Bài kiểm tra học kì I Toán, Tiếng việt Lớp 3 (Có đáp án)

doc6 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 281 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra học kì I Toán, Tiếng việt Lớp 3 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ .......... ngày ........ tháng ......... năm.................. 
Bài kiểm tra học kì I
Môn thi: Tiếng việt - khối 3
Thời gian: 60 phút( không kể thời gian giao đề)
Trường:........................................
Họ tên: ....................................... Lớp: .....SBD danh: 
Chữ kí người coi thi: 
1  2 . ..
 Mã Phách .......
Điểm
Họ tên , chữ kí người chấm thi:
1  2 . ..
Mã phách: ...
I/ Chính tả: (5 đ) 
1. Nghe – viết: (3 đ) Bài: Vầng trăng quê em
Sách Tiếng Việt 3 tập I trang 142. 
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
2.Bài tập: ( 2 đ)
1. Điền vào chỗ trống tr hay ch để hoàn chỉnh đoạn văn sau:
 	Sau ....ận bão, ...ân trời, ngấn bể sạch như tấm kính lau hết mây, hết bụi. Mặt ...ời nhú lên dần dần rồi lên ....o kì hết ....òn ...ĩnh phúc hậu như một lòng đỏ của một quả ....ứng thiên nhiên đầy đặn.
II/ Luyện từ và câu: ( 3 đ)
khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
1. 	Tên các công việc em thường thấy ở nông thôn:
A. làm ruộng	B. Chăn nuôi gia súc	D. lắp ráp xe máy
2. 	Thân hình bác thợ cày chắc nịch.là kiểu câu:
a. Ai ( con gì, cái gì) - là gì?
b. Ai ( con gì, cái gì) - làm gì?
c. Ai ( con gì, cái gì) - như thế nào?
3. 	Điền dấu phẩy vào các câu sau:
Con chim gáy hiền lànhÊ béo nục. Đôi mắt trầm ngâmÊ ngơ ngác nhìn xa.
III/ Tập làm văn: ( 5 đ)
Em hãy viết một bức thư ngắn khoảng 10 câu cho bạn kể những điều em biết về thành thị hoặc nông thôn.
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
IV. Đọc- hiểu: ( 7 đ)
Đọc: ( 5 đ) Đọc các bài tập đọc từ tuần 15 – 17
 2. Hiểu: ( 2đ) Bài: Về bà ngoại
Đánh dấu x vào trước những câu trả lời đúng:
1. Quê ngoại của bạn nhỏ ở đâu?
5 ở nông thôn vùng đồng bằng.
5 ở thành phố.
5 ở miền núi.
2. Những điều bạn nhỏ thấy lạ ở quê ngoại?
5 Đầm sen nở ngát hương.
. 	5 Vầng trăng như lá thuyền trôi êm đềm.
5 Cánh đồng lúa chín.
3. Câu thơ nói lên chỗ ở chính của bạn nhỏ?
5 Gặp đầm sen nở mà mê hương trời.
5 ở trong phố chẳng bao giờ thấy đâu.
5	Những người chân đất thật thà.
Đáp án tiếng việt 3
1. Bài viết: 3đ
Sai 3 lỗi trừ 1 đ ( lỗi trùng trừ một lần điểm)
2.Bài tập: ( 2 đ)
1. Điền vào chỗ trống tr hay ch để hoàn chỉnh đoạn văn sau:
 	Sau trận bão, chân trời, ngấn bể sạch như tấm kính lau hết mây, hết bụi. Mặt trời nhú lên dần dần rồi lên cho kì hết tròn trĩnh phúc hậu như một lòng đỏ của một quả trứng thiên nhiên đầy đặn
II/ Luyện từ và câu: ( 3 đ)
khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
1. 	Tên các công việc em thường thấy ở nông thôn:
A. làm ruộng	B. Chăn nuôi gia súc	D. lắp ráp xe máy
2. 	Thân hình bác thợ cày chắc nịch là kiểu câu:
a. Ai ( con gì, cái gì) - là gì?
b. Ai ( con gì, cái gì) - làm gì?
c. Ai ( con gì, cái gì) - như thế nào?
3. 	Điền dấu phẩy vào các câu sau:
Con chim gáy hiền lành, béo nục. Đôi mắt trầm ngâm, ngơ ngác nhìn xa.
III/ Tập làm văn: ( 5 đ)
bài viết rõ ràng, đúng bố cục, nộidung hay, đủ ý: 5 đ
IV. Đọc- hiểu: ( 7 đ)
1.Đọc: ( 5 đ) Đọc các bài tập đọc từ tuần 15 – 17
 2. Hiểu: ( 2đ) Bài: Về bà ngoại
Đánh dấu x vào trước những câu trả lời đúng:
1. Quê ngoại của bạn nhỏ ở đâu?
S ở nông thôn vùng đồng bằng.
5 ở thành phố.
5 ở miền núi.
2. Những điều bạn nhỏ thấy lạ ở quê ngoại?
S Đầm sen nở ngát hương.
. 	S Vầng trăng như lá thuyền trôi êm đềm.
5 Cánh đồng lúa chín.
3. Câu thơ nói lên chỗ ở chính của bạn nhỏ?
5 Gặp đầm sen nở mà mê hương trời.
S	ở trong phố chẳng bao giờ thấy đâu.
5	Những người chân đất thật thà
Bài kiểm tra học kì I
Môn thi: Toán - khối 3
Thời gian: 40 phút( không kể thời gian giao đề)
Trường: ....................................................
Họ tên: ....................................... Lớp: .....SBD danh: 
Chữ kí người coi thi: 
1  2 . ..
 Mã Phách .......
Điểm
Họ tên , chữ kí người chấm thi:
1  2 . ..
Mã phách: ...
I/ Phần trắc nghiệm: ( 4 đ)
Khoanh tròn vào đáp án đúng
1.	Giá trị biểu thức: 789 – 45 + 55 là:
A.100	B.799	C.744	D. 689
2. 	Giá trị biểu thức: 930 – 18 : 3 là:
A.924	B. 304	C.6	D. 912
3. 	 7m 3 cm = ....... cm:
A. 73	B. 703	C. 10	D. 4
4. 	Có 750 quyển sách sách xếp đều vào 5 tủ, mỗi tủ có 2 ngăn. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách, biết rằng mỗi ngăn có số sách như nhau? 
A. 75 quyển	B. 30 quyển	C. 6 0 quyển	D. 125 quyển
5. 	Có 7 con vịt, số gà nhiều hơn số vịt 56 con. Hỏi số vịt bằng một phần mấy số gà?
A.
1
B.
1
C.
1
D.
1
6
7
8
9
6. 	Một chiếc bìa hình chữ nhật có chiều dài 25 cm, chiều rộng 1dm. chu vi miếng bìa đó là bao nhiêu đề – xi – mét?
A. 52dm	B.70cm	C.7dm	D. 70 dm
7. Hình vẽ dưới đây có mấy góc vuông?
A. 1	B. 2 	C.3	D. 4
8. 	8 x 7 < 5 x 8
A. 7	 B. 5 	C. 8	D. 6	
II/ Phần tự luận( 6 đ)
Bài1: ( 2 đ) Tính giá trị của biểu thức:
267 + 125 – 278	538 – 38 x 3
.........................................................................................................................................
......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................
Bài 2. Tìm x: (2.đ)
x : 7 = 100 + 8	X x 7 = 357	 ........................................................................................................................................ ......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................	Bài 3: ( 2 đ)
Một cửa hàng có 453 kg gạo, đã bán được 1/3 số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki- lô- gam gạo?
......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................
................................................................................................... ...........................
Đáp án – toán 3
I/ Phần trắc nghiệm: ( 4 đ)
1. ( 0.5 Đ) – B	2. ( 0.5 Đ) –D	3. ( 0.5 Đ) – B	4. ( 0.5 Đ) – A
5. ( 0.5 Đ) –D	6. ( 0.5 Đ) – C	7. ( 0.5 Đ) – B	8. ( 0.5 Đ) – A
II/ Phần tự luận( 6 đ)
Bài1: ( 2 đ) Tính giá trị của biểu thức:
267 + 125 – 278	538 – 38 x 3
392 – 278 = 114	538 – 114 = 424
Bài 2. Tìm x: (2.đ)
x : 7 = 100 + 8	X x 7 = 357	 
x: 7 = 108	X = 357 : 7
x = 108 x 7	X = 51
x= 756
Bài 3: ( 2 đ)
Số gạo đã bán là:
453 : 3 = 131 ( kg)
Số kg gạo còn lại là:
453 – 131 = 322 ( kg)
ĐS: 322kg.

File đính kèm:

  • docThi ki 1 toan TV.doc