Bài giảng môn toán lớp 6 - Tiết 16: Kiểm tra chương I

doc4 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 797 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 6 - Tiết 16: Kiểm tra chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn : 6
 Giảng :...........2008
Tiết 16: KIỂM TRA CHƯƠNG I
I. Mục Tiêu
* Kiến thức : Học sinh tổng hợp kiến thức những bài đã học để làm bài kiểm tra. Làm thành thạo các bài toán thứ tự thực hiện phép tính và phép nâng lên luỹ thừa.
* Kỹ năng : Đánh giá nhận thức từng em trong thời gian đã học.
* Thái độ : Nhiªm tóc, tù gi¸c trong kiÓm tra 
II. Chuẩn bị của Giáo viên- Học Sinh
GV: Đề bài, đáp án, biểu điểm .
HS: Học bài, giấy kiểm tra.
III. Tiến trình bài dạy 
Kiểm tra 
Ma trận đề kiểm tra .
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Tập hợp phân tử của tập hợp, tập hợp con
2
2
1
5
0,5
0,5
1
2
Ghi số tự nhiên
1
1
0,25
0,25
Cộng, trừ số tự nhiên, nhân chia số tự nhiên
1
1
2
2,5
1,5
4
Luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân chia 2 luỹ thừa
2
2
4
0,75
1
1,75
Thứ tự thực hiện phép tính
1
1
2
2
3
6
4
13
3
3
4
2. Đề bài.
2.1 Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng ( Từ câu 1®Õn c©u 6)
Câu 1: Cho tập hợp A={0}
A
A . Không phải là tập hợp
B
A . Là tập hợp rỗng
C
A . Là tập hợp có 1 phần tử là số 0
D
A . Là tập hợp không có phần tử nào
Câu 2: Số phần tử của tập hợp M ={19,20,21.......,29}
A. 10 phần tử.
C. 12 phần tử.
B. 11 phần tử.
D. 13 phần tử.
Câu 3: Cho P= {0,2,4,6,8}, Q= {0,1,2,3....,8} quan hệ giữa P và Q là: 
A. P Ì Q
C. Q Ì P
B. P Î Q
D. Q Î P
Câu 4: Số abc là số có 
A. 1 chữ số
C. 3 chữ số
B. 2 chữ số
D. 4 chữ số
Caâu 5: Cho taäp hôïp A =. Trong caùc taäp hôïp sau taäp hôïp naøo laø taäp hôïp con cuûa taäp hôïp A
 a) B= b) C = c) D = d) E =
Câu 6: Keát quaû cuûa pheùp tính: 4.52 – 3.23 laø:
 a) 67 b) 76 c) 100 d) 80
Câu 7: §iÒn dÊu ( x) vµo « thÝch hîp 
C©u
®óng
Sai
a/ 23 . 22 = 26 
b/ 23 . 22 = 25
c/ 54 . 5 = 54 
Câu 8: Điền vào chỗ trống
 = ............... 
Câu 9: Điền vào chỗ trống
 a.m . an = .............
 a.m : an = ............
2.2 Trắc nghiệm tự luận ( 7 điểm)
Câu 10: Cho tập hợp A= {1,3,9}
Hãy viết một tập hợp con của tập hợp A.
Câu 11: 
a, Khi nào số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b ( b ≠0)
b, Tính nhanh 28.76+13.28+28.11
Câu 12: Tìm x
a, (x-10):10=20
b, 33x+52x=104
Câu 13: Tính
( 4.52+6.52)(23+8.22:102
3. Đáp án, Biểu điểm
3.1 Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) mỗi câu 0,25 điểm ( tõ c©u 1 ®Õn c©u 6)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
B
A
C
C
B
C©u 7: ( 0,75® ) a/ sai 
 b/ ®óng 
 c/ sai 
Câu 8 : (0,25®) an (n ≠0)
Câu 9: ( 0,5 ®) a m+n
 a m-n ( a≠0, m ≥n )
3.2 Trắc nghiệm tự luận ( 7 điểm)
Câu 10 ( 1 điểm)
VD: {1}Ì A
 {3} ÌA
Câu 11: (1,5 điểm)
a, Cho số tự nhiên a,b trong đó b ≠ 0 nếu có số tự nhiên x sao cho a.x =a thì ta nói a chi hết cho b có a:b = x.
b, = 28(76+13+11)
 = 28.100
 = 2800
Câu 12 ( 2,5 điểm)
a, (0,5 điểm) x = 210
b, (1 điểm) x = 2
c,(1 điểm) x = 0 hoặc x = 1
Câu 13 ( 2 điểm)
 = (4+6)52.22(2+8):10
 = 10.25.4.10:10
 = 102.100:102=100
4. Cñng cè :Thu bài nhận xét giờ kiểm tra
5. DÆn dß : §äc tr­íc bµi tÝnh chÊt chia hÕt cña mét tæng 

File đính kèm:

  • docDe kiem tra so hoc 6 chuong I PT.doc