Bài kiểm tra môn thi: toán thời gian: 45 phút

doc7 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1055 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra môn thi: toán thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Trường THCS Tân Lợi
Họ và tên:…………………….
Lớp: 9

	Thứ… ngày…..tháng…..năm 2008
	
	BÀI KIỂM TRA
	Mơn: Tốn	Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời phê của Giáo Viên
ĐỀ:A. Phần trắc nghiệm ( 3đ )
Hãy khoanh trịn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu1(0.5đ) Biểu thức cĩ giá trị là:
A. 	B. 	C. 1
Câu 2(0.5đ): Nếu thì x bằng:
	A. x = 9	B. x = 3	C. x = 
Câu3(0.5đ): Kết quả của phép tính ( với x<0; y 0) là:
A. 	B. -	C. 	D. - 
Câu 4( 0.5đ) Căn bậc ba của – 27 là:
	A. 3	B. 3 và -3	C. -3	D. Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 5(1.0đ) Điền dấu ( >; <; = ) thích hợp vào ơ trống:
a. 	b. 
B. Phần tự luận ( 7đ)
Câu 1(2đ) Chứng minh đẳng thức: .
Câu 2 (5đ): Cho biểu thức:
	 , 	với x > 0 và x 4.
Rút gọn P.
Tìm x để P > 3 .
Bài làm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Trường THCS Tân Lợi
Họ và tên:…………………….
Lớp: 9

	Thứ… ngày…..tháng…..năm 2008
	
	BÀI KIỂM TRA
	Mơn: Tốn	Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời phê của Giáo Viên
Đề 1:
I. Phần trắc nghiệm(3đ)
Câu 1(0.75đ): Khoanh trịn đáp án đúng
“ Hai gĩc mà mỗi cạnh của gĩc này là tia đối của một cạnh của gĩc kia” là:
A. Hai gĩc so le trong	B. Hai gĩc trong cùng phía	C. Hai gĩc đối đỉnh	D. Hai gĩc kề bù
Câu 2(0.75đ): Trong các câu sau, câu nào sai? Khoanh trịn đáp án sai.
A. Hai gĩc đối đỉnh thì bằng nhau
B. Hai đường thẳng vuơng gĩc thì cắt nhau
C. Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng khơng cĩ điểm chung
D. Hai đường thẳng cắt nhau thì vuơng gĩc
Câu 3(0.75đ): Khoanh trịn đáp án đúng: “ Qua một điểm ở ngồi một đường thẳng cĩ bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đĩ”.
A. khơng cĩ đường thẳng nào 	B. cĩ một và chỉ một đường thẳng 
C. cĩ 2 đường thẳng 	D. cĩ 3 đường thẳng
Câu 4(0.75đ): Khoanh trịn đáp án đúng
A. a c	B. a // b 
 	a // b	 	c // b
 b c	 a c	

C. a // b	D. a c
 	 b c	 a b
 a // c	 b c
II. Phần tự luận(7đ)
Câu 1(3đ) cho hình vẽ:	
Hãy phát biểu định lí được diễn tả ở hình bên?
Viết giả thiết và kết luận của định lí trên?
Câu 2(3đ) Tính số đo gĩc AOB trong hình vẽ sau, biết a // b, gĩc = 300 , = 400.
	
	


Câu 3(1đ) Trong hình vẽ sau, biết a // b và = = 450 . Hãy viết tên một cặp gĩc đồng vị khác và nĩi rõ số đo của mỗi gĩc?
Bài làm

	

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….....................................................................................................................................................................................................................
	Trường THCS Tân Lợi
Họ và tên:…………………….
Lớp: 9A1

	Thứ… ngày…..tháng…..năm 2008
	
	BÀI KIỂM TRA
	Mơn: Tốn( Tự chọn)	Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời phê của Giáo Viên
ĐỀ:Câu 1(2đ): Rút gọn biểu thức sau: A = 
Câu 2(4đ) 
a. Vẽ đồ thị của các hàm số sau trên cùng một mặt phẳng toạ độ:
y = -2x + 4
y = x + 2
b. Gọi G là giao điểm của hai đồ thị trên. Tìm toạ độ giao đỉểm G ?
Câu 3(4đ): (Trong đĩ vẽ hình 1 điểm)
Cho đường trịn (O;15cm), dây BC cĩ độ dài 24cm. Các tiếp tuyến của đường trịn tại B và tại C cắt nhau ở A. Gọi H là giao điểm của OA và BC.
a. Chứng minh rằng: HB = HC.
b. Tính độ dài OH.
c. Tính độ dài OA.
Bài làm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Trường THCS Tân Lợi
Họ và tên:…………………….
Lớp: 9A1


	Thứ sáu ngày 20 tháng 02 năm 2009
	
	BÀI KIỂM TRA
	Mơn: Tốn( Đại số)	Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời phê của Giáo Viên
ĐỀ 1
I. Phần trắc nghiệm khách quan (2 điểm)
Bài 1. (1 điểm)
Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình 
A.(2;1);	B.(-2;-1);	C.(2;-1);	D.(3;1)
Bài 2. (1 điểm)
Cho phương trình x + y = 1 (1). Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với (1) để được một hệ phương trình bậc nhất có hai ẩn có vô số nghiệm ?
A. x +y = 1 ; 	B. x – y = 1 ;	C. x + y =-1 ;	D. x - y = -1 .
II. Phần tự luận (8 điểm)
Bài 1. (4 điểm)
Giải các hệ phương trình
a. 	b. 
Bài 2. (4 điểm)
Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.
Một ôtô đi từ A đến B với một vận tốc xác định và trong một thời gian đã định. Nếu vận tốc ôtô giảm 10 km/h thì thời gian tăng 45 phút. Nếu vận tốc ô tô tăng 10km/h thì thời gian giảm 30 phút. Tính vận tốc và thời gian dự định đi của ôtô.
Bài làm
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	

Trường THCS Tân Lợi
Họ và tên:…………………….
Lớp: 9A1

	Thứ sáu ngày 20 tháng 02 năm 2009
	
	BÀI KIỂM TRA
	Mơn: Tốn( Đại số)	Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời phê của Giáo Viên
ĐỀ II
Phần trắc nghiệm khách quan (2 điểm)
Bài 1. (1 điểm)
Cặp số (1; - 3) là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. 3x – 2y = 3;	B. 3x – y = 0;	C. 0x + 4y = 4;	D. 0x – 3y = 9
Bài 2. (1 điểm)
Cho phương trình x - y = 1 (1). Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với (1) để được một hệ phương trình bậc nhất có hai ẩn có vô số nghiệm ?
A. x +y = 1 ; 	B. x – y = 1 ;	C. x + y =-1 ;	D. x - y = -1 .
Phần tự luận (8 điểm)
Bài 1. (2 điểm)
Giải hệ phương trình: 
Bài 2. (2 điểm)
Giải hệ phương trình: 
Bài 3. (4 điểm)
Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.
Hai xí nghiệp theo kế hoạch phải làm tổng cộng 360 dụng cụ. Thực tế, xí nghiệp I vượt mức kế hoạch 10%, xí nghiệp II vượt mức kế hoạch 15%, do đó cả hai xí nghiệp đã làm được 404 dụng cụ. Tính số dụng cụ mỗi xí nghiệp phải làm theo kế hoạch.
Bài làm
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	

File đính kèm:

  • docDE KT TOAN 9 CHUONG IIIII.doc
Đề thi liên quan