Bài kiểm tra học kỳ II– năm học 2013 – 2014 Môn: Toán 8

doc2 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 747 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra học kỳ II– năm học 2013 – 2014 Môn: Toán 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND HUYỆN TUYÊN HÓA
PHÒNG GD&ĐT
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2013 – 2014
Môn: Toán
Thời gian: 90 phút
Mã đề: 01
ĐIỂM
Chữ ký của người chấm kiểm tra
(ký ghi rõ họ tên)
SỐ PHÁCH
(Do trưởng ban chấm kiểm tra ghi)

Người chấm 1:



Người chấm 2:


ĐỀ RA:
Câu 1: (3 điểm) Giải các phương trình sau:
	a/ 2x – 3 = 5	b/ (x+1)(x-2) = 0
	c/ 
Câu 2: (1,5 điểm) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
	a/ 3x - 5 < 0	b/ 
Câu 3: (1,5 điểm) Một người di xe đạp từ địa điểm A đến địa điểm B với vận tốc 15km/h, sau đó
quay về địa điểm A với vận tốc 12km/h. Thời gian cả đi lẫn về hết 4 giờ 30 phút. Tính chiều dài quảng đường AB.
Câu 4: (2 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 12 cm, AC = 16 cm. Kẻ đường cao
 AH của tam giác ABC (HBC).
	a/ Chứng minh đồng dạng với
	b/ Tính BC, AH.
Câu 5: (2 điểm) Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB=10cm, BC=20cm, AA’=15cm.
	a/ Tính thể tích hnhf hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’.
	b/ Tính độ dài đường chéo AC’ của hình hộp chữ nhật ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).	













UBND HUYỆN TUYÊN HÓA
PHÒNG GD&ĐT
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2013 – 2014
Môn: Toán
Thời gian: 90 phút
Mã đề: 02
ĐIỂM
Chữ ký của người chấm kiểm tra
(ký ghi rõ họ tên)
SỐ PHÁCH
(Do trưởng ban chấm kiểm tra ghi)

Người chấm 1:



Người chấm 2:


ĐỀ RA:
Câu 1: (3 điểm) Giải các phương trình sau:
	a/ 3x – 4 = 2	b/ (x-1)(x+2) = 0
	c/ 
Câu 2: (1,5 điểm) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
	a/ 4x - 3 < 0	b/ 
Câu 3: (1,5 điểm) Một người di xe máy từ địa điểm A đến địa điểm B với vận tốc 30km/h, sau đó
quay về địa điểm A với vận tốc 24km/h. Thời gian cả đi lẫn về hết 4 giờ 30 phút. Tính chiều dài quảng đường AB.
Câu 4: (2 điểm) Cho tam giác MNP vuông tại M có MN = 12 cm, MP = 16 cm. Kẻ đường cao
 MK của tam giác MNP (KNP).
	a/ Chứng minh đồng dạng với
	b/ Tính NP, MK.
Câu 5: (2 điểm) Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB=10cm, BC=20cm, AA’=12cm.
	a/ Tính thể tích hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’.
	b/ Tính độ dài đường chéo AC’ của hình hộp chữ nhật ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).	


File đính kèm:

  • docDe kiem tra HK2 Toan 8.doc