Bộ đề kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 3

doc11 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 541 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ đề kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tr­êng tiÓu häc
KiÓm tra ®Þnh kú cuèi n¨m häc 
M«n : To¸n líp 3
A- PhÇn kiÓm tra tr¾c nghiÖm
 Khoanh trßn vµo ch÷ c¸i tr­íc kÕt qu¶ ®óng
1) 4 m 4 dm = ? 
 A . 44 dm B. 404 dm C . 440 dm
2) Ngµy 22 th¸ng 5 n¨m 2007 vµo ngµy thø ba.Hái ngµy 25 th¸ng 5 n¨m 2007 vµo thø mÊy ?
A. Thø t­ ; B . Thø n¨m ; C . Thø s¸u
3) sè 5482 ®­îc viÕt thµnh:
	A. 5000 + 800 + 40 + 2
	B. 50000 + 4000 + 80 + 2
	C. 5000 +400 + 80 + 2 
4) BiÓu thøc 24 : 4 x 3 cã gi¸ trÞ lµ:
A. 12 ; B . 18 ; C . 6
5) Mét miÕng b×a h×nh ch÷ nhËt cã chiÒu réng 5 cm, chiÒu dµi 14 cm. TÝnh diÖn tÝch miÕng b×a ®ã.
 DiÖn tÝch miÕng b×a lµ : A. 19 cm2 ; B . 38 cm2 ; C . 70 cm2
6) Mét viªn g¹ch hoa h×nh vu«ng cã c¹nh lµ 30cm. TÝnh chu vi cña viªn g¹ch ®ã.
 Chu vi viªn g¹ch lµ : A. 120 cm2 ; B . 120 cm ; C . 90 cm
7) T×m sè liÒn tr­íc vµ liÒn sau cña mçi sè sau : 
 a) .; 96 731 ; .. b) ; 89 999 ; .
8) T×m X : X x 4 = 1608 
 A . X = 402 B . X= 204 C. X = 240 
9) Mçi tói cã 7 kg ng«. Hái mét chôc tói nh­ thÕ cã bao nhiªu kg ng«.
 A . 7 kg B . 70 kg C. 700 kg 
10) Nèi phÐp tÝnh ë cét A víi kÕt qu¶ ®óng ë cét B
A
B
8526 + 1954
6572
8526 – 1954
10480
438 x 4
235
1175 : 5
1752
B – PhÇn kiÓm tra tù luËn
1) §Æt tÝnh råi tÝnh 
 7273 - 6755
 3820 + 5079
 1407 x 7
33888 : 8
 .....................	 ......................	 ....................	 .......................
 .....................	 ......................	 ....................	 .......................
 .....................	 ......................	 ....................	 .......................
 .....................	 ......................	 ....................	 .......................
 .....................	 ......................	 ....................	 .......................
 .....................	 ......................	 ....................	 .......................
2) T×m X
 a) 1996 + X = 2002 X : 4 = 250
3) Mua 5 bãng ®Ìn cïng lo¹i ph¶i tr¶ 42 500 ®ång. Hái mua 8 bãng ®Ìn nh­ thÕ ph¶i tr¶ bao nhiªu tiÒn.
Bµi lµm
4) Mét h×nh ch÷ nhËt cã chiÒu dµi 36 cm; chiÒu réng b»ng 1/4 chiÒu dµi . TÝnh chu vi h×nh ch÷ nhËt ®ã.
Bµi lµm
Trường	 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK II 
Lớp:	 Năm học: 2013- 2014
Phần I (Trắc nghiệm)2 điểm
 Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời: A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Số liền trước của 87 560 là:
87 550 B. 87561 C. 87 570	 D. 87 559
Kết quả của phép chia 72560 : 8 là:
907 B. 970 C. 9070	 D. 97 
Kết quả của phép nhân 31825 x 3 là:
94575 B. 94565 C. 95475 D. 93465
Một hình vuông có cạnh dài 8 cm. Diện tích của hình vuông đó là:
64 cm2 B. 32 cm2 C. 64 cm	 D. 32 cm
Phần II (Tự luận) 8 điểm
 Làm các bài tập sau:
Đặt tính rồi tính: 2 điểm
 38246 + 7539	 12893 – 5847 	 15283 x 3 	 27450 : 6
 .....................	 ......................	 ....................	 .......................
 .....................	 ......................	 ....................	 .......................
 .....................	 ......................	 ....................	 .......................
 .....................	 ......................	 ....................	 .......................
 .....................	 ......................	 ....................	 .......................
 .....................	 ......................	 ....................	 .......................
Viết kết quả tính vào chỗ chấm: 2 điểm
	 A	 17 cm B
a/ Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
...............................................................
	9 cm
b/ Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
...............................................................
	C	 D
 3) Tìm x: (1 điểm)
 X : 5 = 14596 X x 3 = 9627 
 X =  X = .
 X =  X = 
Trường	 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK II 
Lớp:	 Năm học: 2013- 2014Bài 1: Viết (1 điểm)
Viết số
Đọc số
85 692
....................................................................................................
..................
Chín mươi hai nghìn sáu trăm linh ba
..................
Bốn nghìn không trăm ba mươi lăm
70 530
....................................................................................................
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S (1 điểm)
Số liền sau của 9 999 là 10 000
Số liền trước của 13 290 là 13 291
9 438 > 76 425
36 278 < 36 728 
Bài 3: Đặt tính rồi tính. (2 điểm)
a) 4 267 + 5 928 b) 96 538 – 27 073 c) 8 327 x 3 d) 18752 : 3
 .. . .
 .. . .
 .. . .
 .. . .
 Bài 4: Tìm X ( 1 điểm )
 a) X x 5 = 2 535 b) X : 7 = 2 315 
  .
  .
Bài 5: Tính giá trị của biểu thức (1 điểm)
7 040 + 3 x 1 926 =
 = 
b) 9 636 : 3 + 20 325 =
 = ..
Bài 6: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. (1 điểm)
 a) Đồng hồ chỉ mấy giờ? 
6 giờ 10 phút
4 giờ 30 phút
C. 6 giờ 20 phút
 b) 7 m 5 mm = ..mm . 
 A. 705 mm B. 750 mm C. 7 005 mm
Bài 7: (1,5 điểm)
 Một hình chữ nhật có chiều dài 26 cm, chiều rộng kém chiều dài 19cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đó.
Bài 8: (1,5 điểm)
 Một thư viện có 7 260 quyển truyện xếp đều vào 6 thùng. Hỏi 3 thùng như thế xếp được bao nhiêu quyển truyện?
Bài giải
Bài 8 ; Một hình chữ nhật có diện tích 264 m2. Chiều rộng đo được 8m . Tình chu vi hình chữ nhật đó ?
Bài 9 (1điểm ). Có 45 học sinh xếp thành 9 nhóm . Hỏi 4 nhóm có bao nhiêu học sinh?
Trường	 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK II 
Lớp:	 Năm học: 2013- 2014
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh tròn trước ý trả lời đúng nhất và thực hiện các câu hỏi còn lại theo yêu cầu:
Câu 1: Khoanh vào số bé nhất trong các số sau:
A	90327	,	B 29732	, C	 20973	,	D 29372
Câu 2: Một số chia cho 9 dư 3 , Vậy số đó chia cho 3 dư mấy ?
 A 0, B 1 , C 2, D không xác định
Câu 3: Có 60 cái cốc. xếp đều cho 5 bàn. Vậy 3 bàn có bao nhiêu cái cốc.
 A. 12 B. 15	 C. 20 , D 36.
 Câu 4: Lúc này là ban đêm. Vậy bây giờ là mấy giờ ?
 giờ  phút
hoặc  giờ  phút
Câu 5: Viết số thích hợp vào ô trống.
 120cm = ..m .dm , 3km 4hm = .m 
Câu 6: Một đàn gà có 64 con. Nhốt đều vào 8 chuồng, đã bán đi 5 chuồng . Hỏi còn lại bao nhiêu con gà?
A. 59 con	B. 40 con, 	C. 24 con D 8con
B Phần tự luận;
1 – Đặt tính rồi tính; (2 điểm)
 35064 + 12678 , 87980 - 46873 , 1857 x 8 , 56745 : 9
2 – Tính giá trị biểu thức (2 điểm)
 46752 : 6 x 4= (10246 + 45068 ) : 9=
3 (2 điểm) Một hình chữ nhật có chu vi là 98m. Chiều rộng đo được 8 m. Tính diện tích hình chữ nhật đó?
Bài 6. (1 điểm) Tính y
 34677 + y = 6754 x 7 	 65238 - y : 4 = 52447
	.
	..
.	..
Câu 7 : Toán có lời văn ( 3điểm ) 
Nhà trường mua 105 hộp bánh, mỗi hộp 4 cái bánh. Số bánh này đem chia hết cho các bạn, Mỗi bạn được 2 cái bánh. Hỏi có bao nhiêu bạn được nhận bánh? 
Bài giải 
4. Một ô tô đi trong 9 giờ thì được 4914 km. Hỏi ô tô đó đi trong 3 giờ được bao nhiêu ki - lô - mét?
Trường	 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK II 
Lớp:	 Năm học: 2013- 2014
Bài 1: Số liền sau của số 67899
	A. 67891	B. 67900	C. 67890	D. 68890
Bài 2: Giá trị của số 3 trong số 34099 là:
	A. 300	B. 30	C. 3000	D. 30 000
Bài 3 Điền dấu ( , = ) thích hợp vào các chỗ trống sau:
	1 giờ 15 phút  70 phút	2m  2000mm
	2kg  2100g	3m5dm  40dm
Bài 4 Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:	
	Đồng hồ bên chỉ .giờ, . phút	
A. 10 giờ 5 phút	
B. 10 giờ 10 phút	
C. 2 giờ kém 10 phút 	
D. 2 giờ 50 phút
Bài 5: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính:
60246 + 24137	 78631- 16490	 2057 x 6	81652 : 4
.	.	.	.
.	.	.	.
.	.	.	.
.	.	.	.
Bài 7 : Có 1250 l nước mắm đựng đều vào 5 thùng. Hỏi 7 thùng như thế đựng bao nhiêu lít nước mắm?
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Năm học: 2013 – 2014
PHẦN I: Hãy khoanh tròn trước câu trả lời đúng (4đ)
Câu 1: Số liền sau của 68475 là:
A. 68467 B. 68447 C. 68476 D. 68458
Câu 2: Kết quả của phép cộng 36528 + 49347 là:	 
A. 75865 B. 85865 C. 75875 D. 85875
Câu 3 : Kết quả của phép trừ 85371 - 9046 là:
A. 76325 B. 86335 C. 76335 D. 86325 
Câu 4: Trong các số sau 84617; 48716; 47816; 47861 số nào lớn nhất:
A. 84617 B. 48716 C. 47816 D. 47861 
PHẦN II: Tính (6đ)
Câu 1: Đặt tính rồi tính (2đ)
 a/ 21628 x 3 b/ 15250 : 5
	.....................................	...............................................
	.....................................	...............................................
	.....................................	...............................................
	.....................................	..............................................
	.....................................	...............................................
	.....................................	..............................................
Câu 2: Tìm X (1đ)
 a/ X : 3 = 21628 b/ X x 5 = 15250
	.....................................	...............................................
	.....................................	...............................................
	.....................................	...............................................
	.....................................	..............................................
	.....................................	...............................................
	.....................................	..............................................
5. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 90cm, có chiều rộng 9cm. Tính diện tích thửa ruộng đó?
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Năm học: 2013 – 2014
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.	
1, Trong các số: 98 078, 98 075, 98 090, 98 100, 98 099, 98 109, 99 000. Số lớn nhất là: 
A. 98 078 B. 98 100	 C. 98 109 D. 99 000
2: Số tròn chục liền trước số 13090 là:
A. 13091	B. 13100	C. 13080	D. 130
3. Giá trị của biểu thức 2342 + 21168: 7 là:
A. 5366	B. 5367	C. 5766	D 6751
4. Mua 8kg gạo hết 32456 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là:
A. 20285 đồng B. 20258 đồng C. 20259 đồng D. 20528 đồng
II. PHẦN TỰ LUẬN
1. Đặt tính rồi tính:
78 244 + 89 660	 78 840 – 18 795	 65 236 x 9	 468 120 : 6
.
2.Tính giá trị của biểu thức:
15 840 + 32046 : 7	 32 464 : 8 – 3956
.
3.Tìm x:
1025 + x = 3721	 18 315 : x = 9
.

File đính kèm:

  • docDe toan chon HK2Lop3.doc