Bài giảng môn Toán lớp 6 - Tiết 68 : Kiểm tra 1 tiết (chương 2)

doc7 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 879 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 6 - Tiết 68 : Kiểm tra 1 tiết (chương 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày 16/01/2014 soạn.
Tiết 68 : kiểm tra 1 tiết (chương 2)
I.Mục tiêu:
- Kiến thức: - Kiểm tra mức độ tiếp thu kiến thức chủ yếu về số nguyên, các phép tính về số nguyên của học sinh trong chương II.
- Kĩ năng: Kiểm tra cách trình bày bài làm, kỹ năng tính toán của từng học sinh để kịp thời uốn nắn sai sót.
- Thái độ: Nghiêm túc, tính trung thực và khả năng sáng tạo trong làm bài.
II. Chuẩn bị : 
GV: Đề kiểm tra được phôtô.
HS: Ôn tập theo HD của GV; bút viết, vở nháp. 
Ma trận đề :
1. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình:
Chủ đề
Tổng số tiết
Lí thuyết
Số tiết thực
Trọng số
LT
(1; 2)
VD
(3; 4)
LT
(1; 2)
VD
(3; 4)
1. Tập hợp số nguyên, GTTĐ của số nguyên
 4
3
2,1
 1,9
8,1
 7,3
2. Các phép toán trong tập hợp số nguyên 
 15
7
4,9
 10,1
 18,8
38,8
3. Quy tắc dấu ngoặc, qt chuyển vế
 4
2
1,4
 2,6
 5,4
10,0
4. Bội và ước của một số nguyên
 3
2
1,4
 1,6
 5,4
 6,2
Tổng
 26
 14
9,8
 17,2
 37,7
62,3
2. Tính số câu và điểm cho mỗi cấp độ:
Cấp độ
Chủ đề
Trọng số
Số lượng câu (ý)
điểm số
Cấp độ
(1; 2)
1. Tập hợp số nguyên, GTTĐ của số nguyên
 8,1
1
1,0
2. Các phép toán trong tập hợp số nguyên 
 18,8
4
2,0
3. Quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế
 5,4
1
0,5
4. Bội và ước của một số nguyên
 5,4
1
0,5
Cấp độ
(3; 4)
1. Tập hợp số nguyên, GTTĐ của số nguyên
 7,3
1
1,0
2. Các phép toán trong tập hợp số nguyên 
 38,8
6
3,0
3. Quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế
 10,0
3
1,5
4. Bội và ước của một số nguyên
 6,2
1
0,5
Tổng cộng: 
 100,00
 16
10,0
Đề A.
Câu 1: (2,0 điểm): 1) Tìm các số đối của: -5 ; 0 ; 8 ; - 17.
 2) Xác định giá trị tuyệt đối của các số: 0 ; -5 ; - 20 ; 2014.
Câu 2: (4,0 điểm): 1) Tính: a) (- 10) + (-5) ; b) (- 17) + 7 ; c) 5 - (-3) ; d) (- 6).7
 2) Thực hiện các phép tính:
 a) 127 - 13.(5 + 2) ; b) 62 + 7.(4 - 12) ; c) (-5)2.33 ; d) ( - 4 - 14) : (-3) 
Câu 3: (1,5 điểm): Tính: 
 a) [(- 6) + (-7)] + (-10) ; b) (-5 + 8).(- 4) ; c) (-6 - 3).((-6 + 3) 
Câu 4: (1,0 điểm): a) Tìm tất cả các ước của 6; b) Tìm 4 bội khác 0 của -5.
Câu 5: (1,5 điểm) 
 1) Tìm số nguyên x, biết: a) x + 10 = - 4 ; b) 5x - 12 = 28 
 b)Tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn: - 12 x < 12
Đề B.
Câu 1: (2,0 điểm): 1) Tìm các số đối của: - 4 ; 0 ; 9 ; - 13.
 2) Xác định giá trị tuyệt đối của các số: 0 ; - 4 ; 10 ; - 2014.
Câu 2: (4,0 điểm): 1) Tính: a) (- 15) + 5 ; b) (- 16) + (- 8) ; c) 10 - (-5) ; d) (- 8).5
 2) Thực hiện các phép tính:
 a) 135 - 12.(3 + 6) ; b) 36 + 4.(7 - 15) ; c) (- 3)2.23 ; d) ( - 6 - 14) : (-5) 
Câu 3: (1,5 điểm); Tính: 
 a) [(-10) + (-5)] + (-15) ; b) (-7 + 3).(- 5) ; c) (-8 - 3).((- 7 + 3) 
Câu 4: (1,0 điểm): 
 a) Tìm tất cả các ước của - 8; b) Tìm 4 bội khác 0 của 7 
Câu 5: (1,5 điểm): 1) Tìm số nguyên x, biết: a) x - 10 = -14 ; b) 5x - 16 = - 46
 2) Tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn: - 10 < x 10
Đáp án:
Câu
Đề A
Đề B
Điểm
1
(2,0đ)
a) Các số đối của: -5 ; 0 ; 8 ; - 17
lần lượt là: 5 ; 0 ; - 8 ; 17.
b) Giá trị tuyệt đối của các số: 
0 ; -5 ; - 20 ; 2014 lần lượt là:
0 ; 5 ; 20 ; 2014.
(mỗi số tìm hoặc xác định đúng 0,25 đ)
a) Các số đối của: -4 ; 0 ; 9 ; - 13
 lần lượt là: 4 ; 0 ; - 9 ; 13.
b) Giá trị tuyệt đối của các số: 
0 ; - 4 ; 10 ; - 2014 lần lượt là:
0 ; 4 ; 10 ; 2014.
(mỗi số tìm hoặc xác định đúng 0,25 đ)
1,0
1,0
2
(4,0đ)
1. a) (- 15) + (- 5) = - 20 ; 
 b) (-17) + 7 = -10 ; 
 c) 5 - (-3) = 8; 
 d) (- 6).7 = - 42
2. a) 127- 13.(5 + 2) = 127 - 13.7
 = 127 - 91 = 36 ; 
b) 62 + 7.(4 - 12) = 62 - 7.8
 = 62 - 56 = 6 ; 
c) (-5)2.33 = 25.27 = 675 ; 
d) ( - 4 - 14) : (-3) = - 18 : (-3) = 6
1. a) (- 15) + 5 = - 10 ; 
 b) - 16 - 20 = - 36 ; 
 c) 10 - (-5) = 15; 
 d) (- 8).5 = - 40
2. a) 135- 12.(3 + 6) = 135 - 12.9
 = 135 - 108 = 27 ; 
b) 36 + 4.(7 - 15) = 36 - 4.8
 = 36 - 32 = 4; 
c) (- 8)2.53 = 64 . 125 = 8000 ; 
d) ( - 6 - 14) : (-5) = - 20 :(-5) = 4
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
3
(1,5đ)
a) [(- 8) + (-7)] + (-10) 
 = - 15 + (- 10) = - 25; 
b) (-5 + 8).(- 4) = 3.(- 4) = - 12 ;
c) (-6 - 3).((-6 +3) = - 9.(- 3) =27
a) [(-10) + (-5)] + (-15)
 = - 15 + (- 15) = - 30 ; 
b) (-7 + 3).(- 5) = - 4.(- 5) = 20; 
c) (- 8- 3).((- 7 + 3) = -11.(-4) = 44
0,5
0,5
0,5
4
(1,0đ)
a)Ư(6)={-6,-3,-2,-1,1, 2, 3, 6}'
b) B(-5) = {-10, -5, 5, 10}
a) Ư(-8)={-8, - 4, -2, -1, 1, 2, 4, 8}'
b) B(7) = {-14, -7, 7, 14}
0,5
0,5
5
(1,5đ)
1. a) x + 10 = - 4 x = - 10 - 4 
 x = - 14 
b) 5x - 12 = 28 5x = 40
 x = 8
2. - Các số đó gồm: -12,-11; -10; ... ,- 1, 0, 1, ..., 10, 11.
- Tổng các số đó:
(-12) + [11+ (-11)] +... + [(-1) + 1] + 0 = ... = - 12
1. a) x - 10 = -14 x = 10 - 14
 x = - 4; 
 b) 5x - 16 = - 46 5x = - 30
 x = - 6
b) - Các số đó gồm: - 9, - 8, -7, ... ,- 1, 0, 1, ..., 10.
- Tổng các số đó:
(-9+ 9)+(- 8 +8) + ... + (-1 + 1) +
+ 0 + 10 = ... = 10
0,5
0,5
0,25
0,25
Lưu ý: Đối với các bài có thể làm nhiều cách HS có thể làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. Điểm thành phần cho tương ứng với thangđiểm trên.
TRƯỜNG THCS KIỂM TRA 1 Tiết
ĐỀ A
 XUÂN HƯNG Mụn: Số học 6 (Tiết 68)
Họ và tờn: .................................................................... Lớp 6...
Điểm:
Lời phờ của thầy giỏo:
Đề bài:
Câu 1: (2,0 điểm): 1) Tìm các số đối của: -5 ; 0 ; 8 ; - 17.
 2) Xác định giá trị tuyệt đối của các số: 0 ; -5 ; - 20 ; 2014.
Câu 2: (4,0 điểm): 1) Tính: a) (- 10) + (-5) ; b) (- 17) + 7 ; c) 5 - (-3) ; d) (- 6).7
 2) Thực hiện các phép tính:
 a) 127 - 13.(5 + 2) ; b) 62 + 7.(4 - 12) ; c) (-5)2.33 ; d) ( - 4 - 14) : (-3) 
Câu 3: (1,5 điểm): Tính: 
 a) [(- 6) + (-7)] + (-10) ; b) (-5 + 8).(- 4) ; c) (-6 - 3).((-6 + 3) 
Câu 4: (1,0 điểm): a) Tìm tất cả các ước của 6; b) Tìm 4 bội khác 0 của -5.
Câu 5: (1,5 điểm) 
 1) Tìm số nguyên x, biết: a) x + 10 = - 4 ; b) 5x - 12 = 28 
 b)Tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn: - 12 x < 12
Bài làm:
TRƯỜNG THCS KIỂM TRA 1 Tiết
ĐỀ B
 XUÂN HƯNG Mụn: Số học 6 (Tiết 68)
Họ và tờn: .................................................................... Lớp 6...
Điểm:
Lời phờ của thầy giỏo:
Đề bài:
Câu 1: (2,0 điểm): 1) Tìm các số đối của: - 4 ; 0 ; 9 ; - 13.
 2) Xác định giá trị tuyệt đối của các số: 0 ; - 4 ; 10 ; - 2014.
Câu 2: (4,0 điểm): 1) Tính: a) (- 15) + 5 ; b) (- 16) + (- 8) ; c) 10 - (-5) ; d) (- 8).5
 2) Thực hiện các phép tính:
 a) 135 - 12.(3 + 6) ; b) 36 + 4.(7 - 15) ; c) (- 3)2.23 ; d) ( - 6 - 14) : (-5) 
Câu 3: (1,5 điểm); Tính: 
 a) [(-10) + (-5)] + (-15) ; b) (-7 + 3).(- 5) ; c) (-8 - 3).((- 7 + 3) 
Câu 4: (1,0 điểm): 
 a) Tìm tất cả các ước của - 8; b) Tìm 4 bội khác 0 của 7 
Câu 5: (1,5 điểm): 1) Tìm số nguyên x, biết: a) x - 10 = -14 ; b) 5x - 16 = - 46
 2) Tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn: - 10 < x 10
Bài làm:
Đáp án BÀI KIỂM TRA 1 Tiết Số học 6 (Tiết 68):
Câu
Đề A
Đề B
Điểm
1
(2,0đ)
a) Các số đối của: -5 ; 0 ; 8 ; - 17
lần lượt là: 5 ; 0 ; - 8 ; 17.
b) Giá trị tuyệt đối của các số: 
0 ; -5 ; - 20 ; 2014 lần lượt là:
0 ; 5 ; 20 ; 2014.
(mỗi số tìm hoặc xác định đúng 0,25 đ)
a) Các số đối của: -4 ; 0 ; 9 ; - 13
 lần lượt là: 4 ; 0 ; - 9 ; 13.
b) Giá trị tuyệt đối của các số: 
0 ; - 4 ; 10 ; - 2014 lần lượt là:
0 ; 4 ; 10 ; 2014.
(mỗi số tìm hoặc xác định đúng 0,25 đ)
1,0
1,0
2
(4,0đ)
1. a) (- 15) + (- 5) = - 20 ; 
 b) (-17) + 7 = -10 ; 
 c) 5 - (-3) = 8; 
 d) (- 6).7 = - 42
2. a) 127- 13.(5 + 2) = 127 - 13.7
 = 127 - 91 = 36 ; 
b) 62 + 7.(4 - 12) = 62 - 7.8
 = 62 - 56 = 6 ; 
c) (-5)2.33 = 25.27 = 675 ; 
d) ( - 4 - 14) : (-3) = - 18 : (-3) = 6
1. a) (- 15) + 5 = - 10 ; 
 b) - 16 - 20 = - 36 ; 
 c) 10 - (-5) = 15; 
 d) (- 8).5 = - 40
2. a) 135- 12.(3 + 6) = 135 - 12.9
 = 135 - 108 = 27 ; 
b) 36 + 4.(7 - 15) = 36 - 4.8
 = 36 - 32 = 4; 
c) (- 8)2.53 = 64 . 125 = 8000 ; 
d) ( - 6 - 14) : (-5) = - 20 :(-5) = 4
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
3
(1,5đ)
a) [(- 8) + (-7)] + (-10) 
 = - 15 + (- 10) = - 25; 
b) (-5 + 8).(- 4) = 3.(- 4) = - 12 ;
c) (-6 - 3).((-6 +3) = - 9.(- 3) =27
a) [(-10) + (-5)] + (-15)
 = - 15 + (- 15) = - 30 ; 
b) (-7 + 3).(- 5) = - 4.(- 5) = 20; 
c) (- 8- 3).((- 7 + 3) = -11.(-4) = 44
0,5
0,5
0,5
4
(1,0đ)
a)Ư(6)={-6,-3,-2,-1,1, 2, 3, 6}'
b) B(-5) = {-10, -5, 5, 10}
a) Ư(-8)={-8, - 4, -2, -1, 1, 2, 4, 8}'
b) B(7) = {-14, -7, 7, 14}
0,5
0,5
5
(1,5đ)
1. a) x + 10 = - 4 x = - 10 - 4 
 x = - 14 
b) 5x - 12 = 28 5x = 40
 x = 8
2. - Các số đó gồm: -12,-11; -10; ... ,- 1, 0, 1, ..., 10, 11.
- Tổng các số đó:
(-12) + [11+ (-11)] +... + [(-1) + 1] + 0 = ... = - 12
1. a) x - 10 = -14 x = 10 - 14
 x = - 4; 
 b) 5x - 16 = - 46 5x = - 30
 x = - 6
b) - Các số đó gồm: - 9, - 8, -7, ... ,- 1, 0, 1, ..., 10.
- Tổng các số đó:
(-9+ 9)+(- 8 +8) + ... + (-1 + 1) +
+ 0 + 10 = ... = 10
0,5
0,5
0,25
0,25
Lưu ý: Đối với các bài có thể làm nhiều cách HS có thể làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. Điểm thành phần cho tương ứng với thangđiểm trên.

File đính kèm:

  • docBAI KIEM TRA 1 TIET SO HOC 6Tiet 68.doc