Bộ đề kiểm định chất lượng môn toán lớp 6 (học kỳ 1)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ đề kiểm định chất lượng môn toán lớp 6 (học kỳ 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ ĐỀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG MÔN TOÁN LỚP 6
(Học kỳ 1)
SỐ TỰ NHIÊN
Câu 1 : Cho a, b là các số nguyên, câu nào sau đây sai :
A a.(b + c) = a.b + b.c
B a + b = b + a
C a – b = a + (- b )
D a + (- a ) = 0
Câu 2 : Tập hợp số nguyên gồm
A Các số nguyên âm và các số nguyên dương
B Các số nguyên âm và Số 0
C Các số nguyên dương; các số nguyên âm và số 0
D Các số nguyên dương và số 0
Câu 3 : Cách viết nào sau đây sai ?
A 7
B -7
C -7
D 7
Câu 4 : Kết quả sắp xếp các số -5; -24; 13; 0; -88; 26 theo thứ tự tăng dần là :
A 0; 13; -24; 26; -5; -88
B -5; -24; -88; 0; 13; 26
C 26; 13; 0; -88; -24; -5
D -88; -24; -5; 0; 13; 26
Câu 5 : Biểu thức am : an bằng :
A am + n
B am - n
C am . n
D am : n
Câu 6 : Viết kết quả của phép tính 43 . 4 dưới dạng một luỹ thừa:
A 4 3
B 4 2
C 4 4
D 16 3
Câu 7 : Khi có 52 = 5.9 + 7 thì ta có thể nói :
A . 52 là số bị chia, 9 là thương, 5 là số chia.
B. 52 là số bị chia, 5 là thương, 9 là số chia.
C . 52 là số bị chia, 7 là thương, 5 là số chia.
D . 52 là số bị chia, 7 là thương, 9 là số chia.
A. M = {3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 }
B . M = {x Î N ½2 < x £ 8 }
PHÉP TOÁN
Câu 1 : Kết quả của phép tính: (- 25) + 30 - 15 là:
A 40
B -50
C -5
D -10
Câu 2 : Phép tính (-4)+(-5) có kết quả là:
A.9
B.-1
C.1
D.-9
Câu 3 : Tổng 3.5 +2.5 =
A 5
B 60
C 25
D 15
Câu 4 : Hiệu 32.52 – 32.15 =
A 360
B 36
C 90
D 45
Câu 5 : Kết quả của phép tính 710 : 74 là :
A 16
B 714
C 76
D 74
Câu 6 : Số tự nhiên x, biết 12x - 33 = 32.33 là :
A 19
B 21
C 23
D 25
Câu 7 : Kết quả của phép tính : ( -24) + 39 là :
A 15
B -63
C -15
D 31
Câu 8 : Kết quả phép nhân 34. 33 là :
A 312
B 912
C 37
D 67
Câu 9 : Tính ết quả là :
A
B
C
D
TÍNH CHẤTCHIA HẾT
Câu 1: Chọn câu đúng nhất : Số 525 chia hết cho:
A: 2
B.5
C. Cả 3 và 5
D.9
Câu 2 : Trong các số sau số chia hết cho 2 là
A 2221
B 354
C 1235
D 4687
Câu 3 : Tổng 1.2.3.4.5 + 39 chia hết cho
A 3
B 9
C 3 và 9
D 5
Câu 4 : Biết số tự nhiên chia hết cho 3 và 9 thì a bằng :
A a = 12
B a = 5
C a = 0
D a = 8
Câu 5 : Tổng (hiệu) nào sau đây chia hết cho 5 :
A 1.2.3.4.5.6 - 35
B 1.2.3.4.5.6 + 42
C 627 - 450
D 136 + 420
Câu 6 : Tổng (hiệu) nào sau đây chia hết cho 3
A 43+ 152
B 152- 43
C 2.4.5+ 9
D 4572
Câu 7 : Điền chữ số vào để số chia hết cho 2 ;3 ;5 và 9 kết quả là :
A = 1
B = 3
C = 0
D = 9
ƯỚC SỐ VÀ BỘI SỐ
Câu 1 : Số nguyên tố có :
A. 1 ước
B. 2 ước
C. 3 ước
D.Không có ước nào
Câu 2 Số 90 phân tích ra thừa số nguyên tố có kết quả là:
A. 22.32.5
B. 2.32.5
C. 22.3.5
D.2.3.52
Câu 3 : ƯCLN(35;15;5) =
A 35
B 15
C 5
D Một kết quả khác
Câu 4 Nếu a x và b x thì x được gọi là :
A ƯCLN của a, b
B BCNN (a, b)
C ƯC (a, b)
D BC (a, b)
Câu 5 Chọn ý đúng cho biết a b với a, b
A UCLN(a, b) = a
B BCNN (a, b) = b
C UCLN(a, b) = BCNN (a, b)
Câu 6 Khẳng định nào sau đây sai:
A Số 0 là ước của bất kỳ số nguyên nào
B Số đối của a là -a
C
D -21 là số nguyên âm
HÌNH HỌC
Câu 1 : Cho ba điểm A, I, B. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi:
A IA = IB
B IA = IB =
C IA + IB = AB
D IA + AB = IB và IA = AB
Câu 2 : Ở hình vẽ có số đoạn thẳng và có số tia phân biệt là:
x M N P y
A 2 đoạn thẳng, 2 tia
B 3 đoạn thẳng, 4 tia
C 3 đoạn thẳng, 3 tia
D 3 đoạn thẳng, 4 tia
Câu 3: Cho hình vẽ: Chọn câu sai:
A. OA;OB hai tia đối nhau
B. OM;OB la hai tia trùng nhau
C. OC và AB là tia cắt nhau
D. MA và OA là hai tia trùng nhau
Câu 4 Đoạn thẳng MN là hình gồm
A Điểm M và điểm N
B Hai điểm M, N và tất cả các điểm nằm giữa hai điểm M;N
C Hai điểm M ,N và tất cả các điểm nằm ngoài hai điểm M ,N
D Đoạn thẳng MN và các điểm nằm giữa hai điểm M;N
Câu 5 : Cho 3 điểm P, Q, R thẳng hàng và PQ + QR = PR . Điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại :
A P
B R
C Q
D Cả A,B,C đều sai
Câu 6 : Điền vào chỗ trống trong câu sau để có khẳng định lý:
Trong ba điểm thẳng hàng có ....... nằm giữa hai điểm còn lại
A Ba điểm
B Hai Điểm
C một điểm và chỉ một điểm
D Không có điểm nào
Câu 7 : Nếu M nằm giữa hai điểm A và B thì
A AB + MB = MA
B MA + AB = MB
C AM – AB = MB
D AM + MB = AB
File đính kèm:
Ngan hang de kiem tra THCS Toan 6HK I.doc



