Kiểm tra 15' - Môn: Sinh học khối 8

doc2 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 439 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 15' - Môn: Sinh học khối 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:............................................... Kiểm tra 15’
Lớp: 8..... Môn: Sinh học.
Đề chẵn: Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất.
Câu1: Trong cơ thể, cơ quan ngăn cách khoang ngực với khoang bụng là:
A. Phổi. B. Các xương sườn. C. Cơ hoành. D. Gan.
Câu 2: Hệ vận động bao gồm các bộ phận là:
A. Xương và cơ. B. Xương . C. Các cơ. D. Tay và chân.
Câu 3: Đơn vị cấu tạo của cơ thể là:
Mô. B. Cơ quan. C. Hệ cơ quan. D. Tế bào.
Câu4: Bộ phận có vai trò giúp tế bào thực hiện trao đổi chất với môi trường là:
A. Chất tế bào. B. Màng sinh chất. 
C. Nhân. D. Màng sinh chất, chất tế bào, nhân.
Câu 5. Nơi xảy ra quá trình tổng hợp protein của tế bào là:
Trung thể. B. Ty thể. C. Bộ máy gônghi. D. Ribôxôm.
Câu 6. Nguyên tố đặc trưng cho tế bào là:
Cacbon. B. Hiđro. C. Nitơ. D. Oxi.
Câu 7. Tập hợp các tế bào có hình dạng, cấu tạo và chức năng giống nhau được gọi là:
Cơ quan. B. Hệ cơ quan. C. Mô. D. Cơ thể.
Câu 8. Máu thuộc loại mô:
Mô liên kết. B. Mô thần kinh. C. Mô biểu bì. D. Mô sụn.
Câu 9. Loại cơ mà trong tế bào chứa nhiều nhân là: 
A.Cơ trơn và cơ tim. B. Cơ trơn và cơ vân. C. Cơ vân và cơ tim. D. Cả A, B, C.
Câu10. Chức năng cơ bản của tế bào thần kinh là:
Cảm ứng và vận đông. B. Cảm ứng và dẫn truyền.
C. Vận động và bài tiết. D. Bài tiết và hấp thụ.
Câu 11. Nơ ron vận động được gọi là:
A. Nơron hướng tâm. B. Nơron li tâm. C. Nơron trung gian. D. Nơron liên lạc.
Câu 12. Đầu của xương dài được cấu tạo bởi:
ống xương. B. Mô xương xốp. C. Mô xương cứng. D. Trụ xương.
Câu 13. Xương phát triển được bề ngang do:
Lớp màng xương. B. Tuỷ xương. C. Sụn tăng trưởng. D . Mô xương xốp.
Câu 14. Thành phần hoá học của xơng gồm:
 Chất hữu cơ và vitamin. B. Chất hữu cơ và chất cốt giao.
C. Chất vô cơ và muối khoáng. D. Chất hữu cơ và chất vô cơ.
Câu 15. Số lựơng cơ trên mỗi cơ thể người khoảng:
400 cơ. B. 500 cơ. C. 600 cơ. D. 700 cơ.
Câu 16. Thành phần của máu gồm: 
A. Huyết tương và hồng cầu. B. Hồng cầu và các chất cần thiết.
C. Huyết tương và các tế bào máu. D. Hồng cầu, bạch cầu , tiểu cầu.
Câu 17. Loại tế bào máu đảm nhận chức năng vận chuyển khí oxi, cacbonic là
A. Bạch cầu mônô. B. Bạch cầu limpho. C. Hồng cầu. D. tiểu cầu.
Câu 18. Loại tế bào bạch cầu tiết ra kháng thể để vô hiệu hoà kháng nguyên là:
A. Mônô. B. Trung tính. C. LimphoB. D. LimphoT.
Câu19. Tế bào máu có khả năng thực bào là:
A. Bạch cầu và tiểu cầu. B. Hồng cầu và tiểu cầu. 
C. Bạch cầu trung tính và bạch cầu mônô. D. Hồng cầu và bạch cầu trung tính.
Câu 20. Trong máu, thể tích của huyết tương chiếm tỷ lệ:
A. 45% . B 50%. C 55%. D 65%
Họ và tên:............................................... Kiểm tra 15’
Lớp: 8..... Môn: Sinh học.
Đề lẻ: Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất.
Câu1: Trong cơ thể, cơ quan nằm trong khoang ngực là:
A. Phổi, tim, gan. B. Các xương sườn, tim. C. Cơ hoành. D. Tim, phổi.
Câu 2: Hệ vận động bao gồm các bộ phận là:
A. Xương . B. Xương và cơ . C. Các cơ. D. Tay và chân.
Câu 3: Đơn vị chức năng của cơ thể là:
Mô. B.Tế bào . C. Hệ cơ quan. D. Cơ quan
Câu4: Bộ phận có vai trò giúp tế bào thực hiện trao đổi chất với môi trường là:
A. Chất tế bào. B. Màng sinh chất. 
C. Nhân. D. Màng sinh chất, chất tế bào, nhân.
Câu 5. Nơi xảy ra quá trình hô hấp và giải phóng năng lượng của tế bào là:
Trung thể. B. Ty thể. C. Bộ máy gônghi. D. Ribôxôm.
Câu 6. Nguyên tố đặc trưng cho tế bào là:
Cacbon. B. Hiđro. C. Nitơ. D. Oxi.
Câu 7. Tập hợp các tế bào có hình dạng, cấu tạo và chức năng giống nhau được gọi là:
Cơ quan. B. Hệ cơ quan. C. Mô. D. Cơ thể.
Câu 8. Bắp cơ thuộc loại mô:
Mô liên kết. B. Mô cơ vân. C. Mô biểu bì. D. Mô cơ trơn
Câu 9. Loại cơ mà trong tế bào chứa nhiều nhân là: 
A.Cơ trơn và cơ tim. B. Cơ trơn và cơ vân. C. Cơ vân và cơ tim. D. Cả A, B, C.
Câu10. Chức năng cơ bản của tế bào thần kinh là:
Cảm ứng và dẫn truyền. B. Cảm ứng và vận đông. 
C.Vận động và bài tiết. D. Bài tiết và hấp thụ.
Câu 11. Nơ ron cảm giác được gọi là:
A. Nơron hướng tâm. B. nơron li tâm. C. Nơron trung gian. D. Nơron liên lạc.
Câu 12. Đầu của xương dài được cấu tạo bởi:
ống xương. B. Mô xương xốp. C. Mô xương cứng. D. Trụ xương.
Câu 13. Xương phát triển được chiều dài do:
Lớp màng xương. B.Tuỷ xương. C. Sụn tăng trưởng. D . Mô xương xốp.
Câu 14. Tỷ lệ các chất trong thành phần hoá học của xương là:
1/3 chất hữu cơ và 2/3vitamin. B. 1/3chất hữu cơ và 2/3chất cốt giao.
C. 1/3 chất vô cơ và 2/3muối khoáng. D. 1/3 chất hữu cơ và 2/3chất vô cơ.
Câu 15. Số lựơng xương trên mỗi cơ thể người trưởng thành khoảng:
100chiếc. B. 200 chiếc . C. 300 chiếc. D. 400 cơ.
Câu 16. Thành phần của máu gồm: 
A. Huyết tương và hồng cầu. B. Hồng cầu và các chất cần thiết.
C. Huyết tương và các tế bào máu. D. Hồng cầu, bạch cầu , tiểu cầu.
Câu 17. Loại tế bào máu đảm nhận chức năng vận chuyển khí oxi, cacbonic là
A. Bạch cầu mônô. B. Hồng cầu . C. Bạch cầu limpho . D. tiểu cầu.
Câu 18.Loại tế bào bạch cầu tiết ra phân tử protein đặc hiệu để phá huỷ tể bào bị nhiễm virut & vi khuẩn là:
A. Mônô. B. Trung tính. C. LimphoB. D. LimphoT.
Câu19. Tế bào máu có khả năng thực bào là:
Bạch cầu và tiểu cầu. B. Hồng cầu và tiểu cầu.
 C. Bạch cầu trung tính và bạch cầu mônô. D. Hồng cầu và bạch cầu trung tính.
Câu 20. Trong máu, thể tích của tế bào máu chiếm tỷ lệ:
A. 45% . B 50%. C 55%. D 65%

File đính kèm:

  • docde kt sinh 8(1).doc
Đề thi liên quan