Bộ đề kiểm tra giữa học kì II Toán, Tiếng việt cấp Tiểu học - Năm học 2010-2011 - Trường Tiểu học Đồng Văn 1

doc11 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 439 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ đề kiểm tra giữa học kì II Toán, Tiếng việt cấp Tiểu học - Năm học 2010-2011 - Trường Tiểu học Đồng Văn 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
phòng GD&ĐT Quế Phong
Trường TH Đồng Văn1
Đề Kiểm tra môn tiếng việt lớp 1 giữa học kỳ 2
Năm học 2010 - 2011 ( Thời gian : 40 phút)
Họ và tên:.........................................................................Lớp: 1...... 
I- Kiểm tra đọc. 
 Giáo viên chỉ cho học sinh đọc phần a, b, c , yêu cầu học sinh nối phần d .
a. Đọc thành tiếng các vần: êch, oăng, uyêt, uynh, oăt
b. Đọc thành tiếng các từ ngữ: 
 loạch xoạch, xoắn thừng, khai hoang, huơ tay, nhọn hoắt
c. Đọc thành tiếng các câu:
 Thoắt một cáI, Sóc Bông đã leo lên ngọn cây. Đó là chú bé hoạt bát nhất của cánh rừng.
 d, Nối ô chữ cho phù hợp :
Chúng em 
mạnh khoẻ
Cháu chúc ông bà
làm kế hoạch nhỏ 
Em tập thể dục 
 để người khoẻ khoắn
II- Kiểm tra viết: 
 - Câu 1. Giáo viên đọc cho học sinh viết : uê, êch, uya, uynh, oăng.
 - loạch xoạch, xoắn thừng, khai hoang, huơ tay, nhọn hoắt.
 - Giờ ra chơi, trên sân trường, chúng em chơi nhiều trò chơi dân gian.
Câu 2. Điền vào chỗ chấm l hay n:
 hoa .....an ấu cơm gạo .ếp .ưu .oát
Đáp án 
Chấm bài khảo sát môn tiếng việt lớp 1 thời điểm giữa học kỳ 2 
Năm học: 2010 - 2011
I . Đáp án chấm điểm đọc: ( 10 điểm)
a, Đọc thành tiếng các vần( 2 điểm)
 - Đọc đúng, to , rõ ràng, đảm bảo thời gian 0,4 điểm/ vần
 - Đọc sai hoặc không đọc được không được điểm
b, Đọc thành tiếng các từ ngữ ( 2 điểm) 
 - Đọc đúng, to , rõ ràng, đảm bảo thời gian 0,4 điểm/ 1 từ ngữ
 - Đọc sai hoặc không đọc được không được điểm
c, Đọc thành tiếng đoạn văn (3 điểm) 
 - Đọc đúng , rõ ràng, trôi chảy đảm bảo thời gian 1,5 điểm/ 1 câu
 - Đọc sai hoặc không đọc được không được điểm
d, Nối ô chữ (3 điểm) 
 - Đọc hiểu và nối đúng mỗi cặp từ 1 điểm
 - Nối sai hoặc không nối được không được điểm.
 II. Đáp án chấm điểm viết: ( 10 đ)
Câu 1: 8 điểm
 Điểm 7 - 8: Viết đúng , rõ ràng, sạch đẹp cả 5 vần, 4 từ và câu theo mẫu chữ viết thường.
 Điểm 5 - 6 : Viết đúng 3 - 4 vần, 2- 3 từ và câu sạch sẽ, rõ ràng.
 Điểm 3 - 4 : Viết đúng 2- 3 vần, 2 -3 từ và câu rõ ràng , dễ đọc.
 Điểm 2 : Viết đúng 1- 2 vần, 1 từ và câu sạch sẽ, rõ ràng.
 Điểm 1 : Không đạt được các yêu cầu trên
Câu 2 : 2 điểm
Điền đúng mỗi âm được 0,25 điểm
phiếu kiểm tra môn toán lớp 1 thời điểm giữa học kỳ 2
Năm học 2010 - 2011 ( Thời gian : 40 phút)
Họ và tên:........................................................................ Lớp: ...........Trường: TH Chu Điện 2
>
<
=
Bài 1. ( 3 đ ) 50 cm +10 cm .......70 cm 90 - 30 ......... 70
 20 cm + 20 cm.........50 cm 15 + 4 ...........19 - 5
 60 cm + 30 cm.80cm 19 - 7 17 - 7
Bài 2. ( 3 đ ) Tính
 16 80 12 50 17 90 
 + - + - - -
 3 30 5 20 7 60
 ...................................................................................................................................... 
 80 - 50 =........ 25 - 5 + 30 = ............. 20 cm + 50 cm =.............
 19 - 6 = .......... 15 - 5 + 4 = .......... 19 cm - 5 cm =................
Bài 3. ( 1 đ ) Đúng ghi Đ, Sai ghi S
 a, Bốn mươi lăm viết là 405 Bốn mươi lăm viết là 45 
 b, 53 gồm 5 chục và 3 đơn vị 53 gồm 5 và 3 
Bài 4. ( 2 đ ) a, Đàn gà có 5 con gà trống và 4 con gà mái. Hỏi đàn gà có tất cả bao nhiêu con gà?
 Bài giải
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
b, Đức có 17 hòn bi, Đức cho Tuấn 7 hòn bi. Hỏi Đức còn lại bao nhiêu hòn bi ?
Bài giải
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5 . ( 1 đ ) Điền số thích hợp vào ô trống:
18
-
-
=
10
Phiếu kiểm tra môn tiếng việt lớp 2 thời điểm giữa học kỳ 2
 năm học 2010 - 2011 ( Thời gian : 40 phút)
Họ và tên:.........................................................................Lớp: ........Trường: TH Chu Điện 2
Câu 1. ( 1 điểm) Điền ch hoặc tr vào chỗ chấm:
 - nơi ....ốn cây ....úc .....úc tết lựa .....ọn
Câu 2. ( 1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 
 Mẹ em là giáo viên. 
 Được đặt mẫu câu nào?
 A. làm gì? B. là gì? C. như thế nào?
Câu 3. ( 2 điểm) Điền tên loài chim thích hợp với mỗi chỗ chống dưới đây để tạo nên các thành ngữ:
 a, Học như .. b, Kêu như .
 c, Cao như d, Nói như 
Câu 4. ( 2 điểm) Viết câu trả lời cho các câu hỏi sau:
 Lớp em có bao nhiêu bạn?
..
 Nhà em ở xóm ( thôn ), xã nào?
..
II.Tập làm văn: ( 4 đ ) Em hãy viết một đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu tả về mùa xuân:
 a, Mùa xuân bắt đầu từ tháng nào trong năm? c, Về mùa xuân, cây cối như thế nào?
 b, Không khí, bầu trời mùa xuân như thế nào? d, Em có thích mùa xuân không? Vì sao?
Bài làm
Phiếu kiểm tra môn toán lớp 2 thời điểm giữa học kỳ 2
năm học 2010-2011( Thời gian : 40 phút)
 Họ và tên:...........................................................................Lớp: ......Trường:TH Chu Điện 2 
Phần 1: Trắc nghiệm ( 3,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 
 Bài1.( 0,5 điểm ) Kết quả của phép tính: 6 x 5 là:
 A. 11 B. 30 C . 25
 Bài 2 .( 1 điểm ) Kết quả của phép tính: 5 5 - 15 là:
 A. 5 B. 15 C. 10
 Bài 3. ( 1 điểm ) Giá trị của x trong phép tính : X 3 = 24
 A. 7 B. 6 C. 8 
 Bài 4. ( 0,5 điểm ) Có 25 cái kẹo chia đều cho 5 bạn. Mỗi bạn đựơc số kẹo là:
 A. 5 cái kẹo B. 6 cái kẹo C. 15 cái kẹo
 Bài 5. ( 0,5 điểm ) Kết quả của phép tính 32 : 4 + 57
 A. 55 B. 60 C. 65 
Phần II : Tự luận ( 6,5 điểm) 
 Bài 6. ( 1,5 điểm) Tính
 5 8 : 5 =. 4 7 - 8 =. 5 8 + 59 = .
.. 
 Bài 7. ( 2 điểm) Tìm X 
 a, X 5 = 10 + 15 b, 5 X = 45 
.
.
 Bài 8. ( 1,5 điểm) Mỗi ngày Hoa học 7 giờ, mỗi tuần lễ Hoa học 5 ngày. Hỏi mỗi tuần lễ Hoa học bao nhiêu giờ ?
 Bài giải
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............
.. 
 Bài 9. ( 1,5 điểm) Tính độ dài đường gấp khúc có độ dài các đoạn thẳng là 1dm; 5 cm; 9cm?
 Bài giải
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...
..
Phiếu kiểm tra môn toán lớp 3 thời điểm giữa học kỳ 2
năm học 2010-2011 ( Thời gian : 40 phút)
Họ và tên:........................................................................... Lớp: ......Trường:TH Chu Điện 2
I. Phần trắc nghiệm( 3 điểm ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Bài 1.( 0,5 điểm ) 3 m 6 cm = .cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
 A. 9 B. 36 C. 306
Bài 2. ( 1 điểm ) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
 Giá trị của biểu thức 4073 + 1781 3 là :
 A. 9716 B. 9416 B. 9872 
Bài 3. ( 0,5 điểm ) Bạn Hồng sinh năm 1999. Hỏi năm 2011 bạn Hồng bao nhiêu tuổi?
 A. 11 tuổi B. 12 tuổi C.13 tuổi 
Bài 4. ( 1 điểm ) Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
 Ngày 6 tháng 2 năm 2011 là chủ nhật. Chủ nhật trước đó là ngày:. tháng. năm 2011 
II. Phần tự luận .( 7 điểm )
 Bài 5. ( 2 điểm ) Đặt tính rồi tính
 3217 + 865 425 3 9354 - 527 2473 : 5 
Bài 6. ( 2 điểm ) Tìm X . 
 a, X 3 = 2475 b, X 7 = 700 + 315
Bài 7 . a, ( 1 điểm ) Một cửa hàng có 1575 m vải, đã bán được số vải đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải?
 b, ( 2 điểm ) Một khu công nghiệp hình chữ nhật có chiều dài 1025 m, chiều rộng kém chiều dài 415 m. Tính chu vi khu công nghiệp đó? 
 Bài giải
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................
....
Phiếu kiểm tra môn tiếng việt lớp 3 thời điểm giữa học kỳ 2
năm học 2010 - 2011 ( Thời gian : 45 phút)
Họ và tên:..............................................................................Lớp: ......Trường: TH Chu Điện 2
Phần I.( 5 điểm : mỗi câu 1 điểm )
 Câu 1. Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong các câu sau:
 Quê em trồng nhiều loại rau như : rau cải su hào cải bắp cà chua. 
 Giờ ra chơi chúng em múa hát tập thể. 
 Câu 2. Điền vào chỗ chấm tiếng bắt đầu bằng tr hay ch :
 .. trụi , .. leo, trẻ .
 Câu 3 . Điền vào chỗ trống d, gi hoặc r
 ....iết róng , ......ian nan , dí .......ỏm, rùng .... ợn
 Câu 4. Điền vào chỗ chấm những từ ngữ thích hợp để hoàn chỉnh các thành ngữ sau:
 a, Hót như. b, như trứng gà luộc
 c, Học như. d, như tiên
 Câu 5 . Đặt một câu sử dụng phép nhân hoá:
II- Tập làm văn .( 5 điểm ) Em hãy viết một đoạn văn ngắn kể về một người lao động trí óc mà em biết ( gợi ý: Người đó là ai, làm nghề gì? Người đó hằng ngày làm những việc gì? Người đó làm những việc như thế nào?)
Bài làm
Phiếu kiểm tra môn toán lớp 4 thời điểm giữa học kỳ 2
 năm học 2010 -2011 ( Thời gian : 40 phút)
Họ và tên:.............................................................................Lớp: ...... Trường:TH Chu Điện 2
Phần I- trắc nghiệm .( 4 đ ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Bài 1. ( 1 điểm ) Số nào vừa chia hết cho 2; 3; 9
 A. 1485 B. 1854 C . 8140 
Bài 2. ( 1 điểm ) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 80000000 m2 = ....km 2
 A. 80 B. 800 C. 8
Bài 3. ( 1 điểm ) Giá trị của biểu thức: 2488 + 480 : 8 là
 A. 371 B. 2548 C. 2558
Bài 4 . ( 1 điểm ) Trong các phân số dưới đây, phân số nào bằng ?
 A. B. C. 
Phần II. Trình bày bài giải các bài toán sau:
Bài 1. ( 2 đ ) Tính
 a, : = . b, ( - ) = ......
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2.(1,5 đ ) Một hình chữ nhật có chiều dài bằng m . Chiều rộng ngắn hơn chiều dài m. Tính chiều rộng của hình chữ nhật đó?
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3. (2,5 đ ) Trong một ngày thời gian để học và ngủ của bạn Nam là ngày, trong đó thời gian học của Nam là ngày. Hỏi thời gian ngủ của bạn Nam là bao nhiêu phần của ngày?
..........
..
 .
Phiếu kiểm tra môn tiếng việt lớp 4 thời điểm giữa học kỳ 2
 năm học 2010-2011 ( Thời gian : 45 phút)
Họ và tên:.................................................................... Lớp: ...... Trường: TH Chu Điện 2
I- Bài tập ( 4 điểm)
Câu 1. ( 1 đ) Từ dũng cảm có thể điền vào chỗ chấm nào dưới đây
 A.  làm bài tập giúp bạn.
 B. .nhận khuyết điểm. 
Câu 2. ( 1 đ) Điền vào chỗ chấm tr hay ch :
anh nhau nước .anh .ẻ lạt vợ .ồng
Câu 3. ( 1 đ) Viết một câu kể Ai thế nào ?
Câu 4. ( 1 đ) Chỉ ra bộ phận chủ ngữ và vị ngữ trong các câu sau:
 a, Những lá ngô rộng dài, trổ ra mạnh mẽ, nõn nà.
..
 b, Kim Đồng và các bạn anh là những đội viên đầu tiên của đội ta.
...................................................................................................................................................
 II . Tập làm văn. ( 6 điểm)
 Em hãy tả một cây có bóng mát ( hoặc cây ăn quả, cây hoa ) mà em thích.
Bài làm
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Phiếu kiểm tra môn toán lớp 5 thời điểm giữa học kỳ 2
năm học 2010 - 2011 ( Thời gian : 45 phút)
Họ và tên:.............................................................................Lớp: ......Trường: TH Chu Điện 2
Phần I- Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Bài1.( 1 đ) Diện tích hình thang biết độ dài hai đáy là 4,5 dm và 2,8 dm, chiều cao 1,5 dm là :
 A. 10,95 dm 2 B. 5,475 dm2 C. 109,6 dm2 
Bài 2 .( 1 đ) Một hình tròn có chu vi 28,26 dm. Đường kính của hình tròn đó là :
 A. 4,5 dm B. 4,5 cm C. 9 dm D. 9 cm 
 Bài 3.( 1 đ) Diện tích hình tròn có bán kính 1,2 cm là :
 A. 3,768 cm 2 B. 15,072 cm 2 C. 4,5216 cm 2 
Phần II .Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
 Bài 1 .(2 đ) 2,8 dm3 = .cm 3 4 m35dm3 = ..dm 3 
 3050dm3 = dm3 0,010203 m3 = cm3
 Bài 2 .(1 đ) Một hình lập phương có cạnh là 6 dm:
 Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là: dm2
 Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là:  dm2
Phần III. Trình bày cách giải các bài toán sau :
Bài 1. (2 đ) . Tính. 
 4 giờ 55 phút + 3 giờ 15 phút 9 phút 36 giây - 3 phút 45 giây 
 Bài 2 .(2 đ) Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 0,75 m, chiều rộng bằng chiều dài, chiều cao 0,4 m .
 a, Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần hình hộp đó?
 b, Tính thể tích hình hộp đó ?
 Bài giải
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................
..
.
Phiếu kiểm tra môn tiếng việt lớp 5 thời điểm giữa học kỳ 2
 năm học 2010 – 2011 ( Thời gian : 40 phút)
Họ và tên:..........................................................................Lớp: .........Trường: TH Chu Điện 2
I. Trắc nghiệm: Khoanh vào trước chữ cái trước câu trả lời đúng:
 Câu 1.( 1 đ) Từ ngữ nào viết sai chính tả?
 A . Xã Chu điện B . Huyện Lục Nam 
 C . Trường TH Chu Điện 2 D. Tỉnh Bắc giang
 Câu 2. ( 0,5 đ) Điền vào chỗ chấm s hay x :
 say .ưa ngày .ưa gia  úc tiếp ..úc
 Câu 3. ( 1 đ) Xác định thành phần trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ trong câu sau:
 Sáng thứ hai hàng tuần, tại sân trường, chúng em làm lễ chào cờ.
 Câu 4. (1 đ) Đặt một câu ghép có cặp từ chỉ quan hệ từ biểu thị sự tăng tiến: 
 ( Chẳng nhữngmà.; Hoặc: Không chỉ  mà.. )
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................. 
II- Tập làm văn. ( 6,5 đ) Em hãy tả một đồ dùng học tập ( hoặc một đồ vật trong nhà) mà em yêu thích.
Bài làm
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docDe Kiem Tra.doc