Bài luyện tập số 1

doc3 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1577 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài luyện tập số 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Phú Thứ	 	 Ngữ Văn 7

Tiết 46: Kiểm tra Tiếng Việt

I. Ma trận đề kiểm tra

Mức độ

Tên Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng



Mức độ thấp
Mức độ cao

Cấu tạo từ (phần trắc nghiệm)
Số câu: 2
Số điểm: 1
Nhận biết đư ợc khái niệm của từ ghép chính phụ
Hiểu cấu tạo và biết phân biệt hai loại từ láy


Số câu: 2
Số điểm: 1
=10%

Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Số câu: 1
Số điểm: 0,5



Nghĩa của từ, các lớp từ (phần trắc nghiệm)
Nhận biết được từ trái nghĩa
Hiểu được nghĩa của từ Hán Việt và tìm ra từ 
đồng nghĩa trong các nhóm từ đã cho


số câu: 2
số điểm: 1
=10%
Số câu:2
Số điểm:1
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Số câu: 1
Số điểm: 0,5



Từ loại(phần trắc nghiệm
Nhận biết được đại từ và các loại đại từ, quan hệ từ



Số câu: 2
Số điểm: 1
10%
Số câu: 2
Số điểm: 1





Nghĩa của từ, các lớp từ (phần tự luận)
Nhận biết được từ trái nghĩa và tìm ra các từ 
trái nghĩa với từ đã cho
Giải thích được nghĩa của từ
Phân loại được các từ đồng nghĩa ra thành nhóm

Số câu: 3
Số điểm: 6
60%
Số câu:3
Số điểm:6
Số câu: 1
Số điểm: 1
Số câu: 1
Số điểm: 2
Số câu: 1
Số điểm: 3


Từ loại(phần tự luận)


Đặt câu với các cặp quan hệ từ 

Số câu: 1
Số điểm: 1
10%
Số câu: 1
Số điểm: 1


Số câu: 1
Số điểm: 1


Tổng số câu
Tổng số điểm Tỉ lệ %
số câu: 5
số điểm: 3
30%
 số câu: 3
số điểm: 3
30%
 số câu: 2
 số điểm: 4
40%

số câu: 10
số điểm: 10
100%

I- Đề bài
* Đề chẵn 
PhầnI: Trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất sau mỗi câu hỏi
1- Từ ghép chính phụ là từ như thế nào?
A. Từ có hai tiếng có nghĩa.
B. Từ được tạo ra từ một tiếng có nghĩa.
C. Từ có các tiếng bình đẳng về mặt ngữ pháp.
D. Từ ghép có tiếng chính và tiếng phụ bổ sung nghĩa cho tiếng chính.
2- Trong những từ sau, từ nào là từ láy toàn bộ?
A. Mạnh mẽ B. ấm áp C. Mong manh D. Thăm thẳm
3- Quan hệ từ “hơn” trong câu sau biểu thị ý nghĩa quan hệ gì?
 “ Lòng chàng ý thiếp ai sầu hơn ai?”
A. Sở hữu B. So sánh C. Nhân quả D. Điều kiện
4- Từ nào sau đây có yếu tố “ gia” cùng nghĩa với “ gia” trong “ gia đình”?
A. Gia vị B. Gia tăng C. Gia sản D. Tham gia
5- Đại từ nào sau đây không phải để hỏi về không gian?
A. ở đâu B. Khi nào C. Nơi đâu D. Chỗ nào
6- Cặp từ nào sau đây không phải là cặp từ trái nghĩa?
A. Chạy – nhảy B. Sáng – tối C. Sang – hèn D. Trẻ – già

* Đề lẻ
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất sau mỗi câu hỏi
1- Từ nào sau đây có yếu tố “ gia” cùng nghĩa với “gia” trong “gia đình” ?
A. Gia vị B. Gia tăng C. Gia sản D. Tham gia
2- Trong những từ sau, từ nào là từ láy toàn bộ?
A. Mạnh mẽ B. Ấm áp C. Mong manh D. Thăm thẳm
3- Quan hệ từ “hơn” trong câu sau biểu thị ý nghĩa quan hệ gì?
 “ Lòng chàng ý thiếp ai sầu hơn ai?”
A. Sở hữu B. So sánh C. Nhân quả D. Điều kiện
4- Đại từ nào sau đây không phải để hỏi về không gian?
A. ở đâu B. Khi nào C. Nơi đâu D. Chỗ nào
5- Cặp từ nào sau đây không phải là cặp từ trái nghĩa?
A. Chạy – nhảy B. Sáng – tối C. Sang – hèn D. Trẻ – già
6- Từ ghép chính phụ là từ như thế nào?
A. Từ có hai tiếng có nghĩa.
B. Từ được tạo ra từ một tiếng có nghĩa.
C. Từ có các tiếng bình đẳng về mặt ngữ pháp.
D. Từ ghép có tiếng chính và tiếng phụ bổ sung nghĩa cho tiếng chính.
Phần II : Tự luận (7 điểm)
Câu1 (1 điểm): Đặt câu với các cặp quan hệ từ sau:
a. Nếu ... thì ... 
b. Càng ... càng ... 
Câu 2 ( 1 điểm) : Giải thích nghĩa của từ “ đồng” trong những trường hợp sau :
a. Đồng hương :
b. Đồng ruộng :
Câu 3 ( 2 điểm): Tìm từ trái nghĩa với những từ gạch chân trong các cụm từ sau :
a. Lành : - áo lành : 
 - Tính lành : 
b. Đắt : - Đắt hàng : 
 - Giá đắt :
Câu 4(3 điểm): Xếp các từ sau đây vào nhóm từ đồng nghĩa : dũng cảm, chén,ăn
thành tích, nghĩa vụ, cho, chăm chỉ, trách nhiệm, tặng, bổn phận, thành quả,
cần cù, kiên cường, nhiệm vụ, biếu, siêng năng, thành tựu, xơi, chịu khó, gan dạ.

II- Đáp án (điểm 10/10)
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm): Mỗi ý đúng 0,5 điểm
* Đề chẵn

 Câu
 1
 2
 3
 4
 5 
 6
 Đáp án
 D
 D
 B
 C
 B
 A
* Đề lẻ 
 Câu
 1
 2
 3
 4
 5 
 6
 Đáp án
 C
 D
 B
 B
 A
 D

Phần II (phần chung): Tự luận ( 7 điểm)
Câu 1: (1 điểm): Đặt câu đúng với mỗi quan hệ từ - Mỗi câu 0,5 điểm
Câu 2: (1 điểm): Giải thích mỗi từ đúng 0,5 điểm
- Đồng hương : Cùng quê hương, quê quán (nhưng đều đang ở xa).
- Đồng ruộng : Khoảng đất rộng để cày cấy trồng trọt.
Câu 3: (2 điểm): Tìm mỗi từ đúng 0,5 điểm
a. Lành: - áo lành - áo rách
 - Tính lành - tính ác (dữ)
b. Đắt: - Đắt hàng - ế hàng
 - Giá đắt - giá rẻ
Câu 4: (3 điểm): Xếp mỗi nhóm đúng 0,5 điểm
- Dũng cảm, kiên cường, gan dạ.
- Chén, ăn, xơi.
- Thành tích, thành quả, thành tựu.
- Nghĩa vụ, trách nhiệm, nhiệm vụ.
- Cho, biếu, tặng.
- Chăm chỉ, siêng năng, cần cù, chịu khó.

File đính kèm:

  • docKiem tra van 7.doc
Đề thi liên quan