Bộ đề kiểm tra 45 phút - Môn tin học lớp 10

doc12 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 4304 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ đề kiểm tra 45 phút - Môn tin học lớp 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THI HỌC KÌ I - MÔN TIN HỌC LỚP 10
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN 
Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Lớp : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Nội dung đề số : 	.................
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM 
Phần trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu
 trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
	01. ; / = ~	05. ; / = ~	09. ; / = ~	13. ; / = ~
	02. ; / = ~	06. ; / = ~	10. ; / = ~	14. ; / = ~
	03. ; / = ~	07. ; / = ~	11. ; / = ~	15. ; / = ~
	04. ; / = ~	08. ; / = ~	12. ; / = ~
A/ PHẦN TỰ LUẬN :
 Câu số 1: 
	Hãy hoàn thành sơ đồ cấu trúc của máy tính dưới đây :
 Câu số 1: Cho cây thư mục dưới đây :
Hãy cho biết nếu không kể thư mục gốc ( \) , thì có bao nhiêu thư mục và tập tin trong cây thư mục ?
Em hãy cho biết trong thư mục BAITAP ta có thể tạo thêm một tập tin BT1.DOC nữa được không? Ta có thể tạo thêm một thư mục BAITAP nữa được không
Hãy viết đường dẫn tới tập tin BT2.PAS, thư mục BAITAP VÀ PASCAL.
Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Phước 	 ĐỀ THI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2007 - 2008
Trường THPT Lộc Ninh 	 Môn : Tin Học 10 
 ( Thời gian 45 phút , không kể thời gian giao đề )
Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Lớp : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM 
Nội dung đề số : 001
 1). Các bộ phận chính trong sơ đồ cấu trúc máy tính gồm :
	A). CPU( bộ xử lí trung tâm), bộ hớ trong, bộ hớ ngoài, thiết bị vào/ra	
	B). Bộ nhớ trong	C). Thiết bị vào/ra	D). Bộ nhớ ngoài
 2). Tên tệp nào sau đây đặt tên không đúng trong hệ điều hành MS - DOS?
	A). BAITAP.PAS	B). BAITAP.TXT	C). BAI?TAP	D). BAITAP.DOC
 3). Phát biểu nào sau đây về RAM là đúng ?
	A). Thông tin trong RAM sẽ bị mất khi tắt máy tính.	
	B). RAM có dung lượng nhỏ hơn ROM.	C). RAM có dung lượng nhỏ hơn đĩa mềm.
 4). Dãy bít nào dưới đây biểu diễn nhị phân của số 61 ?
	A). 101111	B). 111101	C). 100001	D). 111111
 5). Hệ điều hành là :
	A). Phần mềm hệ thống .	B). Phần mềm tiện ích	
	C). Phần mềm ứng dụng	D). Phần mềm công cụ
 6). 1 KB bằng bao nhiêu Byte?
	A). 1024 Mêgabyte	B). 25 byte	C). 1024 Gigabyte	
D). 1024 byte
 7). Theo em hệ thống tin học gồm:
	A). Phần cứng, phần mềm và sự quản lí và điều khiển của con người 	
	B). Tất cả các phương án đều sai	
	C). Phần cứng, phần mềm	D). Phần cứng, phần mềm ứng dụng 
 8). Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào là phần mềm hệ thống ?
	A). Hệ soạn thảo văn bản Microsoft Word	B). Chương trình diệt virus Bkav	
	C). Chương trònh Turbo Pascal 7.0	D). Hệ điều hành Windows XP
 9). Trong Windows, để xóa một thư mục hoặc tên tệp ( đưa vào thùng rác), ta làm theo cách nào ?
	A). Giữ phím ALT trong khi ấn phím Delete 	B). Giữ phím CTRL trong khi ấn phím Delete 	C). Nhấn phím Delete 	D). Giữ phím SHIFT trong khi ấn phím Delete 
 10). Hãy cho biết nguyên lí Phôn - nôi - man đề cập đến những vấn đề nào dưới đây?
	A). truy cập theo địa chỉ	B). điều khiển bằng chương trình. 	
	C). mã hoá nhị phân,điều khiển bằng chương trình, lưư trữ chương trình và truy cập theo địa chỉ	
	D). mã hoá nhị phân
 11). Khác nhau bản chất giữa bộ nhớ RAM và ROM là:
	A). bộ nhớ ROM không thể truy cập ngẫu nhiên trong khi bộ nhớ RAM có thể truy cập ngẫu nhiên .	B). Người dùng không thể thay đổi được nội dung của bộ hớ ROM	
	C). bộ hớ RAM có thể ghi và đọc được thông tin 	
	D). Tất cả các phương án
 12). Trong Tin Học , tệp là khái niệm chỉ 
	A). một đơn vị lưu trữ thông tin trên bộ nhớ ngoài 	B). một trang Web	C). một gói tin	D). Một văn bản
 13). ngôn ngữ máy là ngôn ngữ 
	A). có các lệnh viết bằng kí tự nhưng về cơ bản mỗi lệnh tương đương với một lệnh máy	
	B). không viết trực tiếp bằng mã nhị phân	
	C). Viết cho máy tính hiểu và máy tính muốn hiểu phải nhờ chương trình hợp dịch dịch ra ngôn ngữ máy	
	D). mà máy tính có thể hiểu trực tiếp được
 14). Hệ điều hành được khởi động :
	A). Trước khi các chương trình ứng dụng được thực hiện 	
	B). Sau khi chương trình ứng dụng được thực hiện 	
	C). Trong khi các chương trình ứng dụng được thực hiện 	
	D). Tất cả các câu đều sai
 15). ROM là bộ nhớ dùng để :
	A). tất cả các phương án đều sai	B). Lưu các dữ liệu quan trọng của ngươì dùng	C). Chứa các chưuơng trình hệ thống được hãng sản xuất cài đặt sẵn và ngươì dùng không thay đổi được
Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Phước 	 Đề thi học kì I - Năm học 2007 - 2008
Trường THPT Lộc Ninh 	 Môn : Tin Học 10 
 ( Thời gian 45 phút , không kể thời gian giao đề )
Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Lớp : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM 
Nội dung đề số : 002
 1). Khác nhau bản chất giữa bộ nhớ RAM và ROM là:
	A). bộ nhớ ROM không thể truy cập ngẫu nhiên trong khi bộ nhớ RAM có thể truy cập ngẫu nhiên .	B). Tất cả các phương án	C). bộ hớ RAM có thể ghi và đọc được thông tin 	D). Người dùng không thể thay đổi được nội dung của bộ hớ ROM
 2). Tên tệp nào sau đây đặt tên không đúng trong hệ điều hành MS - DOS?
	A). BAITAP.DOC	B). BAITAP.TXT	C). BAI?TAP	D). BAITAP.PAS
 3). Theo em hệ thống tin học gồm:
	A). Phần cứng, phần mềm ứng dụng 	B). Phần cứng, phần mềm	C). Phần cứng, phần mềm và sự quản lí và điều khiển của con người 	D). Tất cả các phương án đều sai
 4). Để xoá tệp : 
	A). Mở tệp , đóng tệp	B). Mở thư mục chứa tệp, nháy nút chuột phải tại tên tệp, chọn Delete.	C). Mở thư mục chứa tệp, nháy nút chuột phải vào tên tệp, chọn Rename.	D). mở tệp xoá toàn bộ nội dung, chọn save
 5). Chức năng nào dưới đây không được coi là chức năng chính của hệ điều hành ?
	A). Quản lí tệp	B). Điều khiển các thiết bị ngoại vi	C). Biên dịch chương trình	D). Đảm bảo giao tiếp giữa người dùng và máy tính
 6). Dãy 10101 trong hệ nhị phan biểu diễn số nào trong hệ thập phân ?
	A). 22	B). 23	C). 21	D). 12
 7). ROM là bộ nhớ dùng để :
	A). tất cả các phương án đều sai	B). Chứa các chưuơng trình hệ thống được hãng sản xuất cài đặt sẵn và ngươì dùng không thay đổi được	C). Lưu các dữ liệu quan trọng của ngươì dùng
 8). Chọn câu đúng trong các câu sau
	A). Windows là hệ điều hành đa nhiệm một người dùng	B). Chuột là công cụ duy nhất giúp người dùng giao tiếp với hệ thống	C). Hệ điều hành MS - DOS là hệ điều hành đơn nhiệm một người dùng	D). Windows là hệ điều hành đơn nhiệm
 9). Trong Windows, để xóa một thư mục hoặc tên tệp ( đưa vào thùng rác), ta làm theo cách nào ?
	A). Nhấn phím Delete 	B). Giữ phím CTRL trong khi ấn phím Delete 	C). Giữ phím SHIFT trong khi ấn phím Delete 	D). Giữ phím ALT trong khi ấn phím Delete 
 10). Hệ điều hành là :
	A). Phần mềm ứng dụng	B). Phần mềm tiện ích	C). Phần mềm công cụ	D). Phần mềm hệ thống .
 11). Thông tin là gì?
	A). Các văn bản số liệu	B). Hình ảnh, âm thanh	C). Tất cả các phương án đều đúng	D). Hiểu biết của con người về sự vật, khái niệm, hiện tượng nào đó
 12). ngôn ngữ máy là ngôn ngữ 
	A). mà máy tính có thể hiểu trực tiếp được	B). không viết trực tiếp bằng mã nhị phân	C). Viết cho máy tính hiểu và máy tính muốn hiểu phải nhờ chương trình hợp dịch dịch ra ngôn ngữ máy	D). có các lệnh viết bằng kí tự nhưng về cơ bản mỗi lệnh tương đương với một lệnh máy
 13). Trong hệ điều hành Windows, tên tệp dài không quá 
	A). 222 kí tự	B). 121 kí tự	C). 253 kí tự 	D). 255 kí tự
 14). Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào là phần mềm hệ thống ?
	A). Hệ soạn thảo văn bản Microsoft Word	B). Hệ điều hành Windows XP	C). Chương trònh Turbo Pascal 7.0	D). Chương trình diệt virus Bkav
 15). 1 KB bằng bao nhiêu Byte?
	A). 1024 Gigabyte	B). 25 byte	C). 1024 byte	D). 1024 Mêgabyte
Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Phước 	 Đề thi học kì I - Năm học 2007 - 2008
Trường THPT Lộc Ninh 	 Môn : Tin Học 10 
 ( Thời gian 45 phút , không kể thời gian giao đề )
Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Lớp : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM 
Nội dung đề số : 003
 1). Hãy cho biết nguyên lí Phôn - nôi - man đề cập đến những vấn đề nào dưới đây?
	A). mã hoá nhị phân	B). truy cập theo địa chỉ	C). mã hoá nhị phân,điều khiển bằng chương trình, lưư trữ chương trình và truy cập theo địa chỉ	D). điều khiển bằng chương trình. 
 2). Để thu nhỏ cửa sổ làm việc của một chương trình trong hệ điều hành Windows đặt trên thanh Task bar
	A). Nháy chuột vào nút có dấu _ ở góc trái trên cùng của cửa sổ chương trình đó	B). Nháy chuột vào nút có dấu _ ở góc phải trên cùng của cửa sổ chương trình đó	C). Nháy chuột vào nút có dấu X ở góc trái trên cùng của cửa sổ chương trình đó	D). Nháy chuột vào nút có dấu X ở góc phải trên cùng của cửa sổ chương trình đó
 3). Trong Tin Học , tệp là khái niệm chỉ 
	A). một gói tin	B). Một văn bản	C). một đơn vị lưu trữ thông tin trên bộ nhớ ngoài 	D). một trang Web
 4). Trong hệ điều hành Windows, tên tệp dài không quá 
	A). 255 kí tự	B). 121 kí tự	C). 253 kí tự 	D). 222 kí tự
 5). Chức năng nào dưới đây không được coi là chức năng chính của hệ điều hành ?
	A). Quản lí tệp	B). Biên dịch chương trình	C). Điều khiển các thiết bị ngoại vi	D). Đảm bảo giao tiếp giữa người dùng và máy tính
 6). Theo em hệ thống tin học gồm:
	A). Phần cứng, phần mềm và sự quản lí và điều khiển của con người 	B). Phần cứng, phần mềm ứng dụng 	C). Tất cả các phương án đều sai	D). Phần cứng, phần mềm
 7). Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào là phần mềm hệ thống ?
	A). Chương trình diệt virus Bkav	B). Hệ điều hành Windows XP	C). Hệ soạn thảo văn bản Microsoft Word	D). Chương trònh Turbo Pascal 7.0
 8). Thông tin là gì?
	A). Tất cả các phương án đều đúng	B). Các văn bản số liệu	C). Hình ảnh, âm thanh	D). Hiểu biết của con người về sự vật, khái niệm, hiện tượng nào đó
 9). Hệ đếm nhị phân được sử dụng rộng rãi trong Tin Học vì:
	A). Dễ dùng	B). Một mạch điện có 2 trạng thái ( có/không có điện) có thể dùng để thể hiện tương ứng "1" và "0"	C). Máy tính và nhiều người dùng cùng hiểu 	D). Viết thành chương trình và nhờ chương trình dịch máy hiểu được các lệnh 
 10). Phát biểu nào sau đây về RAM là đúng ?
	A). Thông tin trong RAM sẽ bị mất khi tắt máy tính.	B). RAM có dung lượng nhỏ hơn ROM.	C). RAM có dung lượng nhỏ hơn đĩa mềm.
 11). Hệ điều hành là :
	A). Phần mềm tiện ích	B). Phần mềm ứng dụng	C). Phần mềm công cụ	D). Phần mềm hệ thống .
 12). ROM là bộ nhớ dùng để :
	A). Lưu các dữ liệu quan trọng của ngươì dùng	B). tất cả các phương án đều sai	C). Chứa các chưuơng trình hệ thống được hãng sản xuất cài đặt sẵn và ngươì dùng không thay đổi được
 13). Chọn câu đúng trong các câu sau
	A). Windows là hệ điều hành đơn nhiệm	B). Chuột là công cụ duy nhất giúp người dùng giao tiếp với hệ thống	C). Windows là hệ điều hành đa nhiệm một người dùng	D). Hệ điều hành MS - DOS là hệ điều hành đơn nhiệm một người dùng
 14). 1 KB bằng bao nhiêu Byte?
	A). 1024 byte	B). 25 byte	C). 1024 Gigabyte	D). 1024 Mêgabyte
 15). Để xoá tệp : 
	A). Mở thư mục chứa tệp, nháy nút chuột phải tại tên tệp, chọn Delete.	B). Mở thư mục chứa tệp, nháy nút chuột phải vào tên tệp, chọn Rename.	C). Mở tệp , đóng tệp	D). mở tệp xoá toàn bộ nội dung, chọn save
Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Phước 	 Đề thi học kì I - Năm học 2007 - 2008
Trường THPT Lộc Ninh 	 Môn : Tin Học 10 
 ( Thời gian 45 phút , không kể thời gian giao đề )
Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Lớp : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM 
Nội dung đề số : 004
 1). Theo em hệ thống tin học gồm:
	A). Phần cứng, phần mềm và sự quản lí và điều khiển của con người 	B). Tất cả các phương án đều sai	C). Phần cứng, phần mềm ứng dụng 	D). Phần cứng, phần mềm
 2). Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào là phần mềm hệ thống ?
	A). Chương trình diệt virus Bkav	B). Chương trònh Turbo Pascal 7.0	C). Hệ điều hành Windows XP	D). Hệ soạn thảo văn bản Microsoft Word
 3). Hãy cho biết nguyên lí Phôn - nôi - man đề cập đến những vấn đề nào dưới đây?
	A). mã hoá nhị phân	B). truy cập theo địa chỉ	C). mã hoá nhị phân,điều khiển bằng chương trình, lưư trữ chương trình và truy cập theo địa chỉ	D). điều khiển bằng chương trình. 
 4). Trong Tin Học , tệp là khái niệm chỉ 
	A). Một văn bản	B). một trang Web	C). một đơn vị lưu trữ thông tin trên bộ nhớ ngoài 	D). một gói tin
 5). Dãy bít nào dưới đây biểu diễn nhị phân của số 61 ?
	A). 101111	B). 100001	C). 111101	D). 111111
 6). ROM là bộ nhớ dùng để :
	A). tất cả các phương án đều sai	B). Chứa các chưuơng trình hệ thống được hãng sản xuất cài đặt sẵn và ngươì dùng không thay đổi được	C). Lưu các dữ liệu quan trọng của ngươì dùng
 7). Dãy 10101 trong hệ nhị phan biểu diễn số nào trong hệ thập phân ?
	A). 22	B). 21	C). 23	D). 12
 8). Chức năng nào dưới đây không được coi là chức năng chính của hệ điều hành ?
	A). Điều khiển các thiết bị ngoại vi	B). Biên dịch chương trình	C). Đảm bảo giao tiếp giữa người dùng và máy tính	D). Quản lí tệp
 9). Để xoá tệp : 
	A). Mở thư mục chứa tệp, nháy nút chuột phải tại tên tệp, chọn Delete.	B). Mở thư mục chứa tệp, nháy nút chuột phải vào tên tệp, chọn Rename.	C). mở tệp xoá toàn bộ nội dung, chọn save	D). Mở tệp , đóng tệp
 10). Các bộ phận chính trong sơ đồ cấu trúc máy tính gồm :
	A). Thiết bị vào/ra	B). Bộ nhớ trong	C). Bộ nhớ ngoài	D). CPU( bộ xử lí trung tâm), bộ hớ trong, bộ hớ ngoài, thiết bị vào/ra
 11). Phát biểu nào sau đây về RAM là đúng ?
	A). RAM có dung lượng nhỏ hơn ROM.	B). RAM có dung lượng nhỏ hơn đĩa mềm.	C). Thông tin trong RAM sẽ bị mất khi tắt máy tính.
 12). Tên tệp nào sau đây đặt tên không đúng trong hệ điều hành MS - DOS?
	A). BAI?TAP	B). BAITAP.DOC	C). BAITAP.PAS	D). BAITAP.TXT
 13). Trong Windows, để xóa một thư mục hoặc tên tệp ( đưa vào thùng rác), ta làm theo cách nào ?
	A). Giữ phím ALT trong khi ấn phím Delete 	B). Nhấn phím Delete 	C). Giữ phím SHIFT trong khi ấn phím Delete 	D). Giữ phím CTRL trong khi ấn phím Delete 
 14). 1 KB bằng bao nhiêu Byte?
	A). 1024 Gigabyte	B). 1024 Mêgabyte	C). 1024 byte	D). 25 byte
 15). Hệ điều hành là :
	A). Phần mềm công cụ	B). Phần mềm hệ thống .	C). Phần mềm tiện ích	D). Phần mềm ứng dụng
ĐÁP ÁN MÔN THI TIN HỌC LỚP 10 - NĂM HỌC 2007 - 2008
Khởi tạo đáp án đề số : 001
	01. ; - - -	05. ; - - -	09. - - = -	13. - - - ~
	02. - - = -	06. - - - ~	10. - - = -	14. ; - - -
	03. ; - -	07. ; - - -	11. - - - ~	15. - - =
	04. - / - -	08. - - - ~	12. ; - - -
Khởi tạo đáp án đề số : 002
	01. - / - -	05. - - = -	09. ; - - -	13. - - - ~
	02. - - = -	06. - - = -	10. - - - ~	14. - / - -
	03. - - = -	07. - / -	11. - - = -	15. - - = -
	04. - / - -	08. - - = -	12. ; - - -
Khởi tạo đáp án đề số : 003
	01. - - = -	05. - / - -	09. - / - -	13. - - - ~
	02. - / - -	06. ; - - -	10. ; - -	14. ; - - -
	03. - - = -	07. - / - -	11. - - - ~	15. ; - - -
	04. ; - - -	08. ; - - -	12. - - =
Khởi tạo đáp án đề số : 004
	01. ; - - -	05. - - = -	09. ; - - -	13. - / - -
	02. - - = -	06. - / -	10. - - - ~	14. - - = -
	03. - - = -	07. - / - -	11. - - =	15. - / - -
	04. - - = -	08. - / - -	12. ; - - -


File đính kèm:

  • docde kiem tra 45 phut tin 10.doc
Đề thi liên quan