35 Câu hỏi trắc nghiệm kiểm tra Toán Lớp 5

doc5 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 222 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu 35 Câu hỏi trắc nghiệm kiểm tra Toán Lớp 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi: Toán lỚp 5
 1. Kết quả của phép tính: là
A
. 2 B. 1 C. 3
 2. X trong biểu thức: = là
A
. 6 B. 5 C. 4 D. 1
 3. Số tự nhiên N lớn nhất ở biểu thức: N<
A
 . 4 B. 5 C. 3
A
 4. Số tự nhiên N lớn nhất ở biểu thức: > N
 . 4 B. 3 C. 5
A
 5. Tìm x để: 	
 . x = 100 B. x = 99 C. x = 101
 6.Tìm x để:A
	. x = 231 B. x = 77 C. x = 221
 7. Tìm x để:A
	. x = 5 B. x = 4 C. x = 6	
 8. Hiệu của y và x là 14 và 
 y có kết quả là: 
A
	. 35 B. 7 C. 21
 9. Tổng của x và y là 25 và 
 y có kết quả là: 
A
 . 15 B. 75 C. 50
 10. Số ở trong ô trống:	 là
A
	 . 5 B. 6 C. 7
11. Số ở trong ô trống: < < là
A
 . 33 B. 32 C. 34
12. So sánh: và 
A
 . > B. = C. <
13. 2giờ = ...phút.
A
 . 165 phút B. 180 phút C. 170 phút
14. 5m chính là: 
A
 . 5m 40 cm B. 5m 20cm C. 5m 5cm
A
15. ngày = .........giờ:
 . 6 giờ B. 4 giờ C. 3 giờ
A
16. 8 chia cho có đáp số là: 
 . 24 B. C. 2
17. Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 2,6 ; 2 ; ; 3
A
 . 3 ; 2,6 ; ; 2 
 B. 3 ; 2 ; 2,6 ; 
 C. 3 ; 2,6 ; 2 ; 	
18. Sắp xếp thứ tự từ lớn đến bé: ; ; ; 
A
 . ; ; ; 
 B. ; ; ; 
 C. ; ; ; 
19. Kết quả phép tính: 2 15
A
 . 30 B . 30 C . 30 
20. Kết quả phép tính: 	
A
 . 1 B. 2 C. 2005
21. Rút gọn phân số: 
A
 . B. 1 C. 2
22. Người thứ nhất làm mỗi giờ được công việc, người thứ 2 làm mỗi giờ được công việc. Hai người cùng làm 1 giờ kết quả được mấy phần trăm công việc?
A
 . 45% B. 40% C. 50%
A
23. Tấm bìa có chiều dài bằng m. Chiều rộng bằng 20% chiều dài. Chiều rộng là:
 . 0,1m B. 0,15m C. 0,125m
A
24. Có 22 em học sinh nữ chiếm số học sinh của lớp. Số học sinh cả lớp là:
 . 33 B. 36 C. 32
25. Một bánh xà phòng nặng bằng một quả cân 0,03 kg và bánh xà phòng đó. Bánh xà phòng đó nặng là bao nhiêu gam?
A
 . 150 gam B. 120 gam C. 300 gam
A
26. Một hình chữ nhật có chu vi 360 m, chiều rộng bằng chiều dài. Chiều dài là:
 . 120 B ; 60 C ; 80
27. Hãy viết phân số thành tổng các phân số có tử số là 1, nhưng mẫu số khác nhau.
A
 . + + 
 B . + + 
 C. + + 
28. So sánh: 1- với 
A
A
 1- 
 29. So sánh : + với 2
 	. + < 2
 B; + = 2
 C ; + > 2
30. So sánh: M = + Với N = 
A
 . M>N B. M = N C. M<N 
31. Điền vào ô trống: < < là
A
 . 23 B. 24 C. 21
32. So sánh 2 phân số x và y: x = y = 
A
 . x = y B. x > y C. x < y
33. Sắp xếp các phân số sau từ lớn đến bé: ; ; ; 
A
 . ; ; ; 
 B . ; ; ; 
 C . ; ; ; 
34. Phân số lớn nhất trong các phân số sau : ; ; ; 
A
 . ; B. C. 
35. Phân số nhỏ nhất trong các phân số sau : ; ; ; 
A
 . B. C. 

File đính kèm:

  • docTOAN 5 De trac nghiem tham khao.doc