Bài kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 6 - Học kì II

doc7 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 591 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 6 - Học kì II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BẢNG TRONG SỐ 
bài kiểm tra 1 tiết mơn vật lí lớp 6 - HKII
Hình thức : TNKQ+TL
Nội dung
Tổng số tiết
ST Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
Số câu
Số điểm TT
Số điểm dự tính
LT
VD
LT
VD
LT
VD
LT
VD
LT
VD
Máy cơ đơn giản
1
1
0.7
0.3
10
4.3
2
1
1
0.5
1
0.4
Sự nở vì nhiệt của các chất
6
5
3.5
2.5
50
35.7
12
9
5
3.5
5
3.6
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
Tổng
7
6
4.2
2.8
60
40
14
10
6
4
6
4
BẢNG MA TRẬN TỔNG QUÁT
Tên Chủ đề
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Cộng
(nội dung, chương)
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
T L
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Máy cơ đơn giản
1
1
1
1
2
Số điểm 
0.25
0.75
0.5
0.25
1.25
Tỉ lệ %
2.5
 7.5
5
2.5
12.5
Sự nở vì nhiệt của các chất
9
2
1
8
1
19
2
Số điểm 
2.25
0.5
2.25
2
1.5
4.75
3.75
Tỉ lệ %
22.5
5
22.5
20
15
47.5
37.5
Tổng số câu
10
4
10
20
4
Tổng số điểm
2.50
3.50
4.00
5
5
Tỉ lệ %
60%
40.0
50%
50%
3.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
Tên chủ đề
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. máy cơ đơn giản 
Nhận biết được :
 Rịng rọc cố định giúp làm đổi hướng của lực kéo so với khi kéo trực tiếp.
Hiểu được rịng rọc động giúp làm lực kéo vật lên nhỏ hơn trọng lượng của vật.
Lấy được ví dụ về sử dụng rịng rọc trong thực tế để thấy được lợi ích của chúng khi đưa một vật lên cao ta được lợi: 
 - Về lực;
 - Về hướng của lực;
 - Về đường đi.
Số câu
1C1
1C21
1C22
1
2
Số điểm 
0.25
0.75
0.5
0.25
1.25
Tỉ lệ %
2.5
7.5
5 
2.5
12.5
2. sự nở vì nhiệt của các chất
Nhận biết được: Mơ tả được hiện tượng nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí. Chất rắn,chất lỏng nở ra khi nĩng lên, co lại khi lạnh đi. Các chất rắn, chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. Chất khí nở ra khi nĩng lên, co lại khi lạnh đi. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau. 
-Mơ tả được nguyên tắc cấu tạo và cách chia độ của nhiệt kế dùng chất lỏng.
Phân biệt và so sánh được các chất khác nhau nở vì nhiệt khác nhau để giải thích 1 số hiện tượng trong thực tế cĩ liên quan đến sự nở vì nhiệt của các chất.
Hiểu được các chất nở ra khi nĩng lên thể tích tăng KLR sẽ giảm, các chất co lại khi lạnh đi thể tích giảm KLR sẽ tăng. 
Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt để giải thích được một số hiện tượng và ứng dụng thực tế. 
Nêu được ứng dụng của nhiệt kế dùng trong phịng thí nghiệm, nhiệt kế rượu và nhiệt kế y tế.
Số câu
9C4,6,7,13,14,18,19,16,20
2C2,3
1C24
8C5,8,9,10,15,
11,12,17
1C23
19
2
Số điểm 
2.25
0.5
2.25
2
1.5
 4.75
3.75
Tỉ lệ %
22.5
5
22.5
20
15
47.5
37.5
Số điểm 
2.50
3.50
4.00
5
5
Tỉ lệ %
60%
40%
50%
50%
 Thứ........... ngày .............tháng 3 năm 2013
Họ và tên:................. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 
Lớp:....	 Năm học 2012 – 2013
 Tiết TPPCT: 27 Mơn :Vật lí 6: TG 45 phút
 Đề :01
Điểm
Lời phê của thầy cơ giáo
A. Trắc nghiệm.(5đ)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất cho các câu sau:
1.Máy cơ đơn giản chỉ cĩ tác dụng làm đổi hướng của lực tác dụng là
A. rịng rọc cố định. 	B. địn bẩy. C. mặt phẳng nghiêng D. rịng rọc động.
2. Hiện tượng xảy ra khi làm lạnh một vật rắn là
A.thể tích và khối lượng của vật tăng. B. thể tích và khối lượng riêng của vật giảm.
C. thể tích tăng và khối lượng khơng đổi. D. khối lượng riêng của vật tăng.
3. Hiện tượng xảy ra khi đun nĩng một lượng chất lỏng là
A. khối lượng của chất lỏng tăng. 	B. khối lượng riêng của chất lỏng giảm.
C. cả khối lượng và trọng lượng điều tăng. 	D. trọng lượng của chất lỏng tăng. 
4. Khi làm lạnh một lượng chất lỏng thì
A. khối lượng của chất lỏng tăng.
B. thể tích của chất lỏng tăng.
C. khối lượng của chất lỏng khơng thay đổi, cịn thể tích giảm.
D. khối lượng của chất khơng thay đổi, cịn thể tích tăng.
5. Hiện tượng xảy ra khi làm nĩng một lượng chất khí là
 A. khối lượng riêng chất khí khơng đổi. C. khối lượng riêng của chất khí giảm.
B. khối lượng riêng lúc đầu giảm,sau tăng. D. khối lượng riêng của chất khí tăng. 
6.Trong các câu sau, câu phát biểu sai là
A. chất lỏng nở ra khi nĩng lên co lại khi lạnh đi.
B. các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
C.các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau.
D. các chất lỏng cĩ thể tích như nhau nở vì nhiệt như nhau. 
7.Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều, cách sắp xếp đúng là
A. rắn, lỏng, khí . B. rắn, khí, lỏng. C. khí, lỏng, rắn. 	D. khí, rắn, lỏng.
8. Nhiệt kế dầu là một dụng cụ được chế tạo dựa trên nguyên tắc 
A. sự nở vì nhiệt của chất rắn. 	C. sự nở vì nhiệt của chất khí.
B. sự nở vì nhiệt của chất lỏng. 	D. sự nở vì nhiệt của các chất.
9. Khi lợp nhà bằng tơn, người ta chỉ đĩng đinh một đầu cịn đầu kia để tự do là 
A. tiết kiệm đinh B. tơn khơng bị thủng nhiều lỗ.
C. tiết kiệm thời gian đĩng. D. tơn dễ dàng co dãn vì nhiệt. 
10.Khi mở một lọ thủy tinh cĩ nút thủy tinh bị kẹt, ta sẽ 
A. hơ nĩng nút. B. hơ nĩng cổ lọ. C. hơ nĩng cả nút và cổ lọ. D. hơ nĩng đáy lọ.
11. Quả bĩng bàn bị bẹp, nhúng vào nước nĩng thì phồng lên vì
 A. vỏ quả bĩng bàn nĩng lên nở ra.
 B. vỏ quả bĩng bàn bị nĩng mềm ra và quả bĩng phồng lên.
 C. khơng khí trong quả bĩng bàn nĩng lên nở ra.
 D. nước tràn qua khe hở vào trong quả bĩng bàn.
12.Chỗ tiếp nối của 2 thanh ray đường sắt lại cĩ một khe hở là vì
 A. khơng thể hàn 2 thanh ray lại được. C. khi nhiệt độ tăng thanh ray sẽ dài ra.
 B. để vậy sẽ lắp các thanh ray dễ dàng hơn. D.chiều dài thanh ray khơng đủ. 
13. Nhiệt kế nào dưới đây khơng thể đo nhiệt độ của nước đang sơi là
 A. nhiệt kế dầu . 	 C. nhiệt kế thủy ngân.
B. nhiệt kế rượi . 	 D. nhiệt kế y tế.
14 . Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế y tế là 
	A. 100o C	 B. 42o C	 C. 37o C	D. 20o C
15. Các nha sĩ khuyên khơng nên ăn thức ăn quá nĩng là vì
A.răng dễ bị sâu. B.răng dễ bị nứt. C. răng dễ vỡ. D. răng dễ rụng.
16. Trong các nhiệt kế dưới dây, Nhiệt kế dùng để đo được nhiệt độ của cơ thể người là
	A. nhiệt kế thủy ngân C. nhiệt kế rượu.
	B. nhiệt kế dầu D. nhiệt kế y tế.	
17.Khi lắp khâu vào cán dao, người thợ rèn phải nung nĩng khâu rồi mới tra là vì
A. chu vi khâu lớn hơn chu vi cán dao. C. khâu co dãn vì nhiệt.
B. chu vi khâu nhỏ hơn chu vi cán dao. D. một lí do khác.
18.Chất lỏng nào sau đây khơng được dùng để chế tạo nhiệt kế là
A. Thủy ngân. B. rượu pha màu đỏ. C. nước pha màu đỏ. D. dầu cơng nghệ pha màu đỏ.
19.Khi đưa nhiệt độ từ 30oC xuống 5oC, thanh đồng sẽ
 A. co lại. B. nở ra. C. khối lượng giảm. D. tăng thể tích.
 20. Cho nhiệt kế như hình . Giới hạn đo của nhiệt kế là
	A. 500C.
	B. 1200C.
	C. từ -200C đến 500C.
	D. từ 00C đến 1200C.
B. Tự luận.(5đ)
21.Dùng rịng rọc động cĩ tác dụng gì?(0.75 đ’)
22. Dùng rịng rọc động để kéo một vật cĩ khối lượng 50 kg lên cao thì chỉ phải kéo một lực F cĩ cường độ là bao nhiêu NuiTơn? (0.5 đ’) 
 23. Giải thích tại sao các tấm tơn lợp nhà thường cĩ hình lượn sĩng?(1.5 đ’)
 24. Tại sao khi đun nước ta không nên đổ nước đầy ấm?(2.25 đ’)
BÀI LÀM	
 Thứ........... ngày .............tháng 3 năm 2013
Họ và tên:................. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 
Lớp:....	 Năm học 2012 – 2013
 Tiết TPPCT: 28 Mơn :Vật lí 6: TG 45 phút
 Đề :02
Điểm
Lời phê của thầy cơ giáo
A. Trắc nghiệm.(5đ)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất cho các câu sau:
1. Quả bĩng bàn bị bẹp, nhúng vào nước nĩng thì phồng lên vì
 A. vỏ quả bĩng bàn nĩng lên nở ra.
 B. vỏ quả bĩng bàn bị nĩng mềm ra và quả bĩng phồng lên.
 C. khơng khí trong quả bĩng bàn nĩng lên nở ra.
 D. nước tràn qua khe hở vào trong quả bĩng bàn.
2.Chỗ tiếp nối của 2 thanh ray đường sắt lại cĩ một khe hở là vì
 A. khơng thể hàn 2 thanh ray lại được. C. khi nhiệt độ tăng thanh ray sẽ dài ra.
 B. để vậy sẽ lắp các thanh ray dễ dàng hơn. D.chiều dài thanh ray khơng đủ. 
3. Nhiệt kế nào dưới đây khơng thể đo nhiệt độ của nước đang sơi là
 A. nhiệt kế dầu . 	 C. nhiệt kế thủy ngân.
B. nhiệt kế rượi . 	 D. nhiệt kế y tế.
4 . Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế y tế là 
	A. 100o C	B. 20o C	 C. 37o C	D. 42o C
5. Các nha sĩ khuyên khơng nên ăn thức ăn quá nĩng là vì:
A.răng dễ bị sâu. B.răng dễ bị nứt. C. răng dễ vỡ. D. răng dễ rụng.
6. Trong các nhiệt kế dưới dây, Nhiệt kế dùng để đo được nhiệt độ của cơ thể người là
	A. nhiệt kế thủy ngân C. nhiệt kế y tế.
	B. nhiệt kế dầu D. nhiệt kế rượu.	
7.Khi lắp khâu vào cán dao, người thợ rèn phải nung nĩng khâu rồi mới tra là vì
A. khâu co dãn vì nhiệt. 	 C. chu vi khâu lớn hơn chu vi cán dao.	
B. chu vi khâu nhỏ hơn chu vi cán dao. D. một lí do khác.
8.Chất lỏng nào sau đây khơng được dùng để chế tạo nhiệt kế là
A. Thủy ngân. B. rượu pha màu đỏ. C. nước pha màu đỏ. D. dầu cơng nghệ pha màu đỏ.
9. Khi đưa nhiệt độ từ 30oC xuống 5oC, thanh đồng sẽ
 A. co lại. B. nở ra. C. khối lượng giảm. D. tăng thể tích.
10. Cho nhiệt kế như hình . Giới hạn đo của nhiệt kế là
	A. 500C.
	B. từ -200C đến 500C.
	C. 1200C.
	D. từ 00C đến 1200C.
11. Máy cơ đơn giản chỉ cĩ tác dụng làm đổi hướng của lực tác dụng là
A. rịng rọc cố định. B. địn bẩy. C. mặt phẳng nghiêng D. rịng rọc động.
12. Hiện tượng xảy ra khi làm lạnh một vật rắn là
A.thể tích và khối lượng của vật tăng. B. thể tích và khối lượng riêng của vật giảm.
C. thể tích tăng và khối lượng khơng đổi. D. khối lượng riêng của vật tăng.
13. Hiện tượng xảy ra khi đun nĩng một lượng chất lỏng là
A. khối lượng của chất lỏng giảm. 	B. khối lượng riêng của chất lỏng tăng.
C. cả khối lượng và trọng lượng điều tăng. 	D. trọng lượng của chất lỏng tăng. 
14. Khi làm lạnh một lượng chất lỏng thì
A. khối lượng của chất lỏng tăng.
B. thể tích của chất lỏng tăng.
C. khối lượng của chất lỏng khơng thay đổi, cịn thể tích giảm.
D. khối lượng của chất khơng thay đổi, cịn thể tích tăng.
15. Hiện tượng xảy ra khi làm nĩng một lượng chất khí là
 A. khối lượng riêng chất khí khơng đổi. C. khối lượng riêng của chất khí giảm.
B. khối lượng riêng lúc đầu giảm,sau tăng. D. khối lượng riêng của chất khí tăng. 
16.Trong các câu sau, câu phát biểu sai là
A. chất lỏng nở ra khi nĩng lên co lại khi lạnh đi.
B. các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
C. các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau.
D. các chất lỏng cĩ thể tích như nhau nở vì nhiệt như nhau. 
17.Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều, cách sắp xếp đúng là
A. rắn, lỏng, khí . B. rắn, khí, lỏng. 	C. khí, lỏng, rắn. D. khí, rắn, lỏng.
18. Nhiệt kế dầu là một dụng cụ được chế tạo dựa trên nguyên tắc 
A. sự nở vì nhiệt của chất rắn. 	 C. sự nở vì nhiệt của chất khí.
B. sự nở vì nhiệt của chất lỏng. 	 D. sự nở vì nhiệt của các chất.
19. Khi lợp nhà bằng tơn, người ta chỉ đĩng đinh một đầu cịn đầu kia để tự do là 
A. tiết kiệm đinh B. tơn khơng bị thủng nhiều lỗ.
C. tiết kiệm thời gian đĩng. D. tơn dễ dàng co dãn vì nhiệt. 
20. Khi mở một lọ thủy tinh cĩ nút thủy tinh bị kẹt, ta sẽ 
A. hơ nĩng nút. B. hơ nĩng cổ lọ. C. hơ nĩng cả nút và cổ lọ. D. hơ nĩng đáy lọ.
B. Tự luận.(5đ)
21.Dùng rịng rọc động cĩ tác dụng gì?(0.75 đ’)
22. Dùng rịng rọc động để kéo một vật cĩ khối lượng 50 kg lên cao thì chỉ phải kéo một lực F cĩ cường độ là bao nhiêu NuiTơn? (0.5 đ’) 
 23. Giải thích tại sao các tấm tơn lợp nhà thường cĩ hình lượn sĩng?(1.5 đ’)
 24. Tại sao khi đun nước ta không nên đổ nước đầy ấm?(2.25 đ’)
BÀI LÀM	
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Mơn: Vật lí 6
	 Năm học 2012 – 2013
Trắc nghiệm:5 đ’
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đề1
A
D
B
C
C
D
C
D
D
B
C
C
B
B
B
D
C
C
A
A
Đề2
C
C
B
D
B
C
A
C
A
C
A
D
A
C
C
D
A
D
D
B
21.Dùng rịng rọc động cĩ tác dụng : Giúp lực kéo vật lên nhỏ hơn trọng lượng của vật 0.75 đ’
22. Dùng rịng rọc động để kéo một vật cĩ khối lượng 50 kg lên cao thì chỉ phải kéo một lực F cĩ cường độ là 250 N( 0.5 đ’ ) 
23. khi trời nĩng các tấm tơn cĩ thể giãn nở vì nhiệt (0.5 đ’) mà ít bị ngăn cản hơn nên tránh được hiện tượng sinh ra lực lớn,( 0.5 đ’) cĩ thể làm rách tơn lợp mái. (0.5 đ’)
 24.Chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn. (0.5 đ’) 
-Nếu đổ nước đầy ấm khi đun thì ấm và nước điều nĩng lên nở ra (0.75 đ’)
- thể tích đều tăng lên (0.5 đ’)
- nhưng ấm nở vì nhiệt ít hơn nước nên nước tràn ra ngồi (0.5 đ’)
 Đạ Kho ngày 5 tháng 3 năm 2013
Duyệt của tổ	 Duyệt của BGH Người ra đề
 Trương Thị Kiên
;

File đính kèm:

  • docde kiem tra 1 tiet HK 2.doc
Đề thi liên quan