Đề kiểm tra lại lần 1 cuối năm Toán Lớp 3 - Năm học 2012-2013

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 273 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra lại lần 1 cuối năm Toán Lớp 3 - Năm học 2012-2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỌ TÊN:
LỚP:...
TRƯỜNG 
Số
báo danh
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM – NĂM HỌC 2012 -2013
 ( KIỂM TRA LẠI LẦN 1 )
Môn TOÁN – LỚP 3 ( Ngày: )
Thời gian làm bài: 40 phút
Giám thị
Số mật mã
Số thứ tự
"------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm
Giám khảo
Số mật mã
Số thứ tự
Câu 1:
( 0, 5 đ )
Câu 2:
( 0, 5 đ )
Câu 3:
( 0, 5 đ )
Câu 4:
( 0, 5 đ )
Câu 1:
( 2 đ )
Câu 2:
( 1 đ )
Phần 1: Mỗi bài dưới đây có kèm theo một số câu trả lời a, b, c, d 
 ( Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng nhất )
2km5m = ...... m , số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : 
 a. 25 b. 205 c. 2005 d. 2050 
Số bé nhất trong các số 5476 ; 5123 ; 6020 ; 5231 là:
 a. 5476 b. 5123 c. 6020 d. 5231
Ngày 26 tháng 5 là thứ năm thì ngày chủ nhật cuối tháng 5 đó là ngày: 
 a. 28 b. 29 c. 30 d. 31 
Cạnh hình vuông là 9cm, diện tích của hình vuông đó là:
 a. 36 cm2 b. 64 cm2 c. 72 cm2 d. 81 cm2 
Phần 2: 
Đặt tính rồi tính 
 7445 + 1638 37736 – 14818 3215 x 4 24846 : 3 
 .........
 ...
 ... 
 ... 
 ... 
 ... 
 Tính giá trị biểu thức:
 3542 + 1916 x 3 126  : 6 – 4 
.....
 ...
 ... 
...
 T3 CN_ KTL L1-1213
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH
SẼ RỌC ĐI MẤT
"----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 3:
( 1 đ )
Câu 4:
( 1 đ )
Câu 5:
(1,5 đ)
Câu 6:
(1,5 đ)
Điền vào ô trống:
 Số năm mươi hai nghìn bảy trăm bảy mươi bốn viết là : ......................................
 Số liền trước của 45120 là : ......................................
 Tìm x
 5 x x = 105 x : 4 = 1223
.......
 ...
 ... 
 ...
Em đi học từ nhà lúc 6 giờ 35 phút và đến trường lúc 7 giờ kém 10 phút. 
 a/ Hãy vẽ thêm kim phút vào các đồng hồ cho thích hợp.
 (Đi từ nhà) (đến trường)
 b/ Em đi từ nhà đến trường hết : ..........phút
Một hình chữ nhật có chu vi 56 cm và chiều rộng 9 cm. Tìm chiều dài hình chữ nhật đó.
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
	HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM – NĂM HỌC 2012-2013
ĐỀ KIỂM TRA LẠI LẦN 1 
Môn: TOÁN – Lớp 3
2 điểm
8 điểm
Câu 1:
( 2 đ )
Câu 2:
( 1 đ )
Câu 3:
( 1 đ )
Câu 4:
( 1 đ )
Câu 5:
(1,5 đ)
Câu 6:
(1,5 đ)
Phần 1:
 1/ c. 2005 2/ b. 5123 3/ b. 29 4/ d. 81 cm2 
 HS chọn đúng mỗi kết quả được 0,5 đ
Phần 2: Không cho điểm 0,25 đ/bài (phép tính, phần)
Đặt tính rồi tính: 
 7445 + 1638 = 9083 37736 – 14818 = 22918 
 3215 x 4 = 12860 24846 : 3 = 8282
 HS thực hiện đúng ( đặt tính, kết quả đúng) mỗi phép tính 0,5 đ 
Tính giá trị biểu thức: 
 3542 + 1916 x 3 = 3542 + 5748 126  : 6 – 4 = 21 – 4 
 = 9290 = 17
 HS thực hiện đúng mỗi kết quả 0,5 đ 
Điền vào ô trống:
 Số năm mươi hai nghìn bảy trăm bảy mươi bốn viết là : 52774
 Số liền trước của 45120 là : 45119 
 HS điền đúng mỗi nội dung được 0,5 đ
 Tìm x
 5 x x = 105 x : 4 = 1223
 x = 105 : 5 x = 1223 x 4
 x = 21 x = 4892
 HS chuyển đúng , kết quả đúng được 0,5 đ/bài
Vẽ kim dài đúng số 7 (ở đồng hồ 1), Vẽ kim dài đúng số 10 (ở đồng hồ 2) 
Điền vào chỗ trống 15 phút
 HS thực hiện đúng mỗi nội dung được 0,5 đ
Giải
Nửa chu vi hình chữ nhật : 56 : 2 = 28 ( cm ) 0,5 đ
Chiều dài hình chữ nhật : 28 – 9 = 17 ( cm) 0,5 đ
 Đáp số: 17 cm 0,5 đ 
 Mỗi bước đúng ( lời giải, phép tính & kết quả ) được 0,5 đ (tính chung cả bài 1,5 đ) 
 Bài giải chưa sạch sẽ, có tẩy xóa, sai hoặc thiếu đáp số, ghi sai đơn vị trừ chung 0,5 đ
 * HS có thể dùng cách khác, nếu chính xác vẫn được trọn điểm

File đính kèm:

  • docdethiai TOAN3 -1213 lan 1.doc
Đề thi liên quan