Bài kiểm tra số 7 Môn : Viết bài tập làm văn Lớp 8 Trường THCS Trung Thành

doc3 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1543 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra số 7 Môn : Viết bài tập làm văn Lớp 8 Trường THCS Trung Thành, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tr­êng THCS Trung Thµnh Líp 8… Họ và tªn:...................................
 Bµi kiÓm tra sè 7 Thuéc tiÕt.123-124 (PPCT)
 §iÓm Lêi phª cña thÇy c« gi¸o
 M«n : ViÕt bµi tËp lµm v¨n (Thêi gian 90’) 





§Ò bµi:
Trắc nghiệm (3 điểm, 9 câu)
1. Nối tên văn bản ở cột A với nội dung tương ứng ở cột B để được khái niệm chính xác về các kiểu văn bản (1 điểm, nối mỗi ý được 0,25 điểm):
 Cột A
 Cột B
a) Văn bản tự sự
1) dùng lý lẽ và dẫn chứng để làm sáng tỏ một vấn đề nhằm thuyết phục người đọc, người nghe về một quan điểm, một tư tưởng 
b) Văn bản miêu tả
2) trình bày, giới thiệu, giải thích... nhằm cung cấp tri thức về các hiện tượng, sự vật trong tự nhiên và xã hội
c) Văn bản nghị luận
3) trình bày sự việc, diễn biến, nhân vật, nhằm giải thích sự việc, tìm hiểu con người, nêu vấn đề và bày tỏ thái độ khen chê
d) Văn bản thuyết minh
4) dùng các chi tiết, hình ảnh... nhằm tái hiện chi tiết cụ thể để người đọc hình dung rõ nét về sự việc, con người, phong cảnh

5) bày tỏ thái độ, cảm xúc của người viết trước sự việc, nhân vật, hành động
a nối với ……	b nối với ……	c nối với…….	d nối với….
Khoanh tròn vào chỉ một chữ cái trước câu trả lời đúng(mỗi câu 0,25 điểm).
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời các câu hỏi (từ 2 đến 5).
Biết bao hứng thú khác nhau ta tập hợp được nhờ cách ngao du thú vị ấy, không kể sức khỏe được tăng cường, tính khí trở nên vui vẻ. Tôi thường thấy những kẻ ngồi trong các cỗ xe tốt chạy rất êm nhưng mơ màng, buồn bã, cáu kỉnh hoặc đau khổ; còn những người đi bộ lại luôn luôn vui vẻ, khoan khoái và hài lòng với tất cả. Ta hân hoan biết bao khi về gần đến nhà! Một bữa cơm đạm bạc mà sao có vẻ ngon lành thế! Ta thích thú biết bao khi lại ngồi vào bàn ăn! Ta ngủ ngon giấc biết bao trong một cái giường tồi tàn! Khi ta chỉ muốn đến một nơi nào, ta có thể phóng bằng xe ngựa trạm; nhưng khi ta muôn ngao du, thì cần phải đi bộ. (Trích Đi bộ ngao du, Ru – xô, Ngữ văn lớp 8, tập 2)
2. Đoạn trích trên thuộc kiểu văn bản nào?
	A. Thuyết minh	B. Tự sự	C. Miêu tả	D. Nghị luận
3. Nội dung chính của đoạn trích là gì?
A. Bàn luận về tác dụng của đi bộ với sức khoẻ và tự do của con người
B. Bàn luận về tác dụng của đi bộ với sức khoẻ và tri thức của con người
C. Bàn luận về tác dụng của đi bộ với sức khoẻ và tinh thần của con người 
D. Bàn luận về tác dụng của đi bộ với sức khoẻ và việc ăn uống của con người
4. Các từ được gạch chân trong câu sau thuộc trường từ vựng nào ?
 Tôi thường thấy những kẻ ngồi trong các cỗ xe chạy rất êm nhưng mơ màng, buồn bã, cáu kỉnh hoặc đau khổ; còn những người đi bộ lại luôn vui vẻ, khoan khoái và hài lòng với tất cả.
	A. Chỉ cảm giác của con người	B. Chỉ suy nghĩ của con người
C. Chỉ hành động của con người 	D. Chỉ trạng thái, tâm trạng con người 
5. Mục đích của câu: “Một bữa cơm đạm bạc mà sao có vẻ ngon lành thế!” là gì?
	A. Để miêu tả	B. Để hỏi	C. Để cầu khiến D. Để bộc lộ cảm xúc
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời các câu hỏi (từ 6 đến 9).
 Anh Dậu sợ quá muốn dậy can vợ, nhưng mệt lắm, ngồi lên lại nằm xuống vừa run vừa kêu:
- U nó không được thế! Người ta đánh mình không sao, mình đánh người ta thì mình phải tù, phải tội.
Chị Dậu vẫn chưa nguôi cơn giận:
- Thà ngồi tù. Để cho chúng nó làm tình làm tội mãi thế, tôi không chịu được…
	 (Trích Tức nước vỡ bờ, Ngữ văn 8, tập 1)
6. Đoạn trích trên có mấy lượt lời?
	A. Một	B. Hai	C. Ba	D. Bốn
7. Câu “U nó không được thế!” thuộc kiểu câu gì?
	A. Câu cầu khiến	B. Câu nghi vấn	
 C. Câu cảm thán	D. Câu phủ định
8. Câu nói của chị Dậu: “Thà ngồi tù. Để cho chúng nó làm tình làm tội mãi thế, tôi không chịu được…” thuộc hành động nói nào?
	A. Trình bày	B. Điều khiển	C. Hứa hẹn D. Bộc lộ cảm xúc
9. Từ nào dưới đây là từ địa phương?
	A. U	B. Vợ	C. Anh	D. Chị
 Phần tự luận
Với chủ đề :" Hãy nói không với các tệ nạn xã hội" 
 Hãy viết bài văn với chủ đề trên 
Bµi lµm
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................

 
 Đáp án: 
Trắc nghiệm (3 điểm, câu 1 mỗi ý đúng 0,25 điểm; các câu khác mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Đáp án
a-3
b-4
c-1
d-2
D
C
D
D
B
A
D
A
Phần tự luận
 Mở bài :Nêu lí do vì sao nói không với tệ nạn(1.đ)
 Thân bài: -Đây là vấn đề nóng bỏng trong thời đại ngày nay
 -Nêu thực trạng (số liệu cụ thể, địa điểm nhiều tệ nạn)
 -Cuộc sống giới trẻ ngày nay ra sao?Phải làm gì để ngăn chặn tình trạng này? (4đ)
 Kết bài:Suy nghĩ về vấn đề nêu trên.(1.đ)
Yêu cầu viết rõ ràng đủ ý mạch lạc lưu loát(1đ


 

File đính kèm:

  • docBai so 8 tiet 123-124.doc
Đề thi liên quan