Bài kiểm tra 1 tiết Công nghệ

doc4 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 974 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra 1 tiết Công nghệ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:................................................ BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp:........... 	 CÔNG NGHỆ
A. ĐỀ BÀI 01
Câu 1: Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ như thế nào là đúng:
Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng
Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng
Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên trái hình chiếu đứng
Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạng ở bên phải hình chiếu bằng 
Câu 2. Hình biểu diễn thu được trên mặt phẳng hình chiếu bằng là?
A. Hình chiếu bằng	B. Hình chiếu đứng	 
C. Hình chiếu cạnh	D. Cả ba hình chiếu 
Câu 3: Hình chiếu đứng thuộc mặt phẳng chiếu nào? Và có hướng chiếu như thế nào?
a. Mặt phẳng chiếu đứng, từ trước tới	b. Mặt phẳng chiếu đứng, từ sau tới 
c. Mặt phẳng chiếu đứng, từ trên xuống 	d. Mặt phẳng chiếu đứng, từ trái qua
Câu 4: Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình trụ là hình: 
a. Hình chữ nhật b. Hình vuông c. Hình tròn d. Tam giác
Câu 5: Trên bản vẽ kĩ thuật thường dùng hình cắt để: 
 A. Sử dụng thuận tiện bản vẽ 	B. Cho đẹp 
 C. Biểu diễn hình dạng bên trong	D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 6: Trình tự đọc bản vẽ lắp là:
 A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, phân tích chi tiết, tổng hợp
 B. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp
 C. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp
 D. Hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên, phân tích chi tiết, tổng hợp
Câu 7. Nối câu ở cột A với câu ở cột B sao cho hợp lí (Bằng cách điền vào cột C)
Cột A
Cột B
Cột C
1/ vẽ bằng nét liền đậm 
2/ vẽ bằng nét đứt
3/ vẽ bằng nét liền mảnh 
4/ đường đỉnh ren nằm ngoài 
5/ đường đỉnh ren nằm trong 
a/ Đường chân ren và vòng tròn đáy ren 
b/ Đường bao khuất 
c/ Đường đỉnh ren, giới hạn ren , vòng tròn đỉnh ren 
d/ Đối với ren trục 
e/ Đối với ren lỗ 
1.............
2.............
3.............
4.............
5.............
Câu 8: Hình hộp chữ nhật được bao bởi những hình gì?
a. Hình tam giác 	b. Hình chữ nhật 
c. Hình đa giác phẳng 	d. Hình bình hành
TỰ LUẬN
Câu 9. Bài tập 
	Cho vật thể A, B và các hình chiếu đứng 1, 2 các hình chiếu bằng 3, 4 . Hãy đánh dấu vào bảng để chỉ rõ sự tương quan của vật thể với các hình chiếu và vẽ nốt nét còn thiếu.
 Vật thể 
Hình chiếu 
Vật A
Vật B
Đứng 
Bằng 
 Vật thể A HC 1 HC 2
 Vật thể B HC 3 HC 4
Câu 10: Thế nào là phép chiếu vuông góc? Phép chiếu vuông góc được dùng làm gì? 
Câu 11: Thế nào là ren trong? Nêu quy ước vẽ ren trong? Nêu điểm khác biệt giữa quy ước vẽ ren trong và ren ngoài ?
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Họ và tên:................................................ BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp:........... 	 CÔNG NGHỆ
ĐỀ 02
I. TRẮC NGHIỆM (4đ)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án em cho là đúng trong các câu sâu.
Câu 1: Trên bản vẽ kĩ thuật thường dùng hình cắt để: 
 A. Sử dụng thuận tiện bản vẽ 	b. Cho đẹp 
 C. Biểu diễn hình dạng bên trong	d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 2: Hình chiếu đứng thuộc mặt phẳng chiếu nào? Và có hướng chiếu như thế nào?
a. Mặt phẳng chiếu đứng, từ trước tới	 b. Mặt phẳng chiếu đứng, từ sau tới 
c. Mặt phẳng chiếu đứng, từ trên xuống d. . Mặt phẳng chiếu đứng, từ trái qua
Câu 3: Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ như thế nào là đúng:
a. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng
b. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng
c. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên trái hình chiếu đứng
d. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạng ở bên phải hình chiếu bằng 
Câu 4: Hình hộp chữ nhật được bao bởi những hình gì?
a. Hình tam giác b. Hình chữ nhật c. Hình đa giác phẳng d. Hình bình hành
Câu 5: Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình cầu là hình: 
a. Hình chữ nhật b. Hình vuông c. Hình tròn d. Tam giác
Câu 6: Khi quay 1 hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định ta được hình
 	 a. Hình trụ b. Hình cầu c. Hình nón d. Hình lăng trụ
Câu 7: Trình tự đọc bản vẽ lắp là:
 a. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, phân tích chi tiết, tổng hợp
 b. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp
 c. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp
 d. Hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên, phân tích chi tiết, tổng hợp
Câu 8: Trình tự đọc bản vẽ nhà là:
 a.Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, các bộ phận
 b.Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, các bộ phận
 c.Kích thước, các bộ phận, khung tên, hình biểu diễn
 d. Hình biểu diễn, kích thước, các bộ phận, khung tên
II. TỰ LUẬN (6đ)
Câu 9: Thế nào là ren trong? Nêu quy ước vẽ ren trong?
Câu 10: Cho vật thể và bản vẽ hình chiếu của nó. Hãy đánh dấu (X) vào bảng để chỉ rõ sự tương quan giữa các mặt A, B, C, D của vật thể với các hình tương ứng (1, 2, 3, 4, 5) trên bản vẽ hình chiếu. Vẽ lại ba hình chiếu cho đúng vị trí trên bản vẽ
 Mặt
 Hình
 chiếu
A
B
C
D
1
2
3
4
5
1
2
4
5
3
B
C
A
D
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
ĐỀ 1
Từ câu 1 đến câu 8 mỗi câu đúng được 0.5 điểm
Câu 1. C	Câu 2. A	Câu 3. A	Câu 4. Hình chữ nhật	Câu 5. C
Câu 6. C	Câu 7. 1-c; 2-b; 3-a; 4-d; 5-e	Câu 8. b
Từ câu 9 đến câu 11 mỗi câu đúng được 2 điểm:
	Câu 9. Hình chiếu đứng: Vật thể A - HC2; Vật thể B - HC1
	Hình chiếu bằng: Vật thể A – HC4; Vật thể B – HC3
	Câu 10. Học sinh phải trả lời được các ý sau:
	- Phép chiếu vuông góc là phép chiếu có các tia chiếu vuông góc với mặt phẳng chiếu
	- Phép chiếu vuông góc được dùng để vẽ hình chiếu vuông góc của vật thể
	Câu 11. Khái niệm về ren trong: Là ren được hình thành trên bề mặt trong của lỗ hình trụ.
	- Quy ước vẽ ren trong: 
	+/ Đường đỉnh ren được vẽ bằng nét liền đậm
	+/ Đường giới hạn ren được vẽ bằng nét liền mảnh
	+/ Đường giới hạn ren được vẽ bằng nét liền đậm
	+/ Vòng tròn đỉnh ren được vẽ đóng kín bằng nét liền đậm
	+/ Vòng tròn chân ren được vẽ hở bằng nét liền mảnh
ĐỀ 2
I. TRẮC NGHIỆM (4d)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Câu 1: A (0.5d) 	Câu 4: B (0.5d)	Câu 7: C (0.5d)	Câu 2: C (0.5d) 	Câu 5: C (0.5d)	Câu 8: B (0.5d)
Câu 3: A (0.5d) 	Câu 6: C (0.5d) 	
II. TỰ LUẬN (5d)
Câu 9(3,5d): Khái niệm ren trong
-Là ren được hình thành trên bề mặt ngoài của khối hình trụ tròn.
Qui ước vẽ ren:
- Đường đỉnh ren và đường giới hạn ren vẽ bằng nét liền đậm.
- Đường chân ren vẽ bằng nét liền mảnh và vòng tròn chân ren chỉ vẽ 3/4 vòng tròn.
Câu 10(2.5d): Mỗi đáp án đúng được 0.5đ
 Mặt
HC
A
B
C
D
1
x
2
x
3
x
4
x
5
x

File đính kèm:

  • docde kiem lop 8 1 tiet mon cong nghe.doc
Đề thi liên quan