Bộ đề khảo sát học sinh giỏi Toán Lớp 2

doc49 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 665 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bộ đề khảo sát học sinh giỏi Toán Lớp 2, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KHẢO SÁT HSG LỚP 2 - Môn Toán
Đề số: ..
Họ và tên: 
Lớp: .....
Trường: ...
4 7
Bài 1. Nối với kết quả khoanh tròn cho phù hợp
111 + 65
	> 623 – 320 
	< 3 9 + 151
938 – 615 
	+ 18 = 97
80 : 1 – 1 
	– 32 – 124 
Bài 2. Một sợi dây đồng dài 85 cm được uốn thành một hình tứ giác như hình vẽ. Biết độ dài của cạnh AD bằng độ dài của cạnh BC và dài bằng 20 cm. Độ dài cạnh AB = 15 cm. Hỏi cạnh DC dài bao nhiêu xăng – ti – mét?
	Bài giải
	A	 B
	D	C
..	
Bài 3. Điền số thích hợp vào ô trống
a) 
1
5
9
b) 
6
7
30
14
3 
9
10
46
15
12
21
19
75
17
?
c)
20
20
100
20
20 
5
15
45
10
25
2
1
?
4
3
Bài 4. Có 5 gói kẹo như nhau. Người ta lấy ra ở mỗi gói 2 chiếc kẹo, nên số kẹo đã lấy ra bằng số kẹo còn lại của 5 gói. Hỏi số kẹo còn lại của 5 gói có tất cả bao nhiêu chiếc?
Bài 5. Tìm tổng của số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau và số lớn nhất có ba chữ số khác nhau?
Bài 6. Tìm ba số tự nhiên liên tiếp có tích bằng tổng.
ĐỀ KHẢO SÁT HSG LỚP 2- Môn Toán
Đề số: ..
Họ và tên: 
Lớp: .....
Trường: ...
Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào 
 25	876	4 8 – 15 = 27
 37	 54	0 : 5 + 20 = 25
 52	822	7 dm + 12 cm < 9 dm
	600 m – 300 m = 300 m
Bài 2. Tìm y, biết:
a) y 4 = 83 – 59 	
b) 5 9 + y = 397
Bài 3. Đầu xuân Nhâm Thìn vừa qua, lớp 2A đã trồng được 65 cây, lớp 2B trồng được nhiều hơn lớp 2A là 12 cây. Hỏi lớp 2B trồng được bao nhiêu cây?
Bài 4. 
a) Điền số thích hợp vào ô trống để tổng số ở 3 ô liền nhau bằng 155
154
b) Nam thích số 19 và không thích số 26, thích số 28 và không thích số 20, thích số 307 và không thích số 295. Vậy trong hai số 460 và 317 thì Nam sẽ thích số nào? Vì sao?
B
A
D
E
P
C
Bài 5. Cho hình vẽ bên
a) Có mấy hình tứ giác? 
Đó là những hình tứ giác nào?
b) Tính chu vi hình tam giác ABC, 	M	N	
biết độ dài BC= 12 cm; AB = 10 cm;
AE = 3 cm; EC = 7 cm.	H Q K
Bài 6. Tính bằng cách thuận tiện nhất
41 + 49 + 60 + 40 + 5 – 15 b) 2 x 7 + 2 x 9 + 2 x 4 	
ĐỀ KHẢO SÁT HSG LỚP 2- Môn Toán
Đề số: ..
Họ và tên: 
Lớp: .....
Trường: ...
I. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời hoặc đáp số đúng.
1. Phép tính nào sai?
A. 0 : 5 = 0	B. 5 – 0 = 5	C. 5 : 0 = 5	D. 5 : 5 = 1
2. 	 + b = 40
Các chữ số b, c được thay bằng chữ số thích hợp là:
A. 2 và 5	B. 3 và 5	C. 3 và 7	D. 7 và 3
M
N
3. Có mấy đường gấp khúc đi từ M đến N?
A. 1	B. 2
C. 3	D. 4
4. Với 3 họ: Lê, Vũ, Trần và 5 tên: Hiền, Lành, Đức, Độ, Đạo.
Ta có thể ghép được bao nhiêu cặp họ - tên:
A. 8 cặp họ tên	B. 2 cặp họ tên
C. 10 cặp họ tên	D. 15 cặp họ tên
5. Lúc 20 giờ 15 phút thì kim ngắn chỉ vào
A. Số 20	C. Giữa số 8 và số 9 nhưng ở gần số 9 hơn.
B. Số 8	D. Giữa số 8 và số 9 nhưng ở gần số 8 hơn.
II. Tự luận
Bài 1. Tính giá trị của biểu thức:
	A = 45 : 5 8 + 24
Bài 2. Một thùng có 78 lít nước mắm. Người ta đóng vào 7 can, mỗi can 5 lít. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít nước mắm?
Tóm tắt	 Bài giải
Bài 3.
a) Nối mỗi điểm M, N với A, B, C, D, E ( nhìn hình vẽ) ta được bao nhiêu tam giác?
.
b) Nếu cho:
	AM = 11 cm; ME = 14 cm
	AN = 13 cm; NE = 12 cm
So sánh chu vi tam giác AME và chu vi tam giác ANE
ĐỀ KHẢO SÁT HSG LỚP 2- Môn Toán
Đề số: ..
Họ và tên: 
Lớp: .....
Trường: ...
I. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời hoặc đáp số đúng.
1. Giá trị của M trong biểu thức: 17 + M = 25 là:
	A. M = 42	B. M = 32	C. M = 8	D. M = 52
2. Hai số có tổng bằng 165 và hiệu cũng bằng 165 là hai số nào?
	A. 162 và 3 	B. 163 và 2	C. 164 và 1 	D. 165 và 0
3. Ngày lễ Nô-en 25 tháng 12 là ngày thứ ba. Hỏi ngày 31 tháng 12 của năm đó là thứ mấy?
	A. Thứ ba	B. Thứ hai	C. Thứ tư	D. Chủ nhật
4. 653 l + 111 kg = .
Số cần điền vào chỗ chấm là:
	A. 764 l	B. 764	C. 764 kg	D. Không có số nào
5. Số hình chữ nhật là:
A. 5 hình chữ nhật.
B. 6 hình chữ nhật.
C. 8 hình chữ nhật.
D. 10 hình chữ nhật.
II. Tự luận
Bài 1. Một bao gạo nặng 74 kg, bao gạo kém bao thóc 25 kg. Hỏi cả hai bao nặng bao nhiêu ki – lô – gam ?
Tóm tắt	Bài giải
Bài 2. Tìm các số có ba chữ số sao cho các chữ số hàng trăm lớn hơn 8, các chữ số hàng chục nhỏ hơn 2.
Bài 3. Hình tam giác ABC có dộ dài BC bằng 27 cm, tổng độ dài 2 cạnh BA và AC hơn độ dài hai cạnh BC là 8 cm.
a) Tìm tổng độ dài hai cạnh BA và AC?	A
	Bài giải
	B	C
b) Tính chu vi tam giác ABC
Bài 4. Người ta cân lấy 3 kg gạo mà chỉ có một cái cân đĩa và một quả cân loại 1kg. Làm thế nào mà chỉ 2 lần cân là lấy được 3 ki – lô – gam gạo?
ĐỀ KHẢO SÁT HSG LỚP 2- Môn Toán
Đề số: ..
Họ và tên: 
Lớp: .....
Trường: ...
I. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời hoặc đáp số đúng.
Câu 1. Từ 3 5 = 15
Ta có thể suy ra:
A. 15 : 3 = 5	B. 15 : 5 = 3
C. 5 3 = 15	D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 2. 2 dm : 4 = 
 Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 5cm	B. 5 dm	C. 6 dm	D. Không có số nào.
Câu 3. 1 giờ : 3 =  phút
 Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 4 giờ	B. 20 	C. 2 giờ	D. Không có số nào.
Câu 4. Câu nào đúng
A. Chu vi là tổng các cạnh.
B. Chu vi là cộng các cạnh.
C. Chu vi tam giác là tổng độ dài các cạnh của tam giác đó.
D. Chu vi hình tứ giác là tổng các cạnh của nó.
II. Tự luận
Bài 1. Tìm y:
	y + y + y + y = 20	y – 6 5 = 308
	Câu 2. An có nhiều hơn Bình 12 viên bi. Nếu An có thêm 2 viên bi và Bình có thêm 5 viên bi thì An còn nhiều hơn Bình bao nhiêu viên bi?
Câu 3. Cho hình vuông ABCD. Biết chu vi của hình vuông bằng 20 cm. 
Cạnh CE = 15 cm. Tìm cạnh DE	
	 A	B
	 C D E
Bài 4. Tính nhanh:
 18 – 16 + 14 – 12 + 10 – 8 + 6 – 4 + 2
ĐỀ KHẢO SÁT HSG LỚP 2- Môn Toán
Đề số: ..
Họ và tên: 
Lớp: .....
Trường: ...
I. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời hoặc đáp số đúng.
Câu 1. Từ số 25 đến số 93 có tất cả  số, số điền vào chỗ chấm là:
	A. 97	B. 68	C. 67	D. 69
Câu 2. Tìm một số biết số liền trước của số đó 64, số đó là: 
	A. 64	B. 63	C. 65	D. 46
Câu 3. Có tất cả  số có 2 chữ số nhỏ hơn 72. Số điền vào chỗ chấm là:
	A. 72	B. 63	C. 62	D. 61
Câu 4. Thùng thứ nhất có 25 lít xăng. Thùng thứ nhất có ít hơn thùng thứ hai lít xăng. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít xăng?
	A. 34 lít	B. 43 lít	C. 44 lít	D. 7 lít
Câu 5. Điền dấu (>,<,=) thích hợp 
	74 – 38 .. 74 – 4 – 34 	36 + 27  45 + 19 
	54 – 17 ...... 64 – 29 	52 – 18  18 + 14
5
56
2
16
35
Câu 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
		+ 	 6	+ 	
II. Tự luận
Bài 1. Tính bằng cách thuận tiện nhất
	23 + 39 + 17 + 31	32 – 15 + 18 – 5 + 20
Bài 2. Tìm x
17 – x = 25 – 17 	x + 5 – 17 = 35
Bài 3. Cho bốn chữ số: 2, 3, 4, 5. Hãy viết các số có 2 chữ só được cấu tạo từ bốn số đã cho.
Bài 4. Mẹ hơn Lan 25 tuổi, Bố hơn Mẹ 6 tuổi. Hỏi tuổi Lan là bao nhiêu? Biết rằng tuổi Bố là 46.
Bài 5. Tìm một số biết rằng số đó trừ đi 2 sau đó trừ đi 3 được bao nhiêu đem cộng với 6 thì được 18.
Bài 6. Hình tam giác ABC có tổng độ dài hai cạnh AB và BC bằng 47 cm, chu vi tam giác bằng 63 cm. Tìm độ dài cạnh AC?
ĐỀ KHẢO SÁT HSG LỚP 2- Môn Toán
Đề số: ..
Họ và tên: 
Lớp: .....
Trường: ...
I. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời hoặc đáp số đúng.
1. Số gồm 7 đơn vị, 4 chục và 9 trăm là số:
A. 947	B. 749	C. 479	D. 974
2. Cho các số: 121, 232, 343, 454,. .
	3 số tiếp theo là:
	A. 555, 666, 777	B. 565, 676, 787
	C. 565, 656, 767	D. 556, 667, 776
3. Có 10 bông hoa. Cắm vào mỗi lọ 2 bông hoa. Hỏi có mấy lọ hoa?
	Phép tính giải đúng là:
A. 10 : 2 = 5 ( bông hoa)	 B. 10 : 2 = 5 ( lọ hoa)
C. 10 bông hoa : 2 bông hoa = 5(lọ hoa) D. 10bông hoa : 2 bông hoa = 5 (lọ hoa)
II. Tự luận
Bài 1. Tìm x, biết:
	x + 11 – 27 = 49	
Bài 2. Em hãy điền các chữ cái thích hợp vào ô trống trong bảng sao cho mỗi cột, mỗi hàng đều có đủ mặt các chữ cái A, B, C, D.
D
A
B
Bài 3. Bạn An có số bi xanh nhiều hơn số bi đỏ của bạn Minh là 8 viên. Bạn Bình có số bi đỏ nhiều hơn số bi xanh của bạn An là 7 viên. Hỏi bạn Bình có số bi đỏ nhiều hơn số bi đỏ của bạn Minh là bao nhiêu viên?
Bài 4. Cho tứ giác ABCN có chu vi 85 cm. MB = ND;
AB = 15 cm; MD = 21 cm; BC = 18 cm; NC = 32 cm.
A
B
C
D
N
M
Tính chu vi tứ giác AMDN?
ĐỀ KHẢO SÁT HSG LỚP 2- Môn Toán
Đề số: ..
Họ và tên: 
Lớp: .....
Trường: ...	
I. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời hoặc đáp số đúng.
1. Kết quả tính:
	524 + 345 – 412 là:
	A. 869	B. 457	C. 456	D. 475
2. 	30 : 5 4 có kết quả là:
	A. 24	B. 6	C. 10	D. 600
3. Mẹ có 1000 đồng, mẹ mua ớt hết 500 đồng, mua tăm hết 200 đồng. Số tiền mẹ còn lại là:
	A. 200	B. 500 đồng	C. 500 đồng	D. 800 đồng
4. Hình tứ giác ABCD có 4 cạnh bằng nhau, có chu vi 20 dm. Hỏi cạnh AB dài bao nhiêu dm?
	Đáp số là:
	A. 24 dm	B. 5 dm	C. 16 dm	D. 4 dm
5. Số hình vuông bằng một phần mấy số hình tam giác:
A. 	B.	
C. 	D. 
II. Tự luận
1. Điền chữ số thích hợp vào ô trống
	2	2	7 0	8 2	 8
 1	 5	 4	 7
 8 1	4 3	2 4	4 	 9
Bài 2. Từ ba chữ số 1, 2, 3 em hãy viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau mà mỗi số đó lớn hơn 30.
Bài 3. Túi phải có nhiều hơn túi trái 10 viên bi. Bạn Tùng lấy 7 viên bi từ túi phải cho sang túi trái. Hỏi bây giờ túi nào nhiều bi hơn và nhiều hơn mấy viên?
Bài 4. Ghi tên các đường gấp khúc có trong hình bên, biết:
a) Đường gấp khúc đó gồm 2 đoạn thẳng.	A	B
	G
	C
b) Đường gấp khúc đó gồm 3 đoạn thẳng
	E	D
Bài 5.
 Hình 1	 Hình 2	Hình 3	Hình 4
Em thử đoán xem đến hình 4 có mấy viên gạch?
ĐỀ KHẢO SÁT HSG LỚP 2- Môn Toán
Đề số: ..
Họ và tên: 
Lớp: .....
Trường: ...
I. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời hoặc đáp số đúng.
1. 	30 – x = 28
	Lúc đó 12 : x sẽ là:
A. 2	B. 6	C. 58	D. 10
2.	15 + x = 24
	5 y = 20
	Lúc đó x – y sẽ là:
A. 9	B. 4 	C. 6	D. 5
3. Khi ta thêm vào số hạng thứ nhất và bớt đi ở số hạng thứ hai cùn một số thì tổng sẽ:
A. Tăng lên	B. Giảm đi	C. Không thay đổi	 D. Cả 3 câu đều sai
4. a) Số hình tam giác nhiều hơn số hình tứ giác là:
A. 5 hình	B. 4 hình
C. 3 hình	D. 2 hình
b) Điểm O là điểm chung của:	O
A. 3 đường thẳng	B. 2 đường thẳng
C. 4 đường thẳng	D. 6 đường thẳng	
c) Điểm O là điểm chung của:
A. 3 đoạn thẳng	B. 4 đoạn thẳng
C. 5 đoạn thẳng	D. 6 đoạn thẳng
5. Mẹ đi làm về lúc 4 giờ chiều. Bố đi làm về lúc 19 giờ cùng ngày đó. Hỏi bố đi làm về muộn hơn mẹ mấy giờ?
A. 3 giờ	B. 23 giờ	C. 15 giờ	D. 11 giờ
6. Cho số 169
	Số có giá trị lớn nhất là:
A. 1	B. 6	C. 9
II. Trình bày bài giải:
Bài 1. Tìm x:
a) 2 2 < x : 3 < 2 3	b) 2 3 < x : 5 < 2 4
Bài 2. Cho các số: 
432, 84, 353, 23, 785, 21, 4, 2, 46
Em hãy điền các số vào ô trống để được phép tính đúng:
 a)	+	 = 	b) 	: 	 =
 c) 	 	=
Bài 3. Một lớp có 30 học sinh xếp hàng tập thể dục. Em hãy cho biết:
Nếu lớp đó xếp hàng 3 thì được mấy hàng? Xếp hàng 6 thì được mấy hàng?
Nếu lớp đó muốn xếp thành 4 hàng, mỗi hàng 8 người thì có thể xếp hàng như thế được không?	
Bài 4. Tháng 9 có 30 ngày, một ngày thứ hai của tháng 9 là ngày 8. Hỏi ngày thứ hai đầu tiên của tháng 9 là ngày mấy? Ngày thứ hai cuối cùng của tháng 9 là ngày mấy?
ĐỀ KHẢO SÁT HSG LỚP 2- Môn Toán
Đề số: ..
Họ và tên: 
Lớp: .....
Trường: ...
I. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời hoặc đáp số đúng.
1. 	x : 4 = 5
	A. x = 9	B. x = 15	C. x = 16	D. x = 20
2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
	6 4 = 	9 3 = 	10 3 =
A. 24, 27, 29	. C. 24, 26, 30
B. 24, 27, 30	. D. 24, 27, 33
3. Có . Hình chữ nhật như hình B trong A
	A	B
A. 1	B. 2 C. 3	D. 4
4. của 1 km là  m
Số cần điền vào chỗ chấm là:
	A. 1000 m	B. 500 m	C. 500	D. 600
5 Hiệu của số nhỏ nhất có 4 chữ số với số lớn nhất có 3 chữ số là:
A. 1	B. 0	C. 2	D. 3
II. Tự luận
1. a) Tính kết quả:	93 – 48 + 27
b) Muốn có kết quả bằng 50 thì cần thay số 48 bằng số nào?
2. Tìm y, biết:
a) y 4 + 45 = 69	b) y + 7 + y + 12 = 47
Bài 3. Bốn bạn Hòa, Bình, Thế, Giới đều là học sinh giỏi của trường Tiểu học Kim Đồng. Biết rằng Hòa và Bình học chung 1 lớp và học trước Giới 4 lớp. Còn Thế năm ngoái học lớp Một. Em hãy xác định xem các bạn học lớp mấy?
11
19
20
Bài 4. Tìm x:
3 2	4 3	 2	 6
	5 7	x
ĐỀ KHẢO SÁT HSG LỚP 2- Môn Toán
Đề số: ..
Họ và tên: 
Lớp: .....
Trường: ...
I. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời hoặc đáp số đúng.
1. 	35 : 5 	8
A. 	C. = 	D. Không có dấu nào.
2. Số lẻ lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:
	A. 99	B. 98	C. 97	D. 95
3. Chu vi hình vuông có độ dài mỗi cạnh 5 dm là:
	A. 20 cm	B. 20 m	C. 20 dm	D. 10 dm
4. Mỗi ngày em ngủ từ 10 giờ đêm hôm trước đến 6 giờ sáng hôm sau. Hỏi em đã ngủ trong bao lâu?
	A. 7 giờ	B. 8 giờ	C. 12 giờ	D. 9 giờ
II. Tự luận
Bài 1. Tính bằng cách hợp lý
	2 + 5 + 14 + 28 + 13 + 5 + 17 + 16
	20 – 18 + 16 – 14 + 12 – 10 + 8 – 6 + 4 – 2 
Bài 2. Lớp 2B có 20 bạn đi chơi công viên. Các bạn đều tham gia trò chơi đi tàu điện ngầm. Mỗi chiếc tàu điện chỉ chở được nhiều nhất 5 người kể cả chú lái tàu. Hỏi cần có ít nhất bao nhiêu chiếc tàu điện ngầm để cho tất cả các bạn cùng tham gia chơi một lúc?
	Bài giải
Bài 3. Lớp 2A có 35 học sinh. Nếu nhận thêm một số học sinh nữa bằng số học sinh nữ hiện có của lớp 2A thì tổng số học sinh sẽ là 50. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?
	Bài giải
Bài 4. Có một cân 2 đĩa và hai quả cân loại 1 kg và 3 kg. Làm thế nào lấy được 2 kg đường qua 2 lần cân?
	Bài giải
Bài 5. Cho điểm A như hình vẽ. Hãy vẽ thêm đoạn thẳng AM dài 4 cm, AC dài 3cm, CK dài 3 cm để có một đường gấp khúc. Đường gấp khúc đó dài bao nhiêu mi – li – mét?
	• A
Đường gấp khúc đó dài là:
ĐỀ KHẢO SÁT HSG LỚP 2- Môn Toán
Đề số: ..
Họ và tên: 
Lớp: .....
Trường: ...
I. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời hoặc đáp số đúng.
Số gồm 5 chục, 7 đơn vị, 8 trăm là:
A. 857	B. 785	C. 578	D. 758
2. 	517 + 302 – 417 = ?
Số cần điền vào chỗ chấm là:
	A. 819 	B. 402	C. 412	D. 918
3. 	x : 4 = 6	5 y = 20
	Lúc đó x – y sẽ là:
	A. 24	B. 4	C. 20 	D. 28
4. Số gồm 7 trăm, 9 chục và 3 đơn vị. Nếu xóa bỏ chữ số 9 thì số đó giảm đi bao nhiêu đơn vị?
	A 793	B. 720	C. 702	D. 73
5. của tấm vải dài 9 m. Hỏi tấm vải đó dài bao nhiêu mét?
A. 3 m	B. 72 m	C. 27 m	D. 12 m
II. Trình bày bài giải
Bài 1. Điền số vào ô trống
1
2
4
16
32
25 3
? 9
48 12
13 17
7 13
4 6
Bài 2. Thay dấu ? bằng số thích hợp
Bài 3. Một bác thợ may, may trong một ngày được 2 bộ quần áo. Hỏi 2 bác thợ may may trong 1 tuần được bao nhiêu bộ quần áo?
	Bài giải
Bài 4. Hãy kể thêm 2 đoạn thẳng và đặt tên cho 2 đoạn thẳng đó vào tứ giác dưới đây để có 6 hình tứ giác. Viết tên 6 hình tứ giác đó?
	A	B
	D	C
	Bài giải
ĐỀ KHẢO SÁT HSG LỚP 2- Môn Toán
Đề số: ..
Họ và tên: 
Lớp: .....
Trường: ...
I. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời hoặc đáp số đúng.
1. Có  số có hai chữ số có chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị giống nhau là
	A. 9	B. 10	C. 8	D. 7
2. Từ ba chữ số: 4, 6, 8 viết được tất cả các số có hai chữ số có thể được:
	A. 9	B. 8	C. 10	D. 7
3. Các số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của nó bằng 18 là:
	A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
4. 	53* < *** < 532
	A. 530 < 531 < 532	C. 529 < 530 < 532
	B. 531 < 531 < 532	C. 530 < 530 < 532
5. Từ 3 số: 2, 4, 2 có thể lập được các phép tính đúng là:
	A. 8	B. 3	C. 4	D. 5
6. 	3dm 1mm = ..
	A. 31 mm	B. 3001 mm	C. 301 mm	D. 310 mm
7. 	30 phút = . Giờ
	A. 1 giờ	B. giờ	C. giờ	D. giờ
8. Tìm một số biết hiệu của số đó với 27 bằng 0.
	A. 0	B. 54	C. 28	D. 27
II. Tự luận
Bài 1. Tính nhanh:
A = 1 + 3 + 5 + 7 + 9 + 10 + 8 + 6 + 4 + 2 + 0
Bài 2. Thúng đựng cam có 65 quả, thúng đựng quýt có 80 quả. Mẹ đã bán được một số cam và một số quýt bằng nhau. Hỏi trong mỗi thúng số cam còn lại ít hơn hay số quýt còn lại ít hơn và ít hơn bao nhiêu quả?
	Bài giải
Bài 3. Năm nay Hoa 8 tuổi, mẹ Hoa 32 tuổi. Hỏi trước đây 2 năm tuổi mẹ cộng với tuổi Hoa là bao nhiêu?
	Bài giải
ĐỀ KHẢO SÁT HSG LỚP 2- Môn Toán
Đề số: ..
Họ và tên: 
Lớp: .....
Trường: ...
I. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời hoặc đáp số đúng.
1. Năm nay chị hơn em 15 tuổi. Hỏi sau 3 năm nữa chị hơn em bao nhiêu tuổi?
	A. 18 tuổi	B. 12 tuổi	C. 15 tuổi
2. Buổi sáng cửa hàng bán được 58 kg thóc, buổi sáng cửa hàng bán được ít hơn buổi chiều là 42 kg. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu ki – lô – gam thóc?
	A. 16 kg	B. 100 kg	C. 90 kg
3. 	Cho số 372
Cần xóa đi chữ số nào để số có 2 chữ số còn lại là lớn nhất:
Xóa đi chữ số 7.
	B. Xóa đi chữ số 2.
	C. Xóa đi chữ số 3.
	D. Xóa đi chữ số 5.
4. Biết thời gian để kim phút quay từ số 12 đến số 1 là 5 phút. Hỏi thời gian kim phút quay từ số 12 đến số 4 là bao nhiêu phút?
	A. 4 phút	B. 9 phút	C. 20 phút	D. 16 phút
5. Cho số 27
Đổi chỗ hai chữ số của số đó ta được một số mới. Số mới hơn số cũ bao nhiêu đơn vị?
	A. 45 đơn vị	B. 53 đơn vị	C. 28 đơn vị	D. 18 đơn vị
II. Trình bày bài giải
Viết tất cả các số có ba chữ số biết:
a) Các số đó có chữ số hàng chục là 7, chữ số hàng đơn vị là 3
Các số đó là	
b) Các số đó có chữ số hàng trăm là 4, chữ số hàng chục là 6.
Các số đó là	
Bài 2. Có 28 cái kẹo chia đều cho các em, mỗi em được số kẹo đó. Hỏi:
Có mấy em được chia kẹo?
Mỗi em được mấy cái kẹo?
	Bài giải
Bài 3. Hồng muốn biết ngày sinh nhật của mình 15 tháng 6 là ngày thứ mấy. Bạn Mai lại cho biết ngày 7 tháng 6 là ngày thứ ba. Em hãy giúp bạn Hồng biết ngày sinh nhật của bạn là ngày thứ mấy?
	Bài giải
Bài 4. Hãy so sánh chu vi hình vuông ABCD với tổng chu vi 3 hình vuông: Hình vuông 1, hình vuông 2, hình vuông 3.
	A	B
3
2
1
	D	C
	Bài giải
ĐỀ KHẢO SÁT HSG LỚP 2- Môn Toán
Đề số: ..
Họ và tên: 
Lớp: .....
Trường: ...
I. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời hoặc đáp số đúng.
1. Số gồm có 4 đơn vị, 3 chục, 5 trăm là:
	A. 435	B. 453	C. 345	D. 534
2. 	27 : 3 + 16 = 
Số cần điền vào chỗ chấm là:
	A. 25	B. 52	C. 9	D. 19
3. 	25 – x = 17
	Lúc đó x – y = 
	A. 8	B. 5	C. 3	D. 13
4. Cho số 372
Cần xóa đi chữ số nào để có hai chữ số còn lại lớn nhất?
	A. Xóa đi chữ số 7	B. Xóa đi chữ số 3
	C. Xóa đi chữ số 2	D. Xóa đi chữ số 5
5. của một ngày là .
	A. 24 giờ	B. 12 giờ	C. 14 giờ	D. 8 giờ
II. Tự luận
Bài 1. Nối với kết quả khoanh tròn cho phù hợp.
37 + 45 = 	 4 = 60	115 cm + = 145cm	
82
29
15dm
30cm
15
3dm
81 - = 52	 14 < < 30	= 1 m + 5 dm
Bài 2. Cho các chữ số: 1, 0, 3, 4
Hãy viết tất cả các số chẵn có hai chữ số lớn hơn 10.
	Bài giải
Bài 3. Cô giáo mua cho lớp một số gói bánh và gói kẹo, tất cả là 35 gói. Sau đó cô giáo lấy ra 5 gói bánh đổi lấy 8 gói kẹo.
Hỏi lúc này bánh và kẹo có bao nhiêu gói?
	Bài giải
Bài 4. Nam học xong bài vào lúc 9 giờ tối. Lúc đó là mấy giờ trong ngày?
Bài 5. Tìm số còn thiếu, có giải thích.
1
3
4
3
0
2
3
5
ĐỀ KHẢO SÁT HSG LỚP 2- Môn Toán
Đề số: ..
Họ và tên: 
Lớp: .....
Trường: ...
I. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời hoặc đáp số đúng.
1. Kể từ trái sang phải, các chữ số 6 trong số 666 chỉ các đơn vị gì? 
	A. 6 chục, 6 trăm, 6 đơn vị	B. 6 trăm, 6 chục, 6 đơn vị
	C. 6 chục, 6 đơn vị, 6 trăm	D. 6 đơn vị, 8 chục, 8 trăm
2 	365
	 23
	24
	Từ trái sang phải cần điền vào ô trống các chữ số
 	A. 2 và 1	B. 1 và 2	C. 0 và 8	D. 2 và 8
3. 	30 phút 2 	1 giờ
	Dấu cần điền vào ô trống là:
	A. >	B. <	C. =	D. Không só dấu nào
4. Phép nhân có tích bé hơn thừa số là:
	A. 4 4	B. 1 4	C. 0 4	D. 4 3
5. 	328 < 32 
	Chữ số ở ô trống là:
	A. 9	B. 7	C. 0	D. 6
II. Tự luận
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
	34 + 62	765 – 315 
	72 – 36	99 + 600
Bài 2. a) Tìm số thích hợp điền vào ô trống của dãy số sau và giải thích rõ 
	2, 8, 14, 20, 
b) Tìm d để giá trị của 2 biểu thức A và B dưới đây bằng nhau:
	A = 29 + 37
	B = 37 + d + 14
Bài 3. Lớp 2A ngồi đủ 10 bàn học, mỗi bàn 4 học sinh. Bây giờ dùng bàn 2 chỗ ngồi thì phải kê vào lớp đó bao nhiêu bàn như vậy để đủ chỗ cho học sinh?
Bài 4. Hãy kẻ đoạn thẳng từ A đến C và cho biết khi đó sẽ xuất hiện thêm hình tam giác, tứ giác nào?
	A	B
	C
	D	E
ĐỀ KHẢO SÁT HSG LỚP 2- Môn Toán
Đề số: ..
Họ và tên: 
Lớp: .....
Trường: ...
Bài 1. Điền chữ số thích hợp vào ô trống:
a) 	3	 5	5 6
	 7	4 6	3
	6 3	7	 2
b) 	7 3	 3	4 
	 6	5 	1 8
 	2	1 9	 5
Bài 2. Tìm x:
a) x 3 + x 4 – 14 = 21
b) x + x + x + 12 = 42
Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 	3dm 5cm = . cm	7m 3dm =  dm
b) 	4dm 6mm =  mm	6m 4cm =  cm
c) 	1 km	 =  m	1000m =  km
d) 	9dm 8mm =  mm	1m =  mm
Bài 4. Trong các dãy số sau. Dãy số nào đã sắp sếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
a) 526, 256, 562, 265	b) 256, 265, 526, 562
c) 265, 256, 526, 562	d) 256, 265, 562, 526
Bài 5. Lớp 2A có 40 học sinh, trong đó có là nam. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh nữ?
Bài 6. Hãy cho biết số ô vuông của hình A và số ô vuông của hình B, phần nào có nhiều ô vuông hơn?
	A	
	B
Bài 7	D	 E
Hình vẽ bên có	
a) Bao nhiêu hình tam giác?	A
b) Bao nhiêu hình tứ giác?
 .......
c) Biết AB = AC = CB = 3cm; BE = 6cm	C	B
cạnh DE = 2cm; AD = BE
Tính tổng chu vi của tam giác ABC và chu vi tứ giác ADEB?	
ĐỀ KHẢO SÁT HSG LỚP 2- Môn Toán
Đề số: ..
Họ và tên: 
Lớp: .....
Trường: ...
I. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời hoặc đáp số đúng.
1. Phép tính nào sai:
	A. 0 : 2 = 0	B. 2 – 0 = 2	C. 2 : 0 = 2	D. 2 : 2 = 1
2. Hiện nay anh 10 tuổi còn em 7 tuổi. Hỏi khi mẹ sinh ra em thì anh mấy tuổi?
	Đáp số là:
	A. 17 tuổi	B. 13 tuổi	C. 7 tuổi	D. 3 tuổi
3. 
	1 dm
	 của 1dm là bao nhiêu xăng – ti – mét?
	A. 2cm	B. 5cm	C. 1cm	D. 10cm
4. Với 20 cây hoa, em có thể trồng nhiều nhất là mấy hàng ( thẳng) mà mỗi hàng đều có 4 cây hoa.
	A. 2 hàng	B. 3 hàng	C. 4 hàng	D. 5 hàng
II. Tự luận
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
	35 + 65	136 + 465	
	100 – 9	986 – 67 
Bài 2. Một khúc gỗ dài 3m 6dm. Nếu cắt ra các khúc gỗ dài 4dm thì cắt được bao nhiêu khúc gỗ như vậy?
Bài 3. Bạn Ba đi câu cá. Trong giỏ câu được 3 con cá rô và chừng ấy con cá giếc. Số cá trê ít hơn cá giếc nhưng lại nhiều hơn cá quả. Hỏi bạn Ba câu được tất cả mấy con cá?
Bài 4. Điền số thích hợp vào dấu ?
10 5
2 1
20 ?
4 3
12 18
4 6
ĐỀ KHẢO SÁT HSG LỚP 2- Môn Toán
Đề số: ..
Họ và tên: 
Lớp: .....
Trường: ...
I. Trắc nghiệm ( 4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời hoặc đáp số đúng.
1. Số tròn chục vừa lớn hơn 150 vừa bé hơn 170 là:
	A. 150	B. 160	C. 170	D. 180
2. Các số thích hợp để điền vào ô trống sao cho 102 < < 107 là:
	A. 103	B. 103, 104	C.103, 104, 105	 D.103, 104, 105, 106
3. a) Chu vi tam giác EGK .. 	Chu vi tứ giác EGHK
Dấu cần điền vào chỗ chấm là:	G	H
4cm
A. 	
C. =	D. Không có dấu nào
b) Chu vi tam giác EGK là:
6cm
A. 14cm	B. 15cm	E	K
C. 16cm	D. 17cm	
4. Khối Hai trường em có 5 lớp với tất cả 150 học sinh. Biết rằng số học sinh của các lớp đều bằng nhau. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?
Đáp số là:
A. 3 học sinh	B. 155 học sinh	C. 145 học sinh	D. 30 học sinh
5. Có .. số tròn trăm có ba chữ số bé hơn 1000.
Số cần điền vào chỗ chấm là:
	A. 7	B. 8	C. 9	D. 10
6. Có 18 kg gạo, đã ăn hết số gạo đó. Số gạo đã ăn là:
	A. 6 kg	B. 6	C. 7 kg	D. 10
II. Tự luận (16 điểm)
Bài 1. Tính nhanh (6 điểm)
a)	9 – 8 + 7 – 6 + 5 – 4 + 3 – 2 + 1 – 0 
b) 	25 + 38 – 5 – 8 
c) 	26 – 18 + 42 - 16
Bài 2. Hai lớp 2A và 2B được đi thăm đền Cổ Loa, dự định mỗi lớp một đoàn. Để chia thành hai đoàn có số người bằng nhau, cô giáo chuyển 8 bạn nữ ở lớp 2A sang lớp 2B và chuyển 5 bạn nam ở lớp 2B sang lớp 2A. Lúc này mỗi đoàn có 30 bạn. Hỏi lúc đầu mỗi lớp có bao nhiêu học sinh đi tham quan?
Bài 3. Đến dự liên hoan, ba bạn Mai, Hoa, Cúc mặc áo mỗi bạn một màu: xanh, hồng, tím. Mai không mặc áo màu xanh. Cúc không mặc áo màu xanh cũng không mặc áo màu hồng. Hỏi Hoa mặc áo màu gì? Cúc mặc áo màu gì? Mai mặc áo màu gì?
ĐỀ KHẢO SÁT HSG LỚP 2- Môn Toán
Đề số: ..
Họ và tên: 
Lớp: .....
Trường: ...
I. Trắc nghiệm ( 4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời hoặc đáp số đúng.
1.Trong số 315 chữ số chỉ giá trị lớn nhất là:
	A. 5	B. 1	C. 3
2. Tính giá trị biểu thức:
	4 7 + 321
	Số cần điền vào chô chấm là:
	A. 501	B. 349	C. 368	D. 332
3. 	6dm 4mm =  mm
	Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
	A. 604	B. 64	C. 640	D. 406
4. Bình dùng cây thước dài 2dm để đo chiều rộng của cái bàn, Bình đo được 4 thước thì vừa đủ.
	Chiều rộng của cái bàn đo được:
	A. 6dm	B. 2dm	C. 8dm	D. 10dm
5. Viết các số từ 8 đến 12 thì phải viết bao nhiêu chữ số.
	A. 2 chữ số	B. 4 chữ số	C. 6 chữ số	D. 8 chữ số
II. Tự luận
Bài 1.(3 điểm) Hãy viết các biểu thức sau thành tích của hai thừa số
5 2 + 5 3 = 
b b + 4 = 
3 5 – 3 = 
Bài 2. (3 điểm) Tìm y, biết:
a) y 3 : 2 = 9	b) 18 – 3 y = 6
Bài 3.(3 điểm) Tính nhanh:
a) 2 8 + 2 2 	b) 3 7 + 2 7
Bài 4.( 4 điểm) Mai có 28 bông hoa. Mai cho Hòa 8 bông hoa. Hòa lại cho Hồng 5 bông. Lúc này 3 bạn đều có số bông hoa bằng nhau. Hỏi lúc đầu Hòa, Hồng mỗi người có mấy bông hoa?
Bài 5.( 2 điểm) Ngày 1 tháng 6 là ngày thứ hai. Hỏi tháng 6 đó có bao nhiêu ngày ngày thứ hai? ( biết tháng 6 có 30 ngày) 
ĐỀ KHẢO SÁT HSG LỚP 2- Môn Toán
Đề số: ..
Họ và tên: 
Lớp: .....
Trường: ...
Bài 1. (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời hoặc đáp số đúng.
1. Giá trị của K trong biểu thức K : 3 = 5 là:
	A. K = 2	B. K = 15	C.K = 5	D. K = 8
2. Cho M = 45 : 1 và N = 45 1. Hãy so sánh giá trị của M với N?
	A. M > N	B. M < N	C. M = N	
3. Cho H = 0 : 5 và K= 0 5. Hãy so sánh giá trị của K với H?
	A. H K	C. H = K
4. An

File đính kèm:

  • docĐỀ KHẢO SÁT HSG LỚP 2.doc