Bài giảng Ôn tập và kiểm tra

doc1 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 926 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Ôn tập và kiểm tra, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 25/02/2008	TUẦN 24 Ngày dạy: 28/02/2008
Chủ đề: SỐ CHÍNH PHƯƠNG
Tiết 11,12: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA.
 	I/ MỤC TIÊU:
 	1/ Kiến thức: Ôn tập và kiểm tra học sinh về số chính phương và một số tính chất có liên quan cũng như một số phương pháp giải toán dựa vào số chính phương.
 	2/ Kỹ năng: Học sinh có kỹ năng áp dụng tính chất để nhận biết số chính phương và giải một số dạng toán có liên quan.
 	3/ Thái độ: Giáo dục học sinh tính chính xác và vận dụng vào thực tế.
 	II/ LÝ THUYẾT: (Tiết trước)
 	1/ Số chính phương là số bằng bình phương của một số tự nhiên.
 	2/ Một số tính chất của số chính phương:
 	3/ Nhận biết một số chính phương: 
 	4/ Hằng đẳng thức vận dụng:
	(a b)2 = a2 2ab + b2 và a2 – b2 = (a + b)(a – b)
 	III/ BÀI TẬP:

BÀI TẬP
BÀI GIẢI
Bài 1: Tìm một số có 4 chữ số vừa là một số chính phương vừa là một lập phương
Gọi số đó là: , thì = x2 = y3 (x, y N)
Do đó y cũng là một số chính phương
Mặt khác: 1000 9999 => 1000 y3 9999 
=> 10 y 21
Do y cũng là số chính phương nên y = 16. Vậy = 4096
Bài 2: Tìm các số chính phương có 5 chữ số và chia hết cho 54
Gọi số cần tìm là A2; thì A2 54 => A2 2 và A2 27
A2 2 => A2 4 và A2 27 => A2 81
=> A2 81.4 = 324 => A2 = 324t2; t N
Mà 10000 A2 99999 => 10000 324t2 99999
=> 6 t 17 => t = {6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 13; 14; 15; 16; 17} => A2
ĐỀ KIỂM TRA:
Câu 1: Chứng minh rằng một số chính phương chia cho 4 có số dư là 0 hoặc 1
Câu 2: Tìm số chính phương có dạng 
Câu 3: Tìm một số chính phương có 2 chữ số biết rằng số đó bằng bình phương tổng các chữ số của nó.
BÀI GIẢI:
1/ Nếu số đó chẵn thì có dạng a = 2n => a2 = 4n2 chia hết cho 4
Nếu số đó lẻ a = 2n + 1 => a2 = 4n2 + 4n + 1 chĩa có số dư là 1
2/ Số cần tìm có dạng => 2200 2299 hay 
462 482. Do đó: Nếu là một số chính phương thì:
 = 472 = 2209
3/ = (a + b)2
Vì là số chính phương có 2 chữ số nên chỉ có thể là: 16; 25; 36; 49; 64; 81. Nên chỉ có số 81 là thích hợp
 	IV/ RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:

File đính kèm:

  • docChuyen de So chinh phuong(3).doc
Đề thi liên quan