61 Câu hỏi trắc nghiệm môn Toán Lớp 4 - Lê Văn Hòa

pdf6 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 398 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu 61 Câu hỏi trắc nghiệm môn Toán Lớp 4 - Lê Văn Hòa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- 1 - 
LỜI NÓI ĐẦU 
Nhằm giúp đỡ cho các thầy cô giáo thêm tài liệu giảng dạy, cũng như đề kiểm tra. 
Chúng tôi biên soạn cuốn đĩa “câu hỏi trắc nghiệm và bài tập nâng cao 4 môn: 
Toán, Tiếng Việt và Lịch Sử, Địa lý lớp 4”. 
Cuốn đĩa này được biên soạn bám theo chương trình sách giáo khoa của Bộ Giáo 
dục và Đào tạo đang sử dụng, song hình thức bài tập thì khá phong phú và đa 
dạng bao gồm bài tập trắc nghiệm khách quan và bài tập tự luận, đáp án trong 
cuốn đĩa này chỉ là phương án trả lời, các thầy cô có thể đưa ra những phương án 
trả lời khác. 
 Mặc dù đã khá cố gắng trong quá trình biên soạn, song chắc hẳn khó tránh khỏi 
những thiếu sót, chúng tôi rất mong các thầy cô, đóng góp ý kiến để cuốn đĩa được 
tốt hơn. 
 Chúc thầy cô và các em học sinh, hoàn thành tốt chương trình. 
Quyết định xuất bản số QĐ: 08/GTN. 
 Phát hành 2.000 bộ CHỊU TRÁCH NHIỆM BIÊN SOẠN: 
In đĩa tại Sài Gòn Audio CỬ NHÂN TIỂU HỌC: 
In xong và nộp lưu chiểu tháng 09/2007. LÊ VĂN HOÀ 
Mọi vấn đề về kỹ thuật xin liên hệ: Cùng các thầy cô khoa GD tiểu học trường 
 Điện thoại: 0905.028333 – 0914024668 đại học Quy Nhơn 
- 2 - 
PHẦN TOÁN 
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 
Câu 1: Số bốn mươi lăm nghìn ba trăm linh tám được viết là: 
 A. 45307 B. 45308 C. 45380 D. 45038 
Câu 2: Tìm x biết: 
 a) x : 3 = 12 321 
 A. x = 4107 B. x = 417 C. x = 36963 D. x = 36663 
 b) x 5 = 21250 
 A. x = 4250 B. x = 425 C. x = 525 D. x = 5250 
Câu 3: Tính chu vi hình sau: A 
4cm
 B 
 A. 6cm C. 10cm 
2cm 
 B. 8cm D. 12cm D C 
Câu 4: Một cửa hàng trong hai ngày bán được 620 kg gạo. Hỏi trong 7 ngày cửa hàng bán được 
bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (Biết rằng số gạo mỗi ngày bán được là như nhau). 
 A. 4340 kg B. 434 kg C. 217 kg D. 2170 kg 
Câu 5: Điền dấu thích hợp vào ô trống: 
 a) 75032  75302 +12200 c ) 98763  98675 - 33467 
 b) 100000  99999 d) 87652  87652 
Câu 6: Giá trị của biểu thức: 876 – m với m = 432 là: 
 A. 444 B. 434 C. 424 D. 414 
Câu 7: Giá trị của biểu thức 8 x a với =100 là: 
 A. 8100 B. 800 C. 1008 D. 1800 
Câu 8: Tính chu vi hình vuông cạnh a với a = 9 cm 
 A. 18 cm B. 81 cm C. 36 cm D. 63 cm 
Câu 9: Số 870549 đọc là: 
 A. Tám mươi bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín. 
 B. Tám trăm bảy mươi nghìn bốn trăm năm mươi chín. 
 C. Tám trăm linh bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín. 
 D. Tám trăm bảy mươi nghìn năm trăm bốn mươi chín. 
Câu 10: Số bé nhất trong các số sau: 785432; 784532; 785342; 785324 là: 
 A. 785432 B. 784532 C. 785342 D. 785234 
Câu 11: Các số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn. 
 A. 567899; 567898; 567897; 567896. 
 B. 865742; 865842; 865942; 865043. 
 C. 978653; 979653; 970653; 980653. 
- 3 - 
 D. 754219; 764219; 774219; 775219. 
Câu 12: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 
 a) 496857 < 497899  c) 545630 = 554630  
 b) 657890 > 658999  d) 289357 < 290000  
Câu 13: Chữ số 6 trong số 986738 thuộc hàng nào? lớp nào? 
 A. Hàng nghìn, lớp nghìn. C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn. 
 B. Hàng trăm, lớp nghìn. D. Hàng trăm, lớp đơn vị. 
Câu 14: Số gồm 6 trăm nghìn, 6 trăm, 4 chục và 3 đơn vị viết là: 
 A. 664300 B. 606430 C. 600634 D. 600643 
Câu 15: Giá trị của chữ số 5 trong số sau: 765430. 
 A. 50000 B. 500000 C. 5000 D. 500 
Câu 16: Số có 6 chữ số lớn nhất là: 
 A. 999999 B. 666666 C. 100000 D. 900000 
Câu 17: Số bảy trăm triệu có bao nhiêu chữ số 0: 
 A. 7 B. 10 C. 9 D. 8 
Câu 18: Đọc số sau: 325600608 
 A. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu mươi nghìn sáu trăm linh tám. 
 B. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm linh tám. 
 C. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu nghìn sáu trăm linh tám. 
 D. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm tám mươi. 
Câu 19: Giá trị của chữ số 8 trong số sau: 45873246. 
 A. 8 000 B. 80 000 C. 800 000 D. 8 000 000 
Câu 20: Nối mỗi dòng bên trái với mỗi dòng bên phải để được kết quả đúng. 
 A. Bảy trăm triệu. 1. 70 000. 
 B. Bảy chục triệu. 2. 700 000. 
 C. Bảy trăm nghìn. 3. 700 000 000. 
 D. Bảy mươi nghìn. 4. 70 000 000 
Câu 21: Số tự nhiên liền số: 3004 là: 
 A. 3003. B. 3033 C. 3005 D. 3014 
Câu 22: Số tự nhiên liền trứơc số 10001 là: 
 A. 10011. B. 10002 C. 10021 D. 10000 
Câu 23: Chọn số nào để được số tự nhiên liên tiếp 99998;........100000. 
 A. 99997 B. 9999 C. 99999 D. 100 001 
Câu 24: Tìm số tròn chục x, biết: 58 < x < 70 
- 4 - 
 A. 40 B. 50 C. 60 D. 69 
Câu 25: Tìm x biết: 6 < x < 9 và x là số lẻ : 
 A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 
Câu 26: 6tạ 50kg = ? kg 
 A. 650kg B. 6500kg C. 6050kg D. 5060kg 
Câu 27: 36000kg = ? tấn 
 A. 36 tấn B. 360 tấn C. 600 tấn D. 306 tấn 
Câu 28: Một cửa hàng ngày đầu bán được 64 tấn gạo, ngày thứ hai bán được ít hơn ngày đầu 4 
tấn .Hỏi cả hai ngày bán được bao nhiêu ki lô gam gạo? 
 A. 124 kg B. 256 kg C. 124000 kg D. 60000 kg 
Câu 29: 3 kg 7g = ? g. 
 A. 37 g B. 307 g C. 370 g D. 3007 g 
Câu 30: 6dag 5 g = ? g. 
 A. 65 g B. 605 g C. 56 g D. 650 g 
Câu 31: 503g = ? hgg. 
 A. 50hg 3g B. 5hg 3g C. 500hg 3g D. 5hg 30g 
Câu 32: Mỗi bao gạo nặng 3 tạ .Một ô tô chở 9 tấn gạo thì chở được bao nhiêu bao như vậy? 
 A. 90 bao B. 900 bao C. 30 bao D. 270 bao 
Câu 33: 
4
1
 phút = ? giây. 
 A. 15 giây B. 20 giây C. 25 giây D. 30 giây 
Câu 34: 2500 năm = ? thế kỷ. 
 A. 25 B. 500 C. 250 D. 50 
Câu 35: 5 phút 40 giây = ? giây. 
 A. 540 B. 340 C. 3040 D. 405 
Câu 36: Năm 1459 thuộc thế kỷ thư mấy? 
 A . XII B. XIII C. XIV D. XV 
Câu 37: Số thích hợp điền vào ô trống là: 
a) 47865 < 478165 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 
b) 26589 > 6589 A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 
c) 75687 = 756873 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
d) 297658 < 97658 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 
- 5 - 
Câu 38: Một người đi xe máy trong 
5
1
 phút được 324 m. Hỏi trong một giây người ấy đi được 
bao nhiêu mét? 
 A. 27 m B. 12 m C. 3888 m D. 270 m 
Câu 39: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. 
 a) 1980 là thế kỷ XX.  c) 84 phút = 1 giờ 14 phút.  
 b) Một ngày, 6 giờ = 26 giờ.  d) 
5
1
 thế kỷ = 20 năm  
Câu 40: Trung bình cộng của các số: 43 ; 166 ; 151 ; là: 
 A. 360 B. 180 C. 120 D. 12 
Câu 41: Số trung bình cộng của hai số bằng 14. Biết một trong hai số đó bằng 17. Tìm số kia? 
 A. 3 B. 21 C. 11 D. 31 
Câu 42: Số trung bình cộng của hai số bằng 40. Biết rằng một trong hai số đó bằng 58. Tìm số 
kia? 
 A. 98 B. 18 C. 49 D. 22 
Câu 43: Một đội đắp đường, một ngày đắp được 150 m. Ngày thứ hai đắp được 100 m. ngày thứ 
ba đắp được gấp hai lần ngày thứ hai. Hỏi trung bình mỗi ngày đội đó đắp được bao 
nhiêu mét đường? 
 A. 15 m B. 150 m C. 250 m D. 500m 
Câu 44: Số đo chiều cao của 5 học sinh lớp Năm lần lượt là: 148 cm; 146 cm ; 144 cm ; 142 
cm; 140 cm. Hỏi trung bình số đo chiều cao của mỗi cm là bao nhiêu xăng-ti-mét? 
 A. 144 cm B. 142 cm C. 145 cm D. 146 cm 
Câu 45: Dân số của một xã trong 3 năm tăng thêm lần lượt là: 106 người ; 92 người ; 81 người. 
Hỏi trung bình mỗi năm mỗi năm dân số của xã đó tăng thêm bao nhiêu người? 
 A. 96 người B. 83 người C. 93 người D. 81 người. 
Câu 46: Nối phép toán với kết quả đúng. 
 A. (35 + 40 + 30 ) : 3. 1. 37 
 B. ( 45 + 22 + 34 + 31 + 53) : 5. 2. 35 
 C. (81 + 72 + 63) : 4. 3. 47 
 D. ( 41 + 45 + 27 + 75) : 4. 4. 54 
Câu 47: Kết quả của phép cộng: 697583 +245736 =? 
 A. 843319 B. 942319 C. 943219 D. 943319 
Câu 48: Tìm x biết: 549 + x = 976. 
 A. x = 427 B. x = 327 C. x = 437 D. x = 337 
- 6 - 
Câu 49: Một phân xưởng lắp xe đạp, sáu tháng đầu lắp được 36900 xe đạp, sáu tháng cuối năm 
lắp được nhiều hơn sáu tháng đầu năm 6900 xe đạp. Hỏi cả năm phân xưởng lắp được 
bao nhiêu xe đạp? 
 A. 43800 xe đạp. C. 80700 xe đạp 
 B. 70700 xe đạp D. 50700 xe đạp 
Câu 50: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. 
 a) 32864 +5374 = 38238.  c) 289950 + 4761 = 284711.  
 b) 6728 + 201 x 2 = 13858.  d) 532 + 31 x 4 = 656.  
Câu 51: Kết quả của phép trừ: 865847 – 376758 = ? 
 A. 488089 B. 489089 C. 479089 D. 489189. 
Câu 52: Năm nay học sinh của một trường A trồng được 325900 cây. Năm ngoái trồng được 
nhiều hơn năm nay 91700 cây. Hỏi cả hai năm học sinh trường A trồng được bao nhiêu 
cây? 
 A. 417600 cây B. 509300 cây C. 733500 cây D. 743500 cây. 
Câu 53: Quãng đường từ Cần Thơ đến Hà Nội dài 2340 km. Quãng đường từ Cần Thơ đến Đà 
Nẵng dài 1640 km . Tính quãng đường từ Đà Nẵng đến Hà Nội dài bao nhiêu ki-lô-
mét? 
 A. 700km B. 1700 km C. 3980 km D. 800 km. 
Câu 54: Tính giá trị của a+b nếu a = 56 và b = 29. 
 A. 27 B. 37 C. 85 D. 75. 
Câu 55: Tính giá trị của m x n nếu m = 34 và n = 8. 
 A. 42 B. 262 C. 282 D. 272. 
Câu 56: Chọn số thích hợp: 563 + 856 = 856 + ......? 
 A. 856 B. 563 C. 1419 D. 293 
Câu 57: Tính: a x b x c. Nếu a = 12 ; b = 4 ; c = 2. 
 A. 96 B. 50 C. 72 D. 32. 
Câu 58: Tính: (m + n) x p biết m = 30 ; m = 40 ; p = 8 . 
 A. 350 B. 78 C. 560 D. 56 
Câu 59: Chọn số thích hợp: ( 637 + 245) +259 = (637 + 259) + ? 
 A. 259 B. 931 C. 1141 D. 245 
Câu 60: Một trại nuôi bò sữa lần đầu thu được m lít sữa, lần thứ hai thu đượ n lít sữa. Hỏi cả hai 
lần thu được bao nhiêu lít sũa? Biết m = 897 ; n = 754. 
 A. 1551 lít B. 1651 lít C. 1615 lít D. 1515 lít. 
Câu 61: Một cửa hàng bán gạo ngày thứ nhất bán được m kg gạo, ngày thứ hai bán được n kg 
gạo, ngày thứ ba bán được p kg gạo. Hỏi cả ba ngày của hàng bán được bao nhiêu ki-
lô-gam gạo? Biết m = 587 ; n = 450 ; p = 500. 

File đính kèm:

  • pdf210_cau_trac_nghiem_toan4.pdf