Bài kiểm tra học kỳ - Môn: Sinh 8

doc3 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 351 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra học kỳ - Môn: Sinh 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . ..
Lớp : 8C
Bài kiểm tra học kỳ
 Môn: Sinh 8 Thời gian : 45’
Phần 1 : Đánh dấu (√) vào ô ™ chỉ câu trả lời đúng nhất trong các câu sau :
Câu 1 : Phương pháp để học tốt môn Cơ thể người và vệ sinh là :
1.Quan sát
3.Thí nghiệm
5.Vận dụng kiến thức vào thực tế
2.Giải thích 
4.Học kỹ lý thuyết không cần thí nghiệm 
6.Nghe thầy giảng trên lớp
  a) 1,3,6
 b) 2,3,5
 c) 2,5,6
 d) 1,4,5
Câu 2 : Cung phản xạ gồm những bộ phận nào ?
 a) Cơ quan thụ cảm 
 b) Cơ quan phản ứng 
 c) Nơron hướng tâm , nơron trung gian , nơron li tâm
 d) Tất cả 
Câu 3: Đặc điểm khác nhau giữa xương tay và xương chân là :
 a) Về kích thước 
 b) Đai vai và đai hông có cấu tạo khác nhau 
 c) Sự sắp xếp và đặc điểm hình thái của xương cổ tay, cổ chân, bàn tay, bàn chân
 d) Tất cả 
Câu 4 : Đặc điểm của bộ xương người thích nghi với tư thế đứng thẳng và đi bằng 2 chân là :
 a) Cột sống cong 4 chỗ, xương chậu nở. Lồng ngực nở sang 2 bên
 b) X ương tay có các khớp linh hoạt, ngón tay cái đối diện với các ngón tay khác
 c) Xương bàn chân lớn, bàn chân hình vòm, xương gót phát triển
 d) Tất cả 
Câu 5 : Môi trường trong cơ thể gồm những gì ?
 a) Một số thành phần của máu thẩm thấu qua thành mao mạch tạo ra nước mô
 b) Nước mô thẩm thấu qua thành mạch bạch huyết tạo ra bạch huyết
 c) Bạch huyết lưu chuyển trong mạch bạch huyết rồi đổ về tĩnh mạch máu
 d) Huyết tương và các tế bào máu
Câu 6 : Thành phần của bạch huyết khác thành phàn máu ở chỗ nào ?
 a) Có ít hồng cầu , nhiều tiểu cầu
 b) Nhiều hồng cầu , không có tiểu cầu
 c) Không có hồng cầu , tiểu cầu ít
 d) Cả a và b
Câu 7 : Gan có vai trò gì trong quá trình tiêu hoá ?
 a) Hấp thụ nước và muối khoáng
 b) Điều hoà nồng độ các chất trong máu ổn định
 c) Khử độc và tiết dịch tiêu hoá
 d) Cả c và b
Phần 2 : Chọn các cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống thay cho các số 1;2;3 để hoàn chỉnh các câu sau :
Câu 8 : Tính chất cơ bản của cơ là (1) . Cơ thường bám vào hai xương qua khớp nên khi cơ co làm (2) dẫn tới sự vận động của cơ thể . Mỗi bắp cơ gồm nhiều bó cơ, (3) gồm nhiều tế bào cơ. Tế bào được cấu tạo từ các tơ cơ gồm các (4) tơ cơ mảnh và tơ dày.
( ) tơ mảnh ; ( ) xương cử động ; ( ) co và dãn ; ( ) mỗi bó cơ ; ( ) tơ cơ ; ( ) cơ
Câu 9 : Cần tích cực xây dựng (1) và làm việc có bầu không khí (2) , ít ô nhiễm bằng các biện pháp như (3) cây xanh, không xả rác bừa bãi , không hút thuốc lá; đeo khẩu trang chống bụi khi (4) hay khi hoạt động ở (5) nhiều bụi .
( ) môi trường ; ( ) trồng nhiều ; ( ) làm vệ sinh ; ( ) trong sạch ; ( ) môi trường sồng ; ( ) chặt cây ; ( ) vệ sinh
Phần 3 -Câu 10 : Sắp xếp các câu ở cột I và các câu ở cột II để được câu hoàn chỉnh :
Cột 1
Cột 2
két quả
1.
Nơi tổng hợp Prôtêin
A.
Lưới nội chất
1 và 
2 và
3 và
4 và
2.
Liên hệ giữa các bào quan trong tế bào
B.
Ti thể
3.
Tham gia hoạt động hô hấp giải phóng năng lượng
C.
Ribôxôm
4.
Thu hồi tích trữ phân phối sản phẩm trong hoạt động sống của tế bào
D.
Bộ máy Gôngi
Phần 4 : Hãy chú thích cho các số 1;2;3 ở hình dưới về cấu tạo của dạ dày và lớp niêm mạc của nó :
1. - ..
6. - ..
2. - ..
7. - ..
3. - ..
8. - ..
4. - ..
9. - ..
5. - ..
10. - ..

File đính kèm:

  • docBKT HK Sinh 8.doc
Đề thi liên quan