Bài giảng môn Số học lớp 6 - Tiết 16: Luyện tập

doc2 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 840 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Số học lớp 6 - Tiết 16: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn :
Dạy :	
Tiết 16	LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu bài học :
- Củng cố kĩ năng thực hiện các phép toán, các kiến thức về nhân chia, lũy thừa
- Kĩ năng vận dụng chính xác linh hoạt, chính xác, kĩ năng biến đổi tính toán
- Xây dựng ý thức học tập nghiêm túc tự giác, tích cực
II. Phương tiện dạy học :
- GV : Bảng phụ, máy tính 
- HS : Bảng nhóm, Máy tính
III. Tiến trình :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Bài cũ
-Nêu thứ tự thực hiện các phép tính ?
Hoạt động 2 : Luyện tập
- Áp dụng tính chất nào để tính nhanh hơn?
- Gọi HS lên bảng làm.
- Thực hiện phép tính nào trước? và thực hiện như thế nào?
- Gọi HS lên đứng tại chổ trình bày bài làm.
- Ta thực hiện phép tính nào trước?
- Yêu cầu học sinh lên tính
- Tổ chức cho HS cả lớp nhận xét bổ sung
? 1500.2 là số tiền mua loại nào?
? 1800.3 là số tiền mua loại nào?
? 1800.2:3 là số tiền của loại nào?
- Vậy giá tiền của gói phong bì là bao nhiêu?
-Ta thực hiện phép tính nào trước?
- Yêu cầu 3 học sinh lên thực hiện
- Cho học sinh thực hiện
-Ta thực hiện từ lũy thừa => nhân chia => cộng trừ. Nếu có dấu ngoặc ta thực hiện thứ tự các ngoặc từ ( ) => [ ] => { }.
- Phân phối của phép nhân đối với phép cộng
- 1 HS lên bảng làm.
35 .7 trong ( ) trước, thực hiện từ trong ra ngoài
- 1 HS thực hiện
- Trong ( ) trước
- 1 HS lên bảng làm.
- Cả lớp làm nháp, nhận xét bổ sung
2 Bút bi
3 Vở 
1 Sách
2400 đồng
- Trong ( ) , nhân chia 
- 3 học sinh lên thực hiện
- Học sinh lên thực hiện.
- Lớp làm nháp -> nhận xét bổ sung
Bài 77sgk/32
a. 27 .75 +25 . 27 - 150
 = 27.(75 + 25) – 150
 = 27. 100 – 150
 = 2700 – 150 = 250
b. 12 :{390 :[500 – (125 +35 .7)]}
 = 12 :{390 :[500 – (125 +245)]}
 = 12 :{390 :[500 – 370]}
 = 12 :{390 :130}
 = 12 :3 
= 4
Bài 78 sgk/33
12000-(1500.2+1800.3+1800.2:3)
= 12000–(3000+5400+3600 :3)
= 12000 – (8400+1200)
= 12000 – 9600 
= 2400
Bài 79sgk/33
Số tiền gói phong bì là 
 2400 đồng
Bài 81sgk/33
a. (274 +318) .6 = 592.6 
 = 3552
b. 34.29+14.35 = 986+490
 =1476
c. 49.62–32.51 =3038-1632
 =1406
Bài82sgk/33
Ta có 34 – 33 = 81 – 27 = 54
Vậy các cộng đồng dân tộc Việt Nam có 54 dân tộc
Hoạt động 4: Dặn dò
 - Về xem kĩ các bài tập đã làm và lý thuyết đã học.
 - Xem lại toàn bộ các dạng bài tập đã làm từ đầu năm.
 - Làm bài tập 80 sgk/33.

File đính kèm:

  • docTIET16.doc