Bộ đề kiểm tra giữa học kì I Toán, Tiếng việt Lớp 2 - Năm học 2008-2009 - Trường Tiểu học Đông Hưng

doc13 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 395 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ đề kiểm tra giữa học kì I Toán, Tiếng việt Lớp 2 - Năm học 2008-2009 - Trường Tiểu học Đông Hưng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Th đông hưng 
đề kiểm tra giữa định kì I năm học 2008 - 2009
Môn: toán - lớp 2:
Câu 1. Khoanh vào trước câu trả lời đúng.
	Phép tính nào dưới đây có tổng bằng: 25
 A. 10 + 5 ;	B. 20 + 15 ;	C . 15 + 10
Câu 2. Ghi Đ vào phép tính đúng:
A. 36 + 14 = 50 B. 38 + 5 = 88 C. 35 + 4 = 40 
Câu 3: Viết số vào chỗ chấm cho thích hợp.
 A. 9 + 5 = .........; B. 9 + 2 + 8 = ............; C. 4 + 7 + 5 = ............
Câu 4. Điền dấu ( ) thích hợp vào chỗ chấm.
 A. 8 + 7.......12 B. 7 + 6 ....... 9 + 5
Câu 5. Khoanh rtròn vào trước ý trả lời đúng.
Trong hình vẽ có mấy hình tam giác.
A : 4.
B : 5.
C : 6.
D : 7. 
Câu 6. Khoanh tròn vào kết quả đúng của kết quả đúng.
37 + 18 + 5	A . 50	B . 60	C . 65
Câu 7. Điền đúng các số vào ô trống sau.
Số hạng
15
16
Số hạng
17
62
Tổng
25
29
Số bị trừ
38
45
37
Số trừ
15
21
25
Hiệu
Câu 8. 
Ngăn trên có 57 quyển truyện. Ngăn dưới ít hơn ngăn trên 14 quyển truyện. Hỏi ngăn dưới có bao nhiêu quyển truyện?
Câu 9.
	Hà vẽ được 25 bông hoa. Mai vẽ được nhiều hơn Hà 6 bông hoa. Hỏi Mai vẽ được bao nhiêu bônh hoa ?
Câu 10.
Điền số phù hợp vào chỗ trống.
 + 3 _ 7 + 5
 15 
đề kiểm tra giữa định kì I năm học 2008 - 2009
Môn: tiếng việt - lớp 2:
I. Chính tả.
1. Nghe viết đầu bài và " Sao tiếng trống...........yêu đến thế "
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
2. Phân biệt : r/ d/ gi vào chỗ chấm.
a. Mèo mù vớ cá.......án. C. ............ăng lưới bắt
b. ........au nào sâu đấy.	D. Xương sắt.......a đồng.
II. Tập làm văn.
 - Dựa vào câu hỏi viết đoạn ngắn khoảng 4 - 5 câu nói về cô giáo, thày giáo cũ.
a. Cô giáo (hoặc thày giáo) ................................................................................
lớp 1 của em tên là gì?	.................................................................................
b. Tình cảm của cô(thày giáo) .................................................................................
đối với học sinh như thế nào?	.................................................................................
c. Em nhớ nhất điều gì	.................................................................................
ở cô hoặc thày?	................................................................................
d. Tình cảm của em 	.................................................................................
đối với cô giáo (hoặc	..................................................................................
thày giáo) như thế nào? 	................................................................................. 	
đề kiểm tra giữa định kì I năm học 2008 - 2009
Môn: TN - XH - lớp 2
Câu 1. Khoanh vào chữ cái trước ý em cho là đúng.
	Các cơ quan vận động là 
A. da và cơ	 B. da và xương	C. cơ và xương
Câu 2. Em làm gì để cột sống khỏi cong vẹo.
A. 	Mang, sách các vật nặng. 	
B.	 Ngồi học ngay ngắn, đúng tư thế.
C .	 Ngồi học ở tư thế nào cũng được.
Câu 3. Nên làm gì để cơ và xương phát triển tốt.
A . Ăn uống đầy đủ các chất dinh dưỡngvà luyện tập thân thể thường xuyên.
B . Ăn nhiều cá thịt, không cần luyện tập thân thể.
C . Chỉ ăn những thức ăn mà mình thích và nghỉ ngơi.
Câu 4. Cơ quan tiêu hoá gồm:
A . Tim, gan, phổi dạ dày
B . Miệng, thực quản, lá lách, ruột.
C . Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già, các tuyến tiêu hoá.
Câu 5. Ăn chậm nhai kĩ có ích lợi gì?
A . Tránh ngẹn và hóc xương.
B . Thức ăn được nghiền nát tốt hơn, dễ tiêu hoá.
C . Cả hai ý trên.
Câu 6. ăn uống đầy đủ là.
A . Hằng ngày ăn đủ ba bữa chính, uống đủ nước, mỗi bữa ăn đủ no.
B . Ăn uống cân bằng các thức ăn khác nhau mà cơ thể cần.
C . Cả hai ý trên.
Câu 7. Ăn uống sách sẽ là.
A . Rửa tay sạch trước khi ăn, ăn thức ăn đã nấu chín, uống nước đã đun sôi.
B . Trước khi ăn không cần rửa tay.
C . Hoa quả chín ăn ngay, không cần rửa tay.
Câu 8. Để đề phòng bệnh gan.
A . Rửa tay trước khi ăn, sau khi đại tiện, ăn uống sach sẽ, tích cực diệt ruồi.
B . Dùng phân tươi để bón cây, chỉ rửa tay sau khi đại tiện.
C . Uống nước lã.
Câu 9. Em đã làm gì để cột sống không bị cong vẹo.
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 10. Chúng ta ăn uống như thế nào để cho cơ thể khoẻ mạnh.
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 11. Làm thể nào để đề phòng bệnh giun.
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
đề kiểm tra cuối định kì I năm học 2008 - 2009
Môn: Toán - lớp 2
Câu1. Khoanh tròn trước kết quả đúng của phép tính: 48 + 25.
A. 65	 B . 54	 C. 73	 D. 63
Câu 2. Khoanh tròn trước kết quả đúng của phép tính: 95 - 28.
A. 73	 	 B. 77	C . 67	 D. 68	
Câu 3. Khoanh tròn trước kết quả đúng của phép tính: 85 - 38 - 6.
A . 84	 B. 74	C . 75	D. 64
Câu 4. Điền đấu ( ; = ) thích hợp vào chỗ chấm.
	a. 36 - 18 ..... 16	b. 52 - 26 ..... 52 - 20 - 6
câu 5. Điền số thích hợp vào 
a, 7 b. 4
 - +
 5 3
 4 9 5 2
x
Câu 6. Điền vào chỗ chấm.
	x - 15 = 23	x + 26 = 73
	x = .....................	x = .......................
x = .....................	x = ........................
Câu 7. Khoanh trước kết quả của bài toán.
	An có một số quả táo, An cho Hùng 7 quả An còn 18 quả. Hỏi lúc đầu An có bao nhiêu quả?
	A . 11 quả táo	B . 25 quả táo	C . 52 quả táo
Câu 8. Khoanh trước kết quả của bài toán.
	Mẹ mua 62 kg gạo. Sau khi đổ vào thùng một số kg gạo thì trong bao còn lại là: 35 kg gạo. Hỏi đổ vào thùng bao nhiêu kg gạo?
	A. 25 kg gạo	B . 37 kg gạo	C. 27 kg gạo
Câu 9. Đàn gà nhà Mai có 79 con gà mái và gà trống. Sau khi mẹ bán đi một số con gà mái thì đàn gà còn lại 49 con. Hỏi nhà còn lại bao nhiêu con gà?.
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 10. Trong hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác.
 Khoanh vào ý trả lời đúng.
A . Có số hình tam giác: 5
B . Cố số hình tam giác: 6
C. Có số hình tam giác; 7
đề kiểm tra cuối định kì I năm học 2008 - 2009
Môn: Tiếng việt - lớp 2
I. Chính tả.
1. Nghe viết đầu bài và đoạn: " Bây giờ.......... ru em ngủ". Trong bài Bé Hoa.
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
2. Bài tập:
Bài 1. Điền vào chỗ chấm s hay x:
	ăn ...ôi; nước....ôi; hoa ...en; ....en kẽ.
Bài 2. Bộ phận gạch chân dưới đây trả lời cho câu hỏi nào?
	Bàn tay của em bé mũm mĩm. 
	A . ở đâu?	B. Thế nào?	C. Khi nào?	D. Là gì?
II. Tập làm văn.
Hãy viết một đoạn văn ngắn từ 3 - 5 câu về gia đình em. Theo câu hỏi gợi ý.
a. Gia đình emgồm có mấy người? ..................................................................
đó là những ai?	 .................................................................
b. Nói về từng người trong gia đình em? .................................................................
c. Em yêu quý những người	 .................................................................
 trong gia đình em như thế nào?	 	 .................................................................
	 .................................................................
đề kiểm tra cuối định kì I năm học 2008 -2009
Môn: TN - XH - lớp 2
Câu 1. Gia đình em gồm.
A . Ông, bà, cô, chú, cậu, mợ.
A. Bố, mẹ, anh, chị, chú, bác.
C. Ông, bà, bố mẹ, anh, chị, em.
Câu 2. Để giữ sạch môi trường xung quanh nhà ở cần.
A . Vứt rác ra đường hoặc sông, suối, ao hồ.
B . Bỏ rác vào thùng rác, đại tiểu tiện đúng nơi quy định.
C . Không cần phát quang bụi rậm và khơi cống rãnh xung quanh nhà ở.
Câu 3. Để phòng tránh ngộ độc khi ở nhà.
A . Ăn uống hợp vệ sinh.
B . Ăn thức ăn đã ôi thiu.
C . Ăn rau quả chưa rửa sạch.
Câu 4. Trường học của em có các phòng.
A. Thư viện, phòng học.
B . Phòng truyền thống, phòng hội đồng, phòng y tế.
C . Phòng hiệu trưởng, phòng phó hiệu trưởng.
D . Tất cả các ý trên.
Câu 5. Các thành viên trong nhà trường.
A . Hiệu trưởng, giáo viên, học sinh.
B . Học sinh, giáo viên.
C . Hiệu trưởng, hiệu trưởng, giáo viên, học sinh, bảo vệ, tổng phụ trách Đội.
Câu 6. Đề phòng tránh ngã ở trường.
A . Chạy đuổi nhau ở sân trường, chạy xô đuổi nhau ở cầu thang.
B . Trèo cây, bẻ cành, chui qua cửa sổ lớp học.
C . Nhẩy dây đá cầu.
Câu 7. Em làm gì khi em hoặc người khác bị ngộ độc.
A . Mặc kệ, không làm gì cả.
B . Báo cho người lớn biết.
C . Khóc ầm lên.
Câu 8. Nhà ở hợp vệ sinh.
A . Làm vệ sinh thường xuyên trước và xung quanh nhà.
B . Nhà ở ẩm thấp tối tăm.
C . Chỉ quét dọn nhà ở. Chuồng trại, cống rãnh không cần vệ sinh.
Câu 9. Hãy kể tên một số đồ dùng trong gia đình em.
- Đồ dùng là đồ điện............................................................................................
- Đồ dùng là đồ gỗ...............................................................................................
- Đồ dùng là đồ sành sứ......................................................................................
Câu 10. Kể tên các việc đã làm giữ cho trường lớp luôn sạch đẹp.
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 11. Em lên làm gì và không lên làm gì để tránh té ngã ở trường.
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
đề kiểm tra giữa định kì II năm học 2008 - 2009
Môn: Toán - lớp 2
Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Tổng: 6 + 6 + 6 + 6 + 6 viết thành tích là.
A . 6 6	B . 6 5	C . 6 6
Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
	Ngôi sao có 5 cánh. Hỏi 5 ngôi sao như thế có bao nhiêu cánh?
A . 10 cánh	B . 20 cánh	C. 25 cánh
Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
	Lớp 2A có 22 học sinh được chia đều thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu học sinh ?
A . 7 học sinh	B . 8 học sinh	C. 9 học sinh
Câu 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
	Có 24 kg gạo đã dùng A . số gạo đó. Hỏi đã dùng hết bao nhiêu kg gạo? 
A . 8 kg gạo	B. 7 kg gạo 	C . 6 kg gạo
Câu 5. Tìm x: 5 x = 35
A . x = 40	B. x = 7	C. x = 30
Câu 6. Độ dài đường gấp khúc ABCD là:
A . 6 dm 	
B . 12 dm 	 B D 
C . 13 dm 4 dm 2 dm
D. 14 dm 7 dm
A C 
Câu 7. Kết quả tính: 3 8 + 59 là
A .32	B . 93	C . 83
Câu 8. Kết quả tính. 80 : 2 - 27 là
A. 40	B . 3	C . 13
Câu 9. Chu vi của hình tứ giác ABCD là 
 A 17 cm B
A . 65 cm
C . 75 cm 19 cm 22cm
C . 85cm
D . 95 cm
 D 27 cm C
Câu10. Tìm x.
x 4 = 28	x : 5 = 8
..........................	.............................
..........................	.............................
..........................	.............................
Câu 11.
Thừa số
4
4
4
4
Thừa số
5
8
6
9
Tích
Câu 12. Hải câu được 45 con cá. Hải bán đi 19 con cá. Hỏi Hải còn lại bao nhiêu con cá?
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
đề kiểm tra giữa định kì II năm học 2008 - 2009
Môn: Tiếng việt - lớp 2
I. Chính tả.
1. Nghe viết đầu bài và đoạn " Sông Hương.......Tuyệt đẹp ". Trong bài: Sông Hương.
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
2. Bài tập: Điền vào chỗ chấm ch hay tr;
	Gió .....ả; .....ả lại; cái .....ăn; con ....ăn.
Lựa ....on; .....ọn vẹn; gói ....ọn.
II. Tập làm văn.
Viết đoạn văn ngắn từ 4 - 5 câu nói về con vật mà em thích nhất.
	Theo câu hỏi gợi ý. .....................................................................................
- Đó là con vật gì? ở đâu? .....................................................................................
- Hình dáng con vật ấy .......................................................................................
 có đặc điểm gì nổi bật? ......................................................................................
- Hoạt động của con vật ấy ......................................................................................
có ngộ nghĩnh đáng yêu?	 ......................................................................................
đề kiểm tra giữa định kì II năm học 2008 - 2009
Môn: TN - XH - lớp 2
Câu 1. Có mấy loại đường giao thông.
A . 2 loại đường giao thông.
B . 3 loại đường giao thông.
C. 4 loại đường giao thông.
Câu 2. Em đi học trên loại đường giao thông nào?
A. đường bộ	 B. đường sắt	 C. đường thuỷ
Câu 3. Khi đi học em phải đi thế nào là đúng quy định giao thông.
A. Đi bên phải, sát lề đường.
B. Đi giữa lòng đường.
C. Đi dàn hàng ngang ra đường.
Câu 4. Cây có thể sống ở đâu?
A . Cây chỉ có thể sống ở trên cạn.
B . Cây chỉ sống ở dưới nước
C . Cây sống ở trên cạn và dưới nước.
Câu 5. Người nông dân làm việc ở.
A. ở nhà máy	B . ở trường học	C . ở cánh đồmg
Câu 6. Cây gồm các bộ phận.
A .rễ, thân	B . thân, lá	C. rễ, thân, lá
Câu 7. Em học ở.
A . nhà ở	B . nhà văn hoá	C . trường học
Câu 8. Ô tô là phương tiện giao thông chạy trên loại đường nào?
A . đường thuỷ	B . đường sắt	C. đường bộ	D . đường hàng không
Câu 9. em hãy kể tên 5 loại phương tiện giao thông mà em biết.
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 10. Em hãy kể tên các nghề mà em biết ( từ 3 nghề trở lên).
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 11. Kể tên 5 loại cây mỗi loại.
a. Cây sống trên cạn...................................................................................................
b. Cây sống dưới nước................................................................................................
đề kiểm tra cuối định kì II năm học 2008 - 2009
Môn: Toán - lớp 2
A. Khoanh vào trước câu trả lời đúng.
1. Số : chín trăm linh sáu viết là:
A . 9006	B. 960	C . 906	D. 927
2. Trong các số sau, số bé nhất có 3 chữ số là:
A . 120	B . 102	C . 201
3. Ngày thứ nhất kho thóc nhận được 356 kg thóc nếp. Ngày thứ hai kho nhận được 544 kg thóc tẻ. Hỏi cả hai ngay kho nhận được tất cả bao nhiêu kg thóc?
A . 890kg thóc	B . 980 kg thóc	C . 900 kg thóc
4. Kết quả phép tính là: 	25 + 27 + 643 là:
A . 685	B . 695	C. 675
5. Kết quả phép tính: 	789 - 325 -33 là:
A . 134	B . 430	C . 431
6. Hình nào có chu vi lớn nhất:	 M E 9cm K 
A. Hình ABC. A 11cm 
B. Hình NMP. 9 cm 11 cm 11cm 
C. Hình EGHK 
 B 15 cm C N 11 cm P G H
7. Kết quả tính: 5 8 : 2 là:
A . 42	B . 20	C . 38
8. Kết quả tính: 4 9 + 423 lớn hơn số nào dưới đây:
A . 458	B . 459	C . 495
9. Điền số thích hợp:
Số bị chia
10
20
30
40
Số chia
2
4
6
2
Thương
10. Một cửa hàng sau khi bán đi 254 kg ngô thì còn lại 435 kg ngô. Hỏi: lúc đầu cửa hàng có bao nhiêu kg ngô?
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
11.Một thùng dầu có 154 lít bán đi 35 lít. Hỏi thùng dầu còn bao nhiêu lít?
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
đề kiểm tra cuối định kì II năm học 2008 - 2009
Môn: Tiếng việt - lớp 2
I. Chính tả.
1. Nghe viết đầu bài và đoạn "Cây và hoa bên lăng Bác". Viết đoạn: Ngay sau lăng........toả hương ngào ngạt.
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
2. Bài tập. Điền vào chỗ chấm l hay n.
	trời ....ắng; .....o ....ắng; ăn ...o.
3. Trả lời câu hỏi có cụm từ Để làm gì ?
Cái bút mực........
II. Tập làm văn.
 Viết đoạn văn ngắn từ 4 - 5 câu về người thân của mình?
Gợi ý:	 .......................................................................
Người thân đó tên là gì?	 ......................................................................
Người thân làm công việc gì ?	 .......................................................................
Tình cảm của mình đối với người đó? .......................................................................
Những việc ấy có ích như thế nào? .......................................................................
 ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
đề kiểm tra cuối định kì II năm học 2008 - 2009
Môn: TN - XH - lớp 2
A. Khoanh vào trước câu trả lời đúng.
1. Động vật có thể sống ở đâu?
A. Động vật sống ở trên cạn.
B . Động vật có thể sống ở dưới nước.
C . Cả hai ý trên.
2. Vật nuôi trong nhà là:
A . gà; chó; khỉ; chuột.
B . gấu; nai hươu; chó.
C . Gà; chó; mèo; lợn; trâu; bò.
3. Cá chép sống ở nước gì:
A. nước ngọt
B. nước mặn
C. cả nước mặn nước ngọt.
4. Cây cối và các con vật có thể sống ở:
A. trên cạn
B . dưới nước
C. cả trên cạn và dưới nước.
5. Mặt trời mọc ở phương nào.
A . phương đông
B. phương tây
C. phương nam
6. Mặt trời lặn ở phương nào:
A. phương đông
B. phương tây
C . phương bắc
7. Mặt trời chiếu sáng vào:
A . ban ngày
B . Ban đêm
C . không chiếu sáng
9. Kể tên các con vật được nuôi ở gia đình (5 con vật trở lên)
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................10. Em hãy nêu cách xác định phương hướng bằng mặt trời?
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
11. Để bảo vệ các loài thú q

File đính kèm:

  • docBo DE KIEM DINH CHAT LUONG lop 2.doc