Bài tập ôn tập học kì II môn Lí 6

doc3 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 399 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập ôn tập học kì II môn Lí 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP ƠN TẬP HỌC KÌ II
A. Trắc nghiệm.
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất cho các câu sau:
1.Máy cơ đơn giản chỉ cĩ tác dụng làm đổi hướng của lực tác dụng là:
A. rịng rọc cố định. B. địn bẩy. C. mặt phẳng nghiêng D. rịng rọc động.
2. Khi làm lạnh một vật rắn thì:
A.thể tích và khối lượng của vật tăng. B. thể tích và khối lượng riêng của vật giảm.
C. thể tích tăng và khối lượng khơng đổi. D. khối lượng riêng của vật tăng.
3. Khi đun nĩng một lượng chất lỏng thì :
A. khối lượng của chất lỏng tăng. B. khối lượng riêng của chất lỏng giảm.
C. cả khối lượng và trọng lượng điều tăng. D. trọng lượng của chất lỏng tăng. 
4. Khi làm lạnh một lượng chất lỏng thì:
A. khối lượng của chất lỏng tăng.
B. thể tích của chất lỏng tăng.
C. khối lượng của chất lỏng khơng thay đổi, cịn thể tích giảm.
D. khối lượng của chất khơng thay đổi, cịn thể tích tăng.
5.Khi làm nĩng một lượng chất khí thì:
 A. khối lượng riêng chất khí khơng đổi. C. khối lượng riêng của chất khí giảm.
B. khối lượng riêng lúc đầu giảm,sau tăng. D. khối lượng riêng của chất khí tăng. 
6.Trong các câu sau, câu phát biểu sai là:
A. chất lỏng nở ra khi nĩng lên co lại khi lạnh đi.
B. các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
C. khi làm nĩng một lượng chất lỏng, khối lượng của khối chất lỏng khơng thay đổi.
D. các chất khí khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. 
7.Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều, cách sắp xếp đúng là:
A. rắn, lỏng, khí . B. rắn, khí, lỏng. C. khí, lỏng, rắn. D. khí, rắn, lỏng.
8.Nhiệt kế dầu là một dụng cụ được chế tạo dựa trên nguyên tắc :
A. sự nở vì nhiệt của chất rắn. C. sự nở vì nhiệt của chất khí.
B. sự nở vì nhiệt của chất lỏng. D. sự nở vì nhiệt của các chất.
9.khi lợp nhà bằng tơn, người ta chỉ đĩng đinh một đầu cịn đầu kia để tự do là để :
A. tiết kiệm đinh B. tơn khơng bị thủng nhiều lỗ.
C. tiết kiệm thời gian đĩng. D. tơn dễ dàng co dãn vì nhiệt. 
10.Khi mở một lọ thủy tinh cĩ nút thủy tinh bị kẹt, ta sẽ :
A. hơ nĩng nút. B. hơ nĩng cổ lọ. C. hơ nĩng cả nút và cổ lọ. D. hơ nĩng đáy lọ.
11. Quả bĩng bàn bị bẹp, nhúng vào nước nĩng thì phồng lên vì:
 A. vỏ quả bĩng bàn nĩng lên nở ra.
 B. vỏ quả bĩng bàn bị nĩng mềm ra và quả bĩng phồng lên.
 C. khơng khí trong quả bĩng bàn nĩng lên nở ra.
 D. nước tràn qua khe hở vào trong quả bĩng bàn.
12.Chỗ tiếp nối của 2 thanh ray đường sắt lại cĩ một khe hở là vì:
 A. khơng thể hàn 2 thanh ray lại được. C. khi nhiệt độ tăng thanh ray sẽ dài ra.
 B. để vậy sẽ lắp các thanh ray dễ dàng hơn. D.chiều dài thanh ray khơng đủ. 
13. Nhiệt kế dưới đây khơng thể đo nhiệt độ của nước đang sơi là:
 A. nhiệt kế dầu . C. nhiệt kế thủy ngân.
 B. nhiệt kế rượu . D.nhiệt kế dầu cơng nghệ pha màu.
14 . Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế y tế là :
	A.100o C	B. 42o C	C. 37o C	D. 20o C
15. Các nha sĩ khuyên khơng nên ăn thức ăn quá nĩng là vì:
A.răng dễ bị sâu. B.răng dễ bị nứt. C. răng dễ vỡ. D. răng dễ rụng.
16. Trong các nhiệt kế dưới dây, Nhiệt kế dùng để đo được nhiệt độ của cơ thể người là:
	A. nhiệt kế thủy ngân C. nhiệt kế rượu.
	B. nhiệt kế dầu D. nhiệt kế y tế.	
17.Khi lắp khâu vào cán dao, người thợ rèn phải nung nĩng khâu rồi mới tra là vì:
A. chu vi khâu lớn hơn chu vi cán dao. C. khâu co dãn vì nhiệt.
B. chu vi khâu nhỏ hơn chu vi cán dao. D. một lí do khác.
18.Chất lỏng khơng được dùng để chế tạo nhiệt kế là:
A. thủy ngân. B. rượu pha màu đỏ. C. nước pha màu đỏ. D. dầu cơng nghệ pha màu đỏ.
19.Khi đưa nhiệt độ của thanh đồng từ 30oC xuống 5oC, thanh đồng sẽ:
 A. co lại. B. nở ra. C. giảm khối lượng. D. tăng thể tích.
20. Cho nhiệt kế như hình . Giới hạn đo của nhiệt kế là:
	A. 500C.
	B. 1200C.
	C. từ -200C đến 500C.
	D. từ 00C đến 1200C.
B. Câu hỏi điền khuyết
1. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Cĩ một quả cầu khơng thả lọt vịng kim loại, muốn quả cầu thả lọt vịng kim loại ta phải  vịng kim loại để nĩ , hoặc ta phải  quả cầu để nĩ 
Khi nung nĩng  quả cầu tăng lên, ngược lại  của nĩ sẽ  khi 
Chất rắn  khi nĩng lên, co lại khi 
Khi rĩt nước nĩng vào ly thủy tinh dày,  tăng lên đột ngột làm thủy tinh  đột ngột khơng đồng đều, kết quả là ly thủy tinh bị nứt.
Các chất rắn khác nhau thì  khác nhau.
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Khi đun nước ta khơng nên đổ đầy ấm vì khi đun  tăng lên làm cho nước trong ấm  và nước sẽ bị  ra ngồi.
Người ta khơng đĩng chai nước ngọt thật đầy vì trong khi vận chuyển hoặc lưu trữ nhiệt độ cĩ thể  làm cho nước ngọt nở ra, nếu đong đầy nước ngọt sẽ khơng cịn chỗ để  , kết quả cĩ thể làm chai 
Chất lỏng nở ra khi  và co lại khi 
Các chất lỏng  thì  khác nhau.
3. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Chất khí  khi nĩng lên,  khi lạnh đi.
Các chất khí  thì nở vì nhiệt 
Trong ba chất rắn, lỏng, khí,  nở vì nhiệt nhiều nhất, cịn  nở vì nhiệt ít nhất.
Khối lượng riêng của khơng khí trong khí quyển sẽ  khi nhiệt độ tăng vì thể tích của khơng khí 
4. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
a. Sự co dãn vì nhiệt nếu bị  cĩ thể gây ra  Vì thế mà ở chỗ tiếp nối của 2 đầu thanh ray phải để , một đầu cầu thép phải đặt trên 
b. Băng kép gồm 2 thanh  cĩ bản chất  được tán chặt vào với nhau. Khi bị nung nĩng hay làm lạnh do 2 kim loại khác nhau thì  khác nhau nên băng kép bị Do đĩ người ta ứng dụng tính chất này vào việc 
5. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
a. Để đo nhiệt độ người ta dùng Các chất lỏng thường dùng để chế tạo dụng cụ này là  và  Nhiệt kế họat động dựa trên hiện tượng  của các chất. 
b. Trong nhiệt giai Celcius, nhiệt độ nước đá đang tan là , của hơi nước đang sơi là  Trong nhiệt giai Fahrenheit, nhiệt độ nước đá đang tan là , của hơi nước đang sơi là ..
c. Ngồi nhiệt giai Celcius và Fahrenheit người ta cịn dùng nhiệt giai ..
6. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
a. Sự chuyển từ  sang  gọi là sự nĩng chảy. Sự chuyển từ  sang thể  gọi là sự đơng đặc.
b. Phần lớn các chất đều nĩng chảy và  ở một nhiệt độ  Nhiệt độ này gọi là  Nhiệt độ  của các chất khác nhau thì 
c. Trong khi đang nĩng chảy nhiệt độ của chất  mặc dù ta tiếp tục  Tương tự, trong khi đang đơng đặc  của chất  mặc dù ta tiếp tục 
7. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
a. Sự chuyển từ thể  sang thể  gọi là sự bay hơi. Sự bay hơi xảy ra ở  của chất lỏng.
b.  bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào ,  và  của chất lỏng.
c. Sự chuyển từ thể  sang thể  gọi là sự ngưng tụ. Đây là quá trình ngược của quá trình  Sự ngưng tụ xảy ra  khi nhiệt độ 
8. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
a. Mỗi chất lỏng sơi ở  Nhiệt độ đĩ gọi là 
b. Trong suốt thời gian sơi nhiệt độ của chất lỏng 
c. Sự sơi cũng là một quá trình chuyển , đĩ là quá trình chuyển từ  sang 
d. Sự sơi là sự ... diễn ra ở cả trên  của chất lỏng lẫn  chất lỏng.
e. Nước sơi ở nhiệt độ  Nhiệt độ này gọi là  của nước. Trong suốt thời gian nước sơi, nhiệt độ ..
f. Ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ sơi chất chỉ tồn tại ở thể ; ở nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ sơi, cao hơn nhiệt độ nĩng chảy chất cĩ thể tồn tại ở thể ... và thể 
C. TỰ LUẬN:
Câu 1.Dùng rịng rọc động cĩ tác dụng gì?
Câu 2. Dùng rịng rọc động để kéo một vật cĩ khối lượng 50 kg lên cao thì chỉ phải kéo một lực F cĩ cường độ là bao nhiêu NuiTơn? 
Câu 3. Kể tên những loại nhiệt kế mà em đã học? Cho biết tác dụng của mỗi loại nhiệt kế đĩ?
Câu 4. Tại sao khi đun nước ta không nên đổ nước đầy ấm?
Câu 5. Sau đây là bảng theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của một chất được đun nĩng liên tục
Thời gian ( phút )
0
2
4
6
8
10
12
14
16
Nhiệt độ ( oC )
20
30
40
50
60
70
80
80
80
a. Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian
b. Cĩ hiện tượng gì xảy ra từ phút 12 đến phút 16 ?
chất tồn tại ở những thể nào?
c. Chất lỏng này cĩ tên gọi là gì ?
Câu 6: a. Thế nào là sự bay hơi?
 	 b. Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào các yếu tố nào? 
 	 c. Nêu một ví dụ minh hoạ tốc độ bay hơi phụ thuộc vào nhiệt độ.
Câu 7:a. Thế nào là sự nĩng chảy? 
 	 b. Nêu đặc điểm về nhiệt độ trong quá trình nĩng chảy của chất rắn? 
Câu 8 : Giải thích sự tạo thành giọt nước đọng trên lá cây vào ban đêm?
	Câu 9. Cho bảng số liệu sau:
Thời gian(phút)
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Nhiệt độ(0C)
-6
-4
-3
-2
0
0
0
1
2
4
Vẽ đường biểu diễn sự phụ thuộc của nhiệt độ theo thời gian.
Câu 10. Khi được đun nĩng liên tục thì nhiệt độ của cục nước đá đựng trong cốc thay đổi theo thời gian như sau:
Thời gian (phút)
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
Nhiệt độ(0C)
0
0
0
20
40
60
80
100
100
100
	Hãy vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian.
******Chúc các em làm bài tốt!********

File đính kèm:

  • docDe cuong on tap ly 6 hoc ky 2.doc
Đề thi liên quan