Bài tập Bồi dưỡng môn Toán Lớp 4 - Vũ Trí Đóa

doc14 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 717 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập Bồi dưỡng môn Toán Lớp 4 - Vũ Trí Đóa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP THỰC HÀNH SỐ 1- LỚP 4
Các bài toán về dãy số
Bài 1: Cho các chữ số: 1,2,3 hãy viết tất cả các số có 3 chữ số từ 3 chữ số đó. Hỏi viết được bao nhiêu số như vậy?
Bài 2: Cho các chữ số 0,1,2,3 hỏi viết được bao nhiêu số có ba chữ số từ các chữ số đã cho.
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống sao cho tổng các số ở ba ô liên tiếp đều bằng 1996.
496
996
Bài 4: Hãy cho biết:
các số 50, 133 có thuộc dãy số 90,95,100........hay không?
2011 có thuộc dãy số 2,5,8,11, .... hay không?
Số nào trong các số 666,1000, 999 thuộc dãy số 3,6,12,24.......?
Bài 5: Cho dãy số 11,14,17,20,........68.
dãy số trên có bao nhiêu số hạng
Nếu ta tiếp tục kéo dài các số hạng của dãy thì số hạng thứ 2011 là bao nhiêu?
Bài 6: Quyển truyển dày 125 trang. Hỏi phải dùng bao nhiêu chữ số để đánh hết số trang của quyển truyện đó?
Bài 7: Người ta dùng 552 lượt chữ số để đánh số trang một quyển sách. Hỏi quyển sách đó dày bao nhiêu trang?
Bài 8: Người ta đánh số trang một quyển sách thấy trung bình mỗi trang có hai chữ số. Hỏi quyển sách đó có bao nhiêu trang?
Bài 9: Một người viết liên tiếp dãy chữ TOQUOCVIETNAM....thành dãy.
Hỏi chữ cái thứ 2012 thong dãy là bao nhiêu?
Nếu người ta đếm được trong dãy có 100 chữ T thì dãy có bao nhiêu chữ 0, chữ I?
Khi viết thành dãy chữ bạn An đếm trong dãy được 2011 chữ cái 0. Hỏi bạn đếm đúng hay sai. Vì sao?
Ngưòi ta tô màu sắc vào các chữ cái trong dãy theo thứ tự: Xanh , đỏ, tím, vàng. Hỏi chữ cái thứ 2012 trong dãy được tô màu gì?
Bài 10: Tính tổng của dãy số sau: 1,3,5,7,9,...........101.
Bài 11: trong dãy số 2,4,6,8,..........2012 có bao nhiêu số chẵn?
Bài 12: Cho dãy số 2,4,6,8,10. Hỏi Trung bình cộng của dãy là bao nhiêu?
Bài 13: Cho dãy số 1,3,5,7,9,11 Hỏi trung bình cộng của dãy là bao nhiêu?
Bài 14: Tìm trung bình cộng của dãy số liên tiếp từ 1 đến 100?
Bài 15: Tìm trung bình cộng của dãy số liên tiếp từ 1 đến 2011?
Bài tập thực hành số 2
BÀI TOÁN VỀ DÃY SỐ, CHỮ SỐ TẬN CÙNG, CHẴN LẺ.
Bài 1: Cho dãy số 1, 3, 5 7, 9........ Hỏi số hạng thứ 2009 là số nào/ 
Bài 2: Cho dãy số 2,4,6,8,..... Hỏi số 2012 là số hạng thứ bao nhiêu?
 Bài 3: Trong một rạp hát, hàng đầu có 18 ghế, mỗi hàng sau nhiều hơn hàng trước nó 1 ghế. Hỏi rạp đó có 21 hàng thì có bao nhiêu chỗ ngồi?
Bài 4: Khi dánh số thứ tự dãy nhà trên đường phố người ta dùng các số lẻ liên tiếp để đánh dãy nhà số lẻ, dùng số chẵn đánh số nhà dãy chẵn. Hỏi số nhà cuối cùng bên dãy chẵn là số nào. Biết người ta dùng hết cả thảy là 769 lượt chữ số.
Bài 5: Các tích sau tận cùng là chữ số nào?
1 x 3 x 5 x 7 x 9
2 x 4 x 5 x 6 x 8 x 12
2 x 22 x 32 x 42 x.........x 92
4 x 14 x24 x34 x..........x 134
6 x 6 x 6 x 6 x.... x 6 ( 1000 số 6)
2007 x 2007 x 2007 x ....x 2007 ( 2011 số 2007)
18 x 18 x18 x ... x 18 ( 2010 số 18)
1x 2x 3 x 4 x5 x... x 48 – 1 x3 x5 x7 x9 x... 47 x 49
 1996 x 19996 x1996 x 196 + 2 x 3 x 4 x5
Bài 6: tích sau tận cùng có mấy chữ số 0.
2 x 3x 4 x 5 x 6 x........x 50
20 x 21x 22 x......x 100 
Bài 7: Không thực hiện phép tính cho biết kết quả của các phép sau đúng hay sai?
a) 12345+ 2346 = 24578 b) 2010 + 2012 = 40201
c) 45672 x 128 = 9876045 123 x 347 = 43568
bài 8: Người ta trồng cây hai bên của một đoạn đường. Nếu khoảng cách giữa hai cây là 4 m thì trồng được 1204 cây. Hỏi nếu trồng khoảng cách hai cây là 3m thì trồng bao nhiêu cây?
Bài tập thực hành số 3
BÀI TOÁN TÌM TRUNG BÌNH CỘNG
Bài 1: Tìm tbc của 5 số lẻ liên tiếp đầu tiên
Bài 2: Tìm tbc của 6 số chẵn liên tiếp có tbc là 120.
Bài 3: Tìm hai số biết tbc của chúng là 875 và số lớn hơn trong hai số là số lớn nhất có ba chữ số.
Bài 4: Cho hai số và số lớn là 1616, số này lớn hơn tbc của hai số là 173. Tìm số kia.
Bài 5: TBC của ba số là 37. Tìm ba số biết một số có ba chữ số, một số có hai chữ số, một số có 1 chữ số và khác o.
Bài 6: TBC của ba số là 369. biết trong ba số dố : có ba chữ số, có hai chữ số, có ba chữ số.
Bài 7: Một lần tôi, dũng, hùng đi câu. Dũng cau được 15 con cá, Hùng câu 11 con, Còn tôi câu số cá bằng trung bình cộng của cả ba chúng tôi. Hỏi tôi câu được mấy con cá?
Bài 8: Bốn chúng tôi đem cây dến trồng ở vườn sinh vật của lớp. Bạn lý trồng 12 cay, bạn Huệ trồng 15 cay, bạn hồng trồng 14 cây, tôi trồng nhiều hơn tbc của bốn người là 4 cây. Hỏi tôi trồng bao nhiêu cây?
Bài 9: Bốn bạn Cần, Kiệm, Liêm , Chính góp tiền mua cầu lông. cần góp 8000 đồng, kiệm góp 9000 đồng, Liêm góp kém mức TB của hai bạn trước là 400 đồng. Chính góp kém TBc của cả 4 bạn là 1100 đồng. Hỏi liêm và chính mỗi bạn góp bao nhiêu tiền?
Bài 10: TBC của ba lớp 4a, 4b,4c là 40 em. Biết số học sinh 4a ,4b là 78. tổng shs 4a, 4c là 82. tìm mỗi lớp.
Bài 11: TBC tuổi của bố và mẹ là 43. TBC của hai con là 13 tuổi. Hỏi tbc của cả nhà là bao nhiêu?
Bài 12: Một nhóm gồm 5 hs và cô giáo. TBC tuổi của 5 hs là 9 và tbc của cả nhóm là 13. Tính tuổi cô giáo?
Bài 13: một ôtô đi 3 giờ đàu mỗi giờ di được 4km, 3 giờ sâu mỗi giờ di 50 km. Hỏi tb mỗi giờ ôtô đi bao nhiêu km. Nếu TB mỗi giờ ôtô đi thêm 1 km nữa thì giờ thứ 7 ôtô đi bao nhiêu km.
Bài 14: Một nhóm gồm 5 hs và cô giáo. TBC của cả nhóm là 13 tuổi. Cô giáo hơn tbc của cả nhóm là 20 tuổi. tính tuổi cô giáo.
Bài 15: Ba lớp trồng cây: lớp 5a trồng nhiều hơn tbc của ba lớp là 8 cây. lớp 5b trồng ít hơn tbc của ba lớp là 12 cay. Biết lớp 5c trồng 83 cay. Tìm lớp 5a, 5b.
Bài tập thực hành số 4
BÀI TOÁN TÌM TRUNG BÌNH CỘNG (TIẾP)
Bài 1: TBc của một số có hai chữ số và số có một chữ số là 54. Tìm hai số đó.
Bài 2: TBC của ba số là 48. láy số thứ nhất trừ đi số thứ hai thì dược số thứ hai thì dược số thứ ba, Số thứ hai bằng số thứ nhất.
Bài 3: Một đội gồm ba tổ tham gia sửa đường. Tổ I sửa nhiều hơn TBC của ba tổ là 12m. tổ II sửa nhiều hơn TBc của tổ II và III là 8m. biết tổ III sửa 60m. Tìm tổ I và II.
Bài 4: Bốn bạn góp số tiền như nhau để mua vợt càu lông. sau khi mua hết 140000 dồng thì số tiền còn lại ít hơn TBC của bốn bạn là 5000 đồng. Tìm số tiền của mỗi bạn góp.
Bài 5: Một côn gà và một con vịt nằng 5 kg, con gà và ngỗng nặng 9 kg, ngỗng và vịt nặng 10 kg. 
tìm TBC của mỗi con.
Mỗi con nặng bao nhiêu kg.
Bài 6; Một tháng có 20 làn kiểm tra, sau 10 lần Hà thấy tbc diểm của mình là 7. Hỏi còn 10 làn KT nữa Hà được bao nhiêu điểm để TBc của tất cả các lần là 8 điểm.
Bài 7: Học kì 1 Bình có 15 bài KT về toán gồm một số điểm 7, điểm 9 và 3 điểm 10. TBC điểm của tất cả các bài KT là 8. Hỏi bình được máy điểm 7, 9?
Bài 8: Để đánh số trang cuốn sách TB mỗi trang phải dùng 2 chữ số. Hỏi quyển sách đó dày bao nhiêu trang. 
Bài 9: Nam giải một bài toán và 4 phép tính mất 38 phút 16 giây. Nam giải một bài toán gấp 4 làn làm một phép tính. Hỏi Tb Nam làm 1 phép tính mất bao lau.
Bài 10: Gia đình Lan có 4 người mà chỉ có bố và mẹ đi làm. lườn của mẹ mỗi tháng 275 000 đồng, của bố gấp đôi của mẹ. Mỗi tháng mẹ để danhd 75000đ Nếu Lan có thêm một người em mà mẹ vẫn để dành như trước thì tiền tiêu tb hàng tháng của mỗi người giảm đi bao nhiêu tiền.
Bài 11. Trong một số ngày cb thi HSG cô giáo giao cho Dạt một số bài trong sách bồi dưỡng. Thời gian đau mỗi ngày Đạt làm 4 bài cho dến khi số bài còn lại phải làm nhiều hơn số bài dã làm là 20 bài thì Dạt làm mỗi ngày 7 bài. tính ra TB mỗi ngày Dạt là 6 bài. Hỏi Dạt dã làm thêm được bao nhiêu bài toán.
Bài tập thực hành số 5
BÀI TOÁN TÌM TRUNG BÌNH CỘNG ( tiếp)
Bài 1: cho dãy số 1,2,3,4,.......,2013
Tìm TBC của dãy số đó.
Trong dãy đó có bao nhiêu số hạng lẻ.
Tính tổng của dãy số đã cho.
Bài 2: Con heo và con chó nặng 102kg, con chó và con bò nặng nặng 177kg, 
Con bò và con heo nặng 231kg. Hỏi :
 a)TB mỗi con nặng bao nhiêu kg
 b) Con bò, con heo, con chó nặng bao nhiêu?
Bài 3: Theo kế hoạch bốn tuần cuối năm nhà máy phải sản xuất trung bình mỗi tuần 168 sản phẩm. Tuần đàu sản xuất được 150 sản phẩm, tuần thứ hai hơn tuần đầu là 40 sản phẩm và tuần thứ ba kém tuần thứ hai 15 sản phẩm. Hỏi muốn hoàn thành kế hoạch thì tuần thứ tư sản xuát được bao nhiêu sản phẩm.
Bài 4: An làm thêm một số bài tập toán, ngày đầu An làm được 7 bài, ngày thứ hai làm 9 bài, ngày thứ ba làm 8 bài. để TB mỗi ngày làm 11 bài thì ngày thứ tư An phải làm bao nhiêu bài toán?
Bài 5: Một đội sản xuất có 18 công nhân chia làm hai tổ, trong một tuần lễ TB mỗi công nhân của đội sản xuất được 56 sản phẩm. Biết tổ 1 có 10 công nhân, một tuần TB mỗi người sản xuất được 52 sản phẩm. Hỏi TB mỗi người của tổ hai sản xuất được bao nhiêu sản phẩm?
Bài 6: Khối lượng của con chó và con gà kém khối lượng của con chó là 6kg. Hỏi con chó hơn con gà mấy kg?
Bài 7: Bốn bạn Hồng, Lan, Huệ, Cúc: TBC tuổi của Hồng và Lan là 12 tuổi. Tbc tuổi của Huệ và cúc là 10.
Tính TBC tuổi của bốn người.
Biết cúc 9 tuổi còn Huệ và Lan bằng nhau, tính tuổi mỗi người.
Bài 8: Tâm đi xe đạp từ A lúc 8 giờ sáng đến B lúc 3 giờ chiều cùng ngày. Giờ đầu đi được 14km và quãng đường đi được mỗi giờ sau so với giờ trước giảm đi 1km. Hỏi
Quãng đường AB dài bao nhiêu km
TB mỗi giờ tâm đi được bao nhiêu km.
Bài 9: Một ngôi nhà ba tầng, tầng 1 cao 3m9dm, tầng ba thấp hơn tầng một 6dm, tầng hai bằng tbc của ba tầng. Hỏi cả ngôi nhà cao bao nhiêu?
Bài 10 . TBC của dãy số chẵn liên tiếp là 10. Tìm tổng của dãy số đó, biết số đầu của dãy là 2.
Bài thực hành số 6
BÀI TOÁN VỀ SỐ VÀ CHỮ SỐ 
Bài 1: 
Tìm số có hai chữ số biết rằng số đó gáp 9 lần chữ số hàng đơn vị.
Bài 2; 
Cho số có 3 chữ số. Nếu xó chữ số hàng trăm thì số đó bị giảm đi 7 lần.
Bài 3: 
Tìm số có 2 chữ số, nếu lấy số đó chia cho chữ số hàng đơn vị thì được thương là 6 và dư 5.
Bài 4:
 Tìm số có hai chữ số, biết số đó gấp 8 lần tổng các chữ số của nó.
Bài 5: 
Tìm số có hai chữ số , biết rằng khi chia số đó cho tổng các chữ số của nó thì được thương là 11.
Bài 6:
 Tìm một số có hai chữ số, biết rằng số đó chia cho hiệu các chữ số của nó được thương là 26 và dư 1.
Bài 7:
Tìm một số tự nhiên có hai chữ số, nếu viết thêm chữ số 9 vào bên trái số đó thì được số mới gấp 13 lần số cần tìm.
Bài 8:
 Tìm một số có ba chữ số khi viết thêm chữ số 5 vào bên phải số đó thì tăng lên 1112 dơn vị.
Bài 9: 
Tìm số có 4 chữ số khi xoá đi chữ số hàng chục và hàng đơn vị thì số đó giảm 4455 đơn vị.
Bài 10.
Tìm số có hai chữ số biết số đó gấp 5 làn tổng các chữ số của nó.
Bài 11.
Tìm số tự nhiên có hai chữ số, nếu viết thêm chữ số 0 vào giữa chữ số hàng chục và hàng đơn vị thì số đó gấp 10 lần số cần tìm, nếu viết thêm chữ số 1 vào bên trái số vừa nhận được thì số đó lại tăng lên 3 lần. 
BÀI TẬP THỰC HÀNH SỐ 7
Tìm hai số biết tổng và hiệu của hai số đó.
Bài 1: Tổng của hai số lẻ liên tiếp là 204. Tìm hai số đó.
Bài 2: Tổng của hai số lẻ là 112. biết giữa chúng còn 6 số lẻ nữa. tìm 2 số đó.
Bài 3: Tỏng của hai số chẵn là 84. biết giữa chúng còn 6 số lẻ nữa.
Bài 4: Một phép cộng có hai số hạng là hai số chẵn liên tiếp. Tổng của số: số hạng thứ nhất, số hạng thứ hai, tổng số là 276. Tìm hai số đó.
 Bài 5: Một phép trừ có tổng các số : hiệu số, số trừ, số bị trừ là 486. Số trừ lớn hơn hiệu là 19 đơn vị. Tìm số trừ và hiệu.
Bài 6: Tổng của hai số bằng tích hai số lẻ nhỏ nhất và lớn nhất có 3 chữ số. Hiệu của chúng bằng hiệu của hai số lớn nhất và nhỏ nhất có 4 chữ số. Tìm hai số đó.
Bài 7: Tìm hai số có tổng bằng 182 và nếu xoá chữ số 1 ở bên trái của số lớn thì được số bé.
Bài 8;tìm hai số có tổng bằng 454 biết rằng nếu thêm một chữ số 4 vào bên trái số thứ nhất thì được số thứ hai.
Bài 9; Tìm hai số có hiệu bằng 192 nếu lấy số thứ nhất cộng số thứ hai rồi cộng với tổng của chúng thì được 2010.
Bài 10: Một hìng chữ nhật có chu vi 204 m. Chiều dài hơn chiều rộng là 20m. Tính diện tích hình chữ nhạt.
Bài 11: Một hình chữ nhật có chu vi là 132m, nếu cắt bớt chiều dài đi 4m thì hình còn lại là hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật.
Bài 12: Chu vi hình chữ nhật 360. nếu viết thêm chữ số 1 vào bên trái chiều rộng thì được chiều dài. tính diện tích hình chữ nhật.
Bài 13: Dũng và Minh có tổng cộng 64 viên bi, nếu Dũng cho Minh 8 viên bi thì hai bạn bằng nhau. Tìm số bi của mỗi bạn?
Bài 14: hai thùng chứa tổng cộng 82 lít dầu, nếu bớt ở thùng thứ nhất 8 lít thì thùng thứ nhất còn nhiều hơn thùng thứ hai 10 lít. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu?
Bài 15: Một cửa hàng có 398l dầu đựng trong 2 thùng. Nếu chuyển 50 lít từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai thì thùng thứ hai nhiều hơn thùng thứ nhất là 16 lít.Tìm mỗi thùng.
Bài 16: Tuổi cháu kém tổng số tuổi của ông và bố là 86 tuổi, ông hơn bố 28 tuổi,tổng số tuổi của ông, bố và cháu là 98. Tìm tuổi mỗi người?
Bài 17: Cho một số có hai chữ số. Tổng hai chữ số của số dó bằng 10. Nếu dổi vị trí hai chữ số cho nhau thì số đó giảm đi 36 đơn vị. Tìm số dó.
Bài 18: Cho một số có hai chữ số tổng hai chữ số dó bằng 12. Nếu đổi vị trí hai chữ số đó thì số đó giảm 18 đơn vị. Tìm số đó.
Bài 19: cho ab + ba = 132 biết a – b = 4. Tìm ab
Bài 20: Tổng của một số có hai chữ số và số viết theo thứ tự ngược lại bằng *7*. Tìm số đó, biết hiệu hàng chục và đơn vị là 2.
BÀI TẬP THỰC HÀNH SỐ 8
Tìm hai số biết tổng và hiệu của hai số đó.( tiếp)
Bài 1: Ba bạn Hồng, Hoa ,Lan có tất cả 132 cái bưu ảnh. Hoa nhiều hơn Hồng 14 cái nhưng kém Lan 6 cái. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu bưu ảnh?
Bài 2: Ba bạn Lan, Hồng, Đào có 27 hòn bi. Nếu Lan cho Dào 5 hòn, Đào cho Hồng 3 hòn Hồng cho lại Lan 1 thì số hòn bi của 3 bạn bằng nhau. Hỏi lúc dàu mỗi bạn có bao nhiêu hòn bi?
Bài 3: Có hai thùng đựng 398 lít nhớt. Nếu lấy 50 lít ở thùng 1 đổ sang thùng 2 thì thùng 2 nhiều hơn thùng 1 là 16 lít. Hỏi lúc đầu mỗi thùng có bao nhiêu lít nhớt.
Bài 4: hai cha con có số tuổi là 53. biết cha 27 tuổi mới sinh con. Tính số tuổi mỗi người.
Bài 5: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi thửa ruộng hình vuông cạnh 80 m. nếu giảm chiều dài mảnh vườn đi 30m tăng chiều rộng 10m thì mảnh vườn là hình vuông. Tính diện tích mảnh vườn.
Bài 6: Tổng của 3 số là 1978. số thứ nhất hơn tổng hai số kia là 58. nếu bớt số thứ hai đi 36 đơn vị thì bằng số thứ ba. Tìm 3 số đó.
Bài 7: Tổng của hai số là 912772. các chữ số hàng trăm và hàng chục của số thứ nhất đều bằng 4 và của số thứ hai đều là 3. nếu thay các chữ số đó bằng các chữ số 0 thì được hai số bằng nhau. Tìm hai số đó.
Bài 8: Khối lớp 4 có 3 lớp tổng cộng 174 học sinh. Lớp 4a nhiều hơn 4b 16 bạn, 4c ít hơn 4a 10 bạn. 4d và 4b bằng nhau. Tìm học sinh mỗi lớp.
Bài 9: Cho hai số có tổng bằng 54. ghép số nhỏ vào bên phải hay bên trái số lớn ta đều được số có 4 chữ số. Hiệu hai số có 4 chữ số là 1386. Tìm 2 số đã cho.
Bài 10: Cho một số có 3 chữ số. Số đó bị giảm 99 đơn vị nếu viết theo thứ tự ngược lai. Biết tổng 3 chữ số bằng 14. và chữ số hàng chục bằng tổng chữ số hàng trăm và hàng đơn vị.
Bài 11: Cho hai số có tổng là 91020. Nếu thay ở số thứ nhất chữ số 8 ở hàng đơn vị bằng chữ số 2, chữ số 7 hàng chục bằng chữ số 4, chữ số 3 ở hàng trăm bằng chữ số 6 thì bằng số thứ hai. Tìm 2 số đó.
Bài 12: Hai bể nước chứa 5000lít. Người ta mở vòi mỗi phút láy ra ở bể thứ nhất 25lít bể thứ hai 35 lít. Sau nửa giờ thì đóng vòi lại. lúc đó số nước còn lại 2 bể bằng nhau. Tìm lúc đầu ở mỗi bể.
Bài 13: An có 165 viên bi để vào hai túi. An lấy túi phải cho sang túi trái số bi bằng số bi của túi trái, lấy túi trái cho sang túi phải số bi bằng số bi còn lại của túi phải lúc đó túi phải nhiều hơn túi trái 135 viên bi. Tìm số bi lúc đầu của mỗi túi.
Bài 14: Mảnh đát hình chữ nhạt có chu vi là 120m. Nếu thêm chiều rộng 5 m và giảm chiều dài 5m thì trở thành hình vuông. tính diện tích HCN.
Khảo sát lần 2 ( 120 phút)
Bài 1: Tìm x: 
X : 17 + 28 = 432
791 : X = 332 – 225
X – 80 : 16 = 314
15 + 36 : X = 24
Bài 2: Tính tổng: a)1 + 2 + 4 + 8+ ...+ 256
b)1 + 3 + 6 + 9 + 12 + .....+270
1+ 3 + 5 + 7 + ....+ 2011
Bài 3: Tìm a: aaa + aa + a + a = 1000 ( a là chữ số)
Bài 4: cho dãy từ CHAMHOCCHAMLAM người ta xếp thành một dãy CHAMHOCCHAMLAMCHAMHOCCHAMLAMCHAM..........
hỏi chữ cái thứ 2011 là chữ gì?
người ta đếm được có 1500 chữ cái A. hỏi có bao chữ cái 0?
Người ta tô màu các chữ cái theo thứ tự: xanh, đỏ, tím, vàng, nâu, xanh, đỏ, tím......cứ như vậy đến chữ cái thứ 9000 là màu gì?
Bài 5: Tính nhanh: a) 194 x 876 + 1995 x 133
54 x 113 + 44 x 113 + 226
(532 x 7 – 266 x 14) x ( 532 x 7 + 266
Bài 6: Người ta đánh số trang một quyển sách thấy trung bình mỗi trang có hai chữ số. Hỏi quyển sách đó có bao nhiêu trang?
Bài 7: Một đội gồm ba tổ tham gia sửa đường. Tổ I sửa nhiều hơn TBC của ba tổ là 12m. tổ II sửa nhiều hơn TBc của tổ II và III là 8m. biết tổ III sửa 60m. Tìm tổ I và II.
Bài 8: Bốn bạn góp số tiền như nhau để mua bóng. sau khi mua hết 1850000 đồng thì số tiền còn lại ít hơn TBC của bốn bạn là 5000 đồng. Tìm số tiền của mỗi bạn góp.
Bài 9: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi thửa ruộng hình vuông cạnh 80 m. nếu giảm chiều dài mảnh vườn đi 30m tăng chiều rộng 10m thì mảnh vườn là hình vuông. Tính diện tích mảnh vườn.
Bài 10: Tổng của 3 số là 1978. số thứ nhất hơn tổng hai số kia là 58. nếu bớt số thứ hai đi 36 đơn vị thì bằng số thứ ba. Tìm 3 số đó.
Bài 11: Tổng của hai số là 912772. các chữ số hàng trăm và hàng chục của số thứ nhất đều bằng 4 và của số thứ hai đều là 3. nếu thay các chữ số đó bằng các chữ số 0 thì đợc hai số bằng nhau. Tìm hai số đó.
12: cho hai số tự nhiên có tổng bằng 54. ghép số nhỏ vào bên phải hay bên trái số lớn đều được số có bốn chữ số. Hiệu hai số có bốn chữ số là 1386. tìm hai số đã cho.
BÀI TOÁN VỀ QUAN HỆ GIỮA THÀNH PHẦN CỦA PHÉP TÍNH
Bài 1: cho phép trừ một số có 3 chữ số với số có 1 chữ số , một học sinh đã viết nhầm số trừ dưới cột hàng trăm nên tìm ra hiệu là 486. tìm hai số đó, biết hiệu đúng là 783
Bài 2: Chophép tính: abcd
 + ef
 Hãy cho biết kết quả phép tính thay đổi thế nào?
Bài 3:a) Khi nhân một số với 2011 một bạn học sinh đã quên chữ số 0 nên được kết quả là 
b) Khi nhân một số với 207, một học sinh đã quên mất chữ số 0 nên tích bị giảm đi 6120. tìm số đó.
Bài 4: Khi nhân một số với 436 một bạn đã dặt các tích riêng thẳng cột như phép cộng nên kết quả là 30524. tìm tích đúng.
Bài 5: Khi nhân 254 với số có hai chữ số giống nhau, bạn Hoa đã đặt các tích riêng thẳng cột như trong phép cộng nên tích đã bị giảm đi 16002. Tìm số có hai chữ số.
Bài 6: Khi nhân một số với 235 một bạn đã đặt tích riêng thứ hai và thứ ba thẳng cột với nhau nên tìm ra kết quả là 10285. Tìm tích đúng.
Bài 7: Một phép chia có thương là 6 và số dư là 3, tổng của số bị chia , số chia và số dư là 195. Tìm số bị chia và số chia.
Bài 8: Hiệu của hai số là 33. Lấy số lớn chia cho số nhỏ được thương là 3 và số dư là 3. tìm hai số.
Bài 9: Cho hai số, nếu lấy số lớn chia cho số nhỏ thì được thương là 7 và số dư là số dư lớn nhất có thể có được là 48. tìm hai số.
Bài 10: Cho năm chữ số 0,1,2,3,4 hãy lập hai số khác 0 với đủ năm chữ số đó ở cả hai số, sao cho tích hai số lập được là nhỏ nhất.
Bài 11: Lấy một số chia cho 72 được số dư là 28, cũng lấy số đó chia cho 75 được số dư là 7. trong hai lần chia được số thương như nhau. Tìm hai số đó.
Bài 12: Tìm một số tự nhiên, biết số đó chia cho 7 dư 1, chia cho 9 dư 3 và hiệu hai thương là 64.
Bài 13: Khi nhân A với B ta được tích riêng khác 0 , tích riêng thứ nhất có 6 chữ số tích riêng thứ hai có 5 chữ số. Biết B chia hết cho 3 và 5, mà chữ số hàng trăm là 1, A chia hết cho 3 nhưng tổng các chữ số của A không quá 9 và A có giá trị không đổi khi đọc các chữ số theo thứ tự ngược lại. tìm tích của A và B.
Bài 14: Tích của A và B là một số có hai chữ số chia hết cho 2,3 chia cho 5 dư 1, Chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị. Khi cộng hai đơn vị vào A, cộng 4 đơn vị vào B thì tích số là 98. Tìm A và B.
Bài 15: Khi viết thêm chữ số 2vào bên trái thừa số thứ nhát có 4 chữ số thì tích tăng thêm 420000 đơn vị. Tìm thừa số thứ hai.
BÀI TOÁN VỀ TÍNH NHANH
Bài 1: Tính nhanh
 a) 1996 + 3992 + 5988 + 7984
 b) 2 x3 x4 x 8 x 25 x 50 x 25 x125
 c) ( 45 x46 + 47 x 48) x ( 51 x 52 – 49 x 48) x ( 45 x 128 – 90 x 64) x ( 1995 x 1996 + 1997 x 1998) 
d) 1988 x 1996 + 1997 x 11 + 1985
 1997 x 1996 – 1995 x 1996
e) 1234 x 5678 x ( 630 – 315 x 2) : 1996
g) 1996 x 1995 - 996 
 1000+ 1996 x 1994
h) ( 1 + 2+4+8 + ....+ 512) x ( 101 x 102 – 101 x 101 – 50 – 51)
 2 + 4 + 8 + 16 + .....+ 1024 = 2048
Bài 2: tính bằng cách hợp lý:
54 x 113 + 44 x 113 + 226
( 532 x 7 – 266 x 14 ) x (532 x 7 + 266)
( 117 x( 36 + 62) – 17 x( 62 + 36)
( 145 x 99 + 145) – 143 x 101 – 143)
A = 1+1 +1 + .....+ 1 – 999 ( có 1000 số 1)
4 x 113 x 25 – 5 x 112 x 20
C = ( 100 – 99 + 97 – 80 + 15) x ( 16 – 2 x 8) 
Bài 3: A = 1x2 + 2 x3 + 3x4 + ....+ 19 x 20 . Tính A x 3 = ?
Bài 4: Có thể tìm được số tự nhiên n để:
 1 + 2 +3 + 4 + 5 + ... + 1999 hay không?
Bài 5: thương của hai số thay đổi như thế nào nếu ta gấp số chia và số bị chia lên cùng một số làn? cho ví dụ
Bài 6: so sánh 
A = 73 x 73 B = 72 x 74
Bài 7: Cho dãy số 1,2,3,4,5, ...., x 
Tìm x để số các chữ số của dãy gấp 3 lần x.
Bài 8: cho dãy số 1,3,5,7,..., x .Tìm x để số các chữ số của dãy gấp 4 làn x.
Bài 9: Hãy đặt dấu ngoặc vào biểu thức: 3 x 15 + 16 : 6 + 3 để có giá trị nhỏ nhất, lớn nhất.
Bài 10: Tính:
 a) A = 100 – 99 + 98 -97 +96 -5 + ..+ 4 -3 + 2
B = 100 – 5 -5 -5 -5 - ...- 5 ( 20 số 5)
2 – 4 + 6 – 8 = 10 – 12 + ..+ 46 – 48 + 50
1 -2 -3 + 4 + 5 – 6- 7 + 8 + - 10 -11 + 12 + 13 – 14 -15 + 16
11: tìm X biết: 1: x : x + 9 x 223 = 2011
Bài 12: Tìm số tự nhiên a ,b biết: 1357 x a + 6 x b = 2011
BÀI TOÁN VỀ CHIA HẾT
Viết số tự nhiên theo dấu hiệu chia hết
Bài 1: Cho dãy số 2,3,5 có thể lập được bao nhiêu số có 3 chữ số:
chia hết cho 2 b) chia hết cho 5
Bài 2: Hãy lập các số có 3 chữ số khác nhau từ 4 chữ số 0,4,5,9 thoả mãn:
chia hết cho 4 b) chia hết cho 2 và 5
Bài 3: Thay x, y trong số a = 1996xy để được số chia hết cho 2,5,9.
Bài 4: Không làm tính hãy xét tổng sau có chia hết cho 3 hay không?
240 + 123 b) 240 – 123 c) 2454 + 374
Bài 5: Số 1990 có thể là tích của 3 số tự nhiên liên tiếp không?
Bài 6: Số 1995 có thể là tích của 3 số tự nhiên liên tiếp không?
Bài 7: số 1993 có thể là tổng của 3 số tưn nhiên liên tiếp không?
Bài 8: Một khu vườn hình vuông có diện tích là 1690* m2 . chữ số hàng đơn vị bị nhoè mực nên ghi bởi *. Xuân nói là chữ số 3, Hạ nói chữ số 2, Thu nói chữ số 0, Đông nói chữ số 8. Hãy tính chu vi của khu vườn đó, biết trong 4 bạn có 1 bạn nói đúng.
Bài 9: Tìm một số tự nhiên biết số đó chia cho 7 dư 1, chia cho 9 dư 3 hiệu hai thương bằng 64.
Bài 10: Tìm số tự nhiên lớn nhất có 5 chữ số khi chia số đó cho 2009 được thương và số dư bằng nhau.
Bài 11: Bi hỏi bà: bà ơi nhà bà nuôi bao nhiêu con thỏ? Bà đáp: số thỏ bà nuôi là số lớn nhát có hai chữ số, và số đó chia cho 7 dư 3 và chia cho 5 cũng dư 3. Tìm số thỏ bà nuôi.
Bài 12: Tổng của 3 số tự nhiên là số lớn nhất có 2 chữ số chia hết cho 2,4,5. lấy số thứ hai nhân với 3 số thư ba nhan với 10 thì được hai tích bằng nhau. Tìm số thứ nhất.
Bài 13: Tìm một số có 5 chữ số chia hết cho 25, biết rằng khi đọc theo thứ tự ngược lại hoặc đổi chỗ chữ số hàng đơn vị với hàng trăm thì số đó không thay đổi.
Bài 14: Cho a là số tự nhiên có 3 chữ số. Viết các chữ số của a theo thứ tự n hược lại ta được b. Hỏi hiệu của hai số đó có chia hết cho 3 khong? Vì sao.
Bài 15: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất sao cho khi chia cho 3,4,5 đều dư 1 và chia cho 7 thì không dư.
Bài 16: Hãy viết thêm 3 chữ số vào bên phải số 567 được số lẻ có 6 chữ số khác nhau khi chia cho 5 và 9 đều dư 1.
Bài 17: hẫy viết thêm 2 chữ số vào bên phải và 1 chữ số vào bên trái số 54 được số có 5 chữ số chia cho 4 dư 3, chia 5 dư 4 chia 9 dư 8.
Bài 18: có 30 que tính độ dài theo thứ tụ: 1cm, 2cm, ....., 30 cm. hỏi có thể xếp được 1 hình vuông hay không ( dùng tất cả các que tính đó) 
Bài 19: cho A = 5x1y tìm x, y để chia hết cho 2 ,3 chia cho 5 dư 4.
DẤU HIỆU CHIA HẾT
Bài toán có lời văn
Bài 1: có 3 tờ giấy, xé mỗi tờ thành 4 mảnh. Lấy một số mảnh và xé mỗi mảnh thành 4 mảnh nhỏ sau đó lại lấy một số mảnh xé mỗi mảnh thành 4 mảnh nhỏ... khi ngường xé theo quy luật trên người ta đếm được 2011 mảnh lớn nhỏ cả thảy. Hỏi người ấy đếm đúng hay sai. Tại sao?
Bài 2: có 5 tờ giấy, xé mỗi tờ thành 4 mảnh. Lờy một số mảnh và xé mỗi mảnh thành 4 mảnh nhỏ sau đó lại láy một số mảnh xé mỗi mảnh thành 4 mảnh nhỏ... khi ngường xé theo quy luật trên người ta đếm được 2010 mảnh lớn nhỏ cả thảy. Hỏi người ấy đếm đúng hay sai. Tại sao?
Bài 3: Một của hàng rau quả có 5 rổ đựng cam và chanh. Số quả trong mỗi rổ lần lượt là 104, 115, 132, 136 và 148 quả. Sau khi bán được một số rổ cam người bán hàng thấy số chanh còn lại gấp 4 lần số cam. Hỏi cửa hàng có bao nhiêu quả mỗi loại?
Bài 4: Tổng số học sinh khối một của một trường tiểu học là một số có 3 chữ số và số hàng trăm bằng 3. nếu các em xếp hàng 10 và 12 đều dư 8. nếu xếp hàng 8 thì không dư. Tính số học sinh khối 1 của trường đó.
Bài 5: Hai bạn Nhung và Minh mua hết 9 gói bánh và 6 gói kẹo. Nhung đưa cho cô bán hàng 2 tờ 50000 đ cổ trả lại 36000 d. Minh nói ngay: cô tính sai rồi. Hỏi Minh nói đúng không vì sao?
Bài 6: tí tồ có 5 mảnh giấy màu. cậu ta hí hoáy cắt mỗi mảnh thành 5 mảnh nhỏ rồi lại mỗi mảnh nhỏ thành 5 mảnh nhỏ hơn. Hỏi đến khi nào thì tí tồ thu được 2011 mảnh giấy màu.
Bài 7: Tùng nghĩ được một số nhỏ nhất khi chia cho 2,3,4,5,6 thì các số dư tương ứng là 1,2,3,4,5

File đính kèm:

  • docbo de thi hsg 4.doc