Bài giảng môn toán lớp 6 - Đề thi môn toán – học kỳ I

doc1 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 724 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 6 - Đề thi môn toán – học kỳ I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ 1
Bài 1: Tính : a) 81 + 244 + 19 b) c) 25.17 – 25.15	
d) 62 : { 20 – [ 30 – ( 5 – 1 )2]} –1 
e) Tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn: – 10 < x < 11
Bài 2: Cho tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 9 nhưng lớn hơn 4.
a. Viết tập hợp A bằng 2 cách khác nhau.	b. Viết tất cả các tập hợp con của A có 3 phần tử khác nhau.
Bài 3: Bạn Tâm đánh số trang Sách bằng các số tự nhiên từ 1 đến 287. Bạn Tâm phải viết tất cả bao nhiêu chữ số ?
Bài 4: Một đám đất hình chữ nhật dài 52m, rộng 36m. người ta chia đám đất thành những khoảng hình vuông bằng nhau để trồng các loại rau. Hỏi với cách chia nào thì cạnh hình vuông là lớn nhất và bằng bao nhiêu?
Cho A = 4 + 42 + 43 + . . . + 42009 + 42010 . Chứng tỏ: A chia hết cho 5 .
Bài 5: Vẽ hình theo các diễn đạt sau:
Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Vẽ đường thẳng AB, tia BC, đoạn thẳng CA. lấy điểm M nằm giữa hai điểm B, C. Vẽ đường thẳng MA.
Hai đường thẳng AB và CD song song với nhau. Tia AD cắt đoạn thẳng BC tại điểm O.
Bài 6: (1 điểm)
Trên tia Ax xác định hai điểm B và C sao cho AB = 4 cm, AC = 8 cm. Chứng tỏ B là trung điểm của đoạn thẳng AC.
--------------------------------------------------------------------------
ĐỀ 2
Bài 1 : Tính ( tính nhanh nếu có thể ): a/261 + 314 + 686 + 739 + 300 b/ 28 + 2[360 : 9 – 2 . 32]
c/ 817 : 816 + 22 . 23 – 20060 d/ 73 . 76 + 73 . 14 – 23 . 90 e/15 . 27 + 34 . 58 + 73 . 15 + 34 . 42 
f/ 5.103 + 7 .102 + 6.10 + 7 .100
]Bài 2 : Tìm x biết : a) 123 – 5(x + 4) = 38 b)98 + 2 (x –1) = 98 c) 5x.3 = 375
d)Tìm số tự nhiên x , biết rằng : 80 x , 176 x và 5 < x < 10 e) x Ỵ Ư(120) và x ³18
Bài 3 : a/ Cĩ 96 kẹo, 36 bánh chia đều ra các đĩa sao cho mỗi đĩa đều cĩ kẹo và bánh. Cĩ thể chia được nhiều nhất bao nhiêu đĩa. Khi đĩ mỗi đĩa cĩ bao nhiêu kẹo, bao nhiêu bánh ?
	b/ Số sách của một thư viện khỏang từ 1200 đến 1300 quyển. Số sách này bĩ thành từng bĩ 12, 20, 18 quyển luơn thiếu hai quyển. Tính số sách thư viện đĩ. 
Bài 4 : Trên tia Ox vẽ hai điểm A và B sao cho OA = 3 cm , OB = 9 cm .
Trong 3 điểm O,A,B thì điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại ? Vì sao ?
So sánh OA và AB ?
Gọi M là trung điểm của đoạn AB . Hỏi A có là trung điểm của đoạn OM không ? Vì sao 
Bài 5 : 	Cho dãy S = 12,15,18,..,87,90
	a/ Dãy S cĩ bao nhiêu số hạng ?
	b/ Tính tổng S = 12 + 15 + 18 +...+ 87 + 90
--------------------------------------------------------------
ĐỀ 3
Bài 1 : Tính ( tính nhanh nếu có thể ): 	a/ 23.75 + 25.23 + 180	b/ 5. 25 . 2 . 16 . 4	
c/ 2. 31. 12 + 4. 6. 42 + 8. 27. 3 	d/ 36 : 32 + 23.22 e/ 86 – [ 15 . (64 – 39) : 75 +11] 	 
 f/ 9 – [16530 – (39 – 23)2 : 44].845
Bài 2 : Tìm x biết :	a/ (6x – 39). 27 + 4 = 5431	b/ 7x + 246 = 589 	c/ 2x – 138 = 23.32	
	d/ 90 x, 126 x, và 10 < x < 20	e/ x 12, x 25, x30 và 0 < x < 500
Bài 3: a/ Khối lớp 6 của trường khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5, hàng 6 đều vừa đủ. Biết số học sinh chưa đến 300 em . Tính số học sinh ấy.
b/ Hai bạn Linh và Như cùng đến trực nhật vào ngày 10/09. Linh 8 ngày trực một lần, Như 10 ngày một lần. Hỏi ít nhất đến ngày mấy thì hai bạn lại cùng trực một ngày ?
Bài 4 : Cho đọan thẳng CD = 8 cm. Gọi I là trung điểm CD.
Tính CI.
Trên tia CD lấy điểm lấy hai điểm M và N sao cho CM = 5 cm và CN = 7 cm. Trong ba điểm C; M; N điểm nào điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? Tính MN.
Tính IN.
Bài 5 : Thay chữ số nào vào x; y để 23x78y chia hết cho cả 2; 3; 5; 9:

File đính kèm:

  • docDe Kiem Tra Hoc Ky 1moi(1).doc
Đề thi liên quan