Bài giảng môn Toán lớp 6 - Đề kiểm tra toán 6
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 6 - Đề kiểm tra toán 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: ..................
Lớp: ..
Đề kiểm tra Toán 6
Thời gian: .
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
Trắc nghiệm khách quan
I. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu đúng nhất trong mỗi bài sau:
1. Cho tập hợp A = {0}
A. A không phải là tập hợp
B. A là tập hợp rỗng
C. A là tập hợp có 1 phần tử
2. Số phần tử của tập hợp Q = {1995; 1996;. 2052}là:
A. 47 phần tử B. 57 phần tử C. 56 phần tử
3. Số phần tử của tập hợp M = {1976; 1978; 1980;..; 2002} là
A. 26 phần tử B. 14 phần tử C. 27 phần tử
II. Điền vào ô trống
1.
Số đã cho
Số trăm
Chữ số hàng trăm
Số chục
Chữ số hàng chục
1491
9124
4912
2.
A. 2002 + = 2002 B. 2002 . = 2002 C. 1953 . = 0
III. Cho tập hợp M = {14; 15; 16}. Điền kí hiệu thích hợp: = hoặc vào ô trống
A. 16 M B. {16} M C. {16; 15; 14} M
D. {16; 14} M E. 15 M
Tự luận:
1. Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử
a. Tập hợp A các số tự nhiên x mà x –7 =15
b. Tập hợp B các số tự nhiên x mà x . 0 = 0
2. Thực hiện phép tính
a. 1545 + 1938 b. 157 . 439
3. áp dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân để tính nhanh
a. 81 + 357 + 19
b. 5 . 25 . 2 . 16 . 4
c. 32 . 47 + 32 . 53
4. Tìm số tự nhiên x biết:
a. (x – 65) . 37 = 0 b. 35 . (42 – x) = 35
5. Có bao nhiêu số chẵn có 3 chữ số?
Họ và tên: ..................
Lớp: ..
Đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm
Môn: Toán 7
Thời gian: 60’
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
I. Trắc nghiệm khách quan
Câu 1: Tổng của và 3 bằng
A. B. C. D.
Câu 2: Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng
A. 1 B. 0 C. -1 D. 2
Câu 3: Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng
A. B. 1 C. 2 D. -1
Câu 4: Hiệu của và - là
A. B. - C. D.
Câu 5: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống
0
Câu 6: -0,5 thuộc tập hợp nào
A. N B. Z C. Q D. Không thuộc 3 tập hợp N, Z, Q
Câu 7: Trong các câu sau đây câu nào đúng câu nào sai
a. Nếu x<0 thì b. Với mọi xthì -
c. Nếu x<0 thì d. Nếu thì
Câu 8: Với x, y và phép tính nào thể hiện x, y
A. B. C. D.
Câu 9: Góc nhọn  là góc có số đo
a. Â 900 c. C = 900 d. D = 1800
Câu 10: Hai góc phụ nhau là hai góc có tổng bằng
2
1
2
a
a. Â = 450 b. B = 600 c. C = 900 d. D = 1200
O
3
Câu 11: Cho a cắt a’ ở O hình (1): O1 và O3 là hai góc
a’
Hình 1
a. Kề bù b. Đối đỉnh c. Phụ nhau d. Kề nhau
Câu 12: Đường thẳng xy là đường trung trực của đoạn thẳng AB nếu
a. xy b. xy đi qua trung điểm I của AB
c. xy cắt AB tại I và tạo ra 1 góc bằng 450 d. xy vuông góc với AB tại trung điểm I của AB
II. Tự luận
Bài 1: Thực hiện các phép tính
y
a. 2,5 – b. -+ 0,25 c.
Bài 2: Tìm x biết
a. x+= b.
Bài 3: Cho góc xoy = 900. Vẽ góc x’oy’ đối đỉnh với góc xoy.
x
Hãy tính số đo góc x’oy và góc y’ox và cho biết mối quan hệ giữa góc x’oy và góc xoy’
File đính kèm:
bai kiem tra.doc



