬN:
Bài1 : (4,5đ)
Một giáo viên theo dõi thời gian làm bài tập (thời gian tính theo phút ) của 30 học sinh (ai cũng làm được) và ghi lại như sau :

10
5
8
8
9
7
8
9
14
8
5
7
8
10
9
8
10
7
14
8
9
8
9
9
9
9
10
5
5
14

Dấu hiệu ở đây là gì? (0,5đ)
Lập bảng tần số và nhận xét. (1 đ)
Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. (1,5đ)
Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. (1,5 đ)


Đáp án:

I.
Bài1: 1a	2b	3c	4a	5c	6b

Bài2: 1b	2c	3b	4b	5a

II.
Dấu hiệu ở đây là thời gian làm bài của mỗi học sinh.
Bảng tần số:

Giá trị (x)
5
7
8
9
10
14
Tần số (n)
4
3
8
8
4
3

c)
==8,63
	 	
	d) (Biểu diễn đúng mỗi cặp giá trị: 0,25đ)	

File đính kèm:

  • docKiem tra chuong IIIDS7.doc
Đề thi liên quan