Bài kiểm tra chất lượng cuối năm môn Toán lớp 1 năm học 2011 - 2012 - Trường tiểu học Giao Nhân

doc25 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 832 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài kiểm tra chất lượng cuối năm môn Toán lớp 1 năm học 2011 - 2012 - Trường tiểu học Giao Nhân, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường tiểu học giao nhân
Bài kiểm tra chất lượng cuối năm
Môn toán lớp 1
Năm học 2011 - 2012
Họ và tên :......................................................SBD:....................................................
Lớp:....................................... Trường ...
Chữ ký người coi thi:
1....................................................
2....................................................
Số phách :
Chữ ký người chấm thi:
1....................................
2....................................
Điểm bài thi :
Số phách:
Môn toán lớp 1
( Thời gian làm bài 40 phút )
Bài 1: 
Viết cách đọc các số sau:
66: ..
39..
40: ..
Bài 2: 
Viết số thích hợp vào ô trống:
Số liền trước
Số đã biết
Số liền sau
95
77
49
	Không được 
 Viết vào
Học sinh
 Khoảng này
Bài 3:
Viết các số: 93; 62; 19; 54 theo thứ tự từ bé đến lớn:
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4:
Đặt tính rồi tính
70 + 28 87 - 35	
 ..
 .......
 .
. 
. .....
70 + 28 =.. 87 - 35 =  
5:Tính
a, 23 + 14 -16 .....................................................
..
b, 25cm - 5cm + 36cm = .
..
Bài 6:
 Sau khi Lan đã viết hết 23 trang vở thì quyển vở còn lại 25 trang. Hỏi quyển vở của Lan có tất cả bao nhiêu trang ? 
Bài giải:
Bài 7: 
Kẻ một đoạn thẳng trên hình bên sao cho được 5 hình tam giác
Trường tiểu học giao nhân
Bài kiểm tra chất lượng cuối năm 
Môn toán lớp 3
Năm học 2011 - 2012
Họ và tên:................................................................SBD:...........................................
Lớp:....................................... Trường ...
Chữ ký người coi thi:
1....................................................
2....................................................
Số phách :
Chữ ký người chấm thi:
1....................................
2....................................
Điểm bài thi :
Số phách:
Môn toán lớp 3
( Thời gian làm bài 40 phút )
Bài 1:
 Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
a/ Số liền sau số 67800 là:
A. 67810 B. 67799 C. 67801 D. 67700
b/ Số tròn chục lớn nhất có 5 chữ số là:
A. 99999 B. 99998 C. 99990 D. 88888
c/ 7m3cm =..cm . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 730 B. 703 C. 73 D. 7300
	Không được 
 Viết vào
Học sinh
 Khoảng này
Bài 2:
Đặt tính rồi tính:
65281 + 12809 50245 - 23728 	
 ........
 ..
 .....
65281 + 12809 = .... 50245 - 23728 = .............................. 
 20321 x 4 96726 : 6 	
 .
. ..
. ...................................
. ..
20321 x 4 =. 96726 : 6 = 
Bài 3:
Tìm y
a) y + 2165 = 5242
b) 5 x y = 4075
Bài 4:
Có 6 thùng dầu, mỗi thùng chứa 1015 lít, người ta đã bán đi số dầu đó.Hỏi đã bán đi bao nhiêu lít dầu?
Bài giải:
Bài 5:
Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều rộng 9cm, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng.Tính diện tích miếng bìa đó?
Bài giải:
Trường tiểu học giao nhân
Bài kiểm tra chất lượng cuối năm 
Môn toán lớp 2
Năm học 2011 - 2012
Họ và tên:................................................................SBD:...........................................
Lớp:....................................... Trường ...
Chữ ký người coi thi:
1....................................................
2....................................................
Số phách :
Chữ ký người chấm thi:
1....................................
2....................................
Điểm bài thi :
Số phách:
Môn toán lớp 2
( Thời gian làm bài 40 phút )
Bài 1: 
Điền số, cách đọc hoặc phép tính vào ô trống:
Số
Đọc
Tổng các trăm,chục, đơn vị
316
 Ba trăm mười sáu
300 + 10 + 6
 606
..
..
Tám trăm chín mươi
..
..
500 + 30 + 9
	Không được 
 Viết vào
Học sinh
 Khoảng này
Bài 2 :
 Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 
371; 317; 325 ; 352 ; 341 
Bài 3: 
Đặt tính rồi tính:
416 + 233 465 - 134
.. ...
.. ..
.. ..
.. .
 .
416 + 233 = .. 465 - 134 =...
Bài 4
Tìm y:
y x 2 = 18 y : 4 = 3
. ...
. 
.  . ...
Bài 5:
Mẹ An mua 50 quả cam và 25 quả táo . Hỏi mẹ An phải mua thêm bao nhiêu quả táo nữa để số quả táo bằng số quả cam?
Bài giải:
Bài 6
Cho hình tứ giác ABCD có độ dài các cạnh là: AB = 12 cm ; BC = 16 cm; DC=18 cm ; AD = 15 cm
a. Tính chu vi hình tứ giác ABCD.
b. Kẻ thêm một đoạn thẳng vào hình để được 2 hình tam giác và một hình tứ giác.
	A	B
	C	D
Bài giải:
Trường tiểu học giao nhân
Bài kiểm tra chất lượng cuối năm 
Môn toán lớp 4
Năm học 2011 - 2012
Họ và tên:................................................................SBD:...........................................
Lớp:....................................... Trường ...
Chữ ký người coi thi:
1....................................................
2....................................................
Số phách :
Chữ ký người chấm thi:
1....................................
2....................................
Điểm bài thi :
Số phách:
Môn toán lớp 4
( Thời gian làm bài 40 phút )
Bài 1:
Hãy khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
1) Trong số 987654 chữ số 8 có giá trị là:
 A. 8000 B. 8 C. 8700 D. 80000
2) Phân số lớn hơn phân số :
 A. B. C. D.
3) Số thích hợp viết vào chỗ có dấu chấm của 25dm2 3cm2 =..cm2 là:
 A. 253 B. 2503 C. 28 D. 25003
	Không được 
 Viết vào
Học sinh
 Khoảng này
Bài 2:
Tính: 
a) x - b) : + 
 ..
.... ...
 ...
 ..
 Bài 3:
Tìm y:
a) y - = : b) y + = 	
 ...
... 
... 
 ...
Bài 4:
Hai đội công nhân sửa được 24000 m đường . Tính quãng đường của mỗi đội . Biết rằng quãng đường của đội một bằng quãng đường đội hai.
Bài giải:
Bài 5:
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 50 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích mảnh vườn đó?
Bài giải:
Trường tiểu học giao nhân
Bài kiểm tra chất lượng cuói năm
Môn toán lớp 5
Năm học 2011 - 2012
Họ và tên :............................................................SBD:...........................................
Lớp:....................................... Trường .
Chữ ký người coi thi:
1....................................................
2....................................................
Số phách :
Chữ ký người chấm thi:
1....................................
2....................................
Điểm bài thi :
Số phách:
Môn toán lớp 5
( Thời gian làm bài 40 phút )
Bài 1:
 Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
1) 45% của 240m2 là:
A. 108 m2 B.10,8 m2 C. 1080 m2 D.120m2
2) Chữ số 3 trong số thập phân 17,083 có giá trị là:
A.3 B. C. D. 
3) Cho hình tròn bán kính 3,5 cm. Nếu tăng bán kính thêm 1,3 cm thì diện tích hình tròn tăng bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?
A. 33,8806 cm2 B. 5,3066 cm2 C. 1,96 cm2 D. 8,164 cm2
	Không được 
 Viết vào
Học sinh
 Khoảng này
Bài 2:
Đặt tính rồi tính:
a) 3,5 + 12,58 b) 40,8 - 9,35 
.. .
.. ..
.. .
.. .
.. 
..  
3,5 + 12,58 = 40,8 - 9,35 =..
c) 3,075 x 5,6 d) 88,2 : 36	
. 
. 
. 
. 
. ..
3,075 x 5,6 = .... 88,2 : 36 = 
Bài 3 :
Tính giá trị biểu thức sau:
( 128,6 – 54,48 ) : 3,4 + 19,55 x 4
Bài 4 :Một ô tô khởi hành từ A lúc 7giờ 20phút với vận tốc 48km/giờ ,đến B lúc 11giờ 5 phút, giữa đường ô tô nghỉ 30 phút.Tính quãng đường AB?
Bài giải:
Bài 5:
Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn bằng 210 m. Đáy bé bằng đáy lớn .Chiều cao kém đáy bé 20 m. Hỏi diện tích thửa ruộng bằng bao nhiêu héc- ta ?
Bài giải:
Hướng dẫn chấm bài kiểm tra cuối năm 
năm 2011-2012
môn toán lớp 1
Bài 1: (1,5 điểm)	- Mỗi dòng ghi đúng cho 0,5 điểm.
Bài 2: (1,5 điểm)	- Mỗi dòng ghi đúng cho 0,5 điểm.
Bài 3: (0,5 điểm)
Bài 4: (2,0 điểm)	- Mỗi phần cho 1,0 điểm
Bài 5: (2,0 điểm)	- Mỗi phần cho 1,0 điểm
Bài 6: (1,5 điểm)	- Câu trả lời và phép tính đúng cho 1,0 điểm
- Đáp số: 0,5 điểm.
Bài 7:( 1,0 điểm)
Chú ý: Điểm toán bài làm tròn thành số tự nhiên.
 Ví dụ: 6,25 điểm làm tròn thành 6 điểm.
 6,5 điểm và 6,75 điểm làm tròn thành 7 điểm.
 ( Học sinh khuyết tật giáo viên chủ nhiệm chấm bài và đánh giá)
Hướng dẫn chấm bài kiểm tra cuối năm
năm 2011-2012
môn toán lớp 2
Bài 1: (1,5 điểm)	- Mỗi dòng ghi đúng cho 0,5 điểm.
Bài 2: (1,0 điểm).
Bài 3: (2,0 điểm)	- Mỗi phần cho 1,0 điểm
Bài 4: (2,0 điểm)	- Mỗi phần cho 1,0 điểm
Bài 5: (1,5 điểm)	- Câu trả lời phép tính đúng cho 1,0 điểm
- Đáp số cho 0.5 điểm
Bài 6: (2,0 điểm)	a.Câu trả lời và phép tính đúng cho 1,0 điểm
b.Kẻ đúng cho 1,0 điểm
Chú ý: Điểm toán bài làm tròn thành số tự nhiên.
 Ví dụ: 6,25 điểm làm tròn thành 6 điểm.
 6,5 điểm và 6,75 điểm làm tròn thành 7 điểm.
 ( Học sinh khuyết tật giáo viên chủ nhiệm chấm bài và đánh giá)
Hướng dẫn chấm bài kiểm tra cuối năm
năm 2011-2012
môn toán lớp 3
Bài 1: (1,5 điểm)	- Mỗi câu khoanh đúng cho 0,5 điểm.
Bài 2: (3,0 điểm)	- Mỗi phần cho 0,75 điểm
Bài 3: (1,5 điểm)	- Tìm được ý ở mỗi phần đúng cho 0 ,75điểm.
Bài 4: (2,0 điểm)	- Tìm được số lít dầu của 6 thùng
( Câu trả lời và phép tính đúng) : cho 0,75 điểm.
- Tính được số dầu bán
 ( Câu trả lời và phép tính đúng) : cho 0,75 điểm.
- Đáp số cho 0.5 điểm
Bài 5: (2,0 điểm)	- Tính được chiều dài miếng bìa hình chữ nhật 
( Câu trả lời và phép tính đúng) : cho 0,75 điểm.
- Tính được diện tích miếng bìa hình chữ nhật 
( Câu trả lời và phép tính đúng) : cho 0,75 điểm.
- Đáp số cho 0.5 điểm
Chú ý: Điểm toán bài làm tròn thành số tự nhiên.
 Ví dụ: 6,25 điểm làm tròn thành 6 điểm.
 6,5 điểm và 6,75 điểm làm tròn thành 7 điểm.
 ( Học sinh khuyết tật giáo viên chủ nhiệm chấm bài và đánh giá)
Hướng dẫn chấm bài kiểm tra cuối năm
năm 2011-2012
môn toán lớp 4
Bài 1: (1,5 điểm)	- Mỗi câu khoanh đúng cho 0,5 điểm.
Bài 2: (2,0 điểm)	- Thực hiện đúng mỗi phần cho 1,0 điểm
Bài 3: (1,5 điểm)	- Tìm được ý ở mỗi phần đúng cho 0 ,75điểm.
Bài 4: (2,5 điểm)	- Vẽ sơ đồ đúng cho 0,5 điểm	
- Tìm được tổng số phần bằng nhau cho ( câu trả lời và phép tính đúng ): 0,5 điểm
- Tính được quãng đường đội một sửa( câu trả lời và phép tính đúng ) : 0,75 điểm
- Tính được quãng đường đội hai sửa( câu trả lời và phép tính đúng ) : 0,5 điểm
- Đáp số cho 0,25 điểm
Bài 5: (2,5 điểm) - Tính được chiều rộng mảnh vườn ( câu trả lời và phép tính đúng ): 0,75 điểm.
- Tính được chu vi mảnh vườn ( câu trả lời và phép tính đúng ) : 0,75 điểm
- Tính được diện tích mảnh vườn ( câu trả lời và phép tính đúng ) : cho 0,75 điểm.
- Đáp số cho 0,25 điểm
Chú ý: Điểm toán bài làm tròn thành số tự nhiên.
 Ví dụ: 6,25 điểm làm tròn thành 6 điểm.
 6,5 điểm và 6,75 điểm làm tròn thành 7 điểm.
 ( Học sinh khuyết tật giáo viên chủ nhiệm chấm bài và đánh giá)
Hướng dẫn chấm bài kiểm tra cuối năm
năm 2011-2012
môn toán lớp 5
Bài 1: (1,5 điểm)	- Mỗi câu khoanh đúng cho 0,5 điểm.
Bài 2: (3,0 điểm)	- Mỗi phép tính đúng cho 0,75 điểm
Bài 3: (1,0 điểm)	- Tính đúng cho 1,0điểm.
 Bài 4: (2,0 điểm - Tính được thời gian đi từ A đến B ( câu trả lời và phép tính đúng ): 0,75 điểm.
- Tính được quãng đường ( câu trả lời và phép tính đúng ): 0,75 điểm.
- Đáp số cho 0.5 điểm
Bài 5: (2,5 điểm) - Tính được đáy bé thửa ruộng hình thang ( câu trả lời và phép tính đúng): 0,5 điểm
 - Tính được chiều cao thửa ruộng hình thang ( câu trả lời và phép tính đúng): 0,5 điểm.
 - Tính được diện tích của thửa ruộng hình thang : cho 0,5 điểm. Đổi được diện tích của thửa ruộng ra đơn vị héc- ta : cho 0,5 điểm
- Đáp số cho 0.5 điểm
Chú ý: Điểm toán bài làm tròn thành số tự nhiên.
 Ví dụ: 6,25 điểm làm tròn thành 6 điểm.
 6,5 điểm và 6,75 điểm làm tròn thành 7 điểm.
 ( Học sinh khuyết tật giáo viên chủ nhiệm chấm bài và đánh giá)

File đính kèm:

  • docbai kiem tra cuoi nam 2011-2012.doc