24 Đề ôn thi học kì 2 toán 8

doc10 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 2010 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu 24 Đề ôn thi học kì 2 toán 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 2 TOÁN 8
ĐỀ SỐ 1
Bài 1. (3 điểm) Giải các phương trình và bất phương trình sau:

Bài 2. (3 điểm) Một xe máy đi từ A đến B, lúc đầu xe máy đi với vận tốc 40km/h. Sau khi đi được quãng đường xe máy đã tăng vận tốc lên 50 km/h. Tính quãng đường AB biết thời gian xe máy đi hết quãng đường AB là 7 giờ.
Bài 3. (4 điểm) Cho tam giác ABC có AB = 2cm; AC = 4cm. Qua B dựng đường thẳng cắt AC tại D sao cho 
a/ Chứng minh tam giác ABD đồng dạng với tam giác ACB
b/ Tính AD, DC
c/ Gọi AH là đường cao của tam giác ABC, AE là đường cao của tam giác ABD. Chứng tỏ 
ĐỀ SỐ 2
Bài 1. (3,5 điểm) Giải các phương trình 
a) ; b) 9x2 – 1 = (3x + 1)(4x +1)
c)	d);
Bài 2 ( 1,5 điểm ) Giải bất phương trình sau và biểu diễn nghiệm trên trục số 
1a) (x – 1)(x + 2) > (x – 1)2 + 3 ; b) x(2x – 1) – 8 < 5 – 2x (1 – x );
Bai 3 ( 1,5điểm ) Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 25km/h.Lúc về người đó đi với vận tốc 30km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút.Tính quãng đường AB?
 Bài 4 ( 3,5 điểm )
Cho ABC cân tại A, BC = 120cm, AB = 100cm.Các đường cao AD và BE gặp nhau ở H.
a.Tìm các đồng dạng với tam giác BDH.
b.Tính độ dài HD, BH	c.Tính độ dài HE

ĐỀ SỐ 3
Bài 1. (3 điểm) Giải các phương trình 
a.(2x – 3)2 = (2x – 3)( x + 1) b) x(2x – 9) = 3x(x – 5) ;	c) 3x – 15 = 2x(x – 5)
d) ; e) 
Bai 2 (3 điểm ):Cho biểu thức:	A= 
	a) Rút gọn biểu thức A. b) Tính giá trị biểu thức A tại x , biết 
	c) Tìm giá trị của x để A < 0.
Bài 3 (1 điểm ) Một ô tô dự định đi từ A đến B với vận tốc 40 km/h . Lúc đầu đi với vận tốc đó , khi còn 60 km nữa được nửa quãng đường thì người lái xe tăng tốc thêm 10km/h nên đã đến B sớm hơn dự định 1h . Tính SAB ?
Bài 4 ( 3 điểm ) Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn, các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H.
a) Cm DABE ഗ DACF.	b) Cm HE.HB = HC.HF
c) Cm góc AEF bằng góc ABC.	d) Cm EB là tia phân giác của góc DEF.


ĐỀ SỐ 4
 Bài 1 (3,5 điểm ) : Giải các phương trình sau 
a) b); c) 
 d) (3x – 1)(2x – 5) = (3x – 1)(x + 2); 
Bài 2 (1,5 điểm ) Giải bất phương trình và biểu diễn trên trục số 
a) (x – 3)2 < x2 – 5x + 4 	b) (x – 3)(x + 3) £ (x + 2)2 + 3 	c) x2 – 4x + 3 ³ 0: 
Bai 3 ( 1,5 điểm ) 
 Một xí nghiệp dệt thảm được giao làm một số thảm xuất khẩu trong 20 ngày. Xí nghiệp đã tăng năng suất lê 20% nên sau 18 ngày không những đã làm xong số thảm được giao mà còn làm thêm được 24 chiếc nữa Tính số thảm mà xí nghiệp đã làm trong 18 ngày?
Bài 4 ( 4 điểm )
Cho hình thang cân MNPQ (MN //PQ, MN < PQ), NP = 15cm, đường cao NI = 12cm, QI = 16 cm.
a) Tính IP.	b) C/M: QN ^ NP. c) Tính diện tích MNPQ.
d) Gọi E là trung điểm của PQ. Đường thẳng vuông góc với EN tại N cắt đường thẳng PQ tại K. Chứng minh: KN2 = KP . KQ
ĐỀ SỐ 5
Bài 1 : Giải phương trình và bất phương trình sau: 
a) 	 c)	 	
b) 2(x – 5) £ x – 7	 d) ½x + 5½ + ½x + 2½ + ½x – 1½ = 6
Bài 2: Một tàu hàng rời ga A lúc 5giờ sáng để đi về phiá ga B. Sau 1giờ30phút một tàu khách rời ga A chạy hướng về B với vận tốc lớn hơn vận tốc tàu hàng 5km/h. Vào lúc 9giờ30phút tối cùng ngày khoảng cách giữa hai tàu là 21km. Tính vận tốc tàu hàng (biết vận tốc của nó không bé hơn 50km/h)?
Bài 3: Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng ³ a + b + c
Bài 4: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn và các đường cao AD, BE và CF cắt nhau tại H.
a) Chứng minh rằng: AEF DABC và AEFDBF 
b) Chứg minh rằng: ..= 1
c) Giả sử SAEF = SBDF = SCED . Chứg minh rằg ABC và DEF đồng dạng rồi suy ra DEF đều.
ĐỀ SỐ 6
Bài 1: Giải các phương trình:
a) 	b) 4x2 + 4x + 1 = x2.
c) 	d) .
Bài 2: Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
 (2x – 1)2 – 8(x – 1) 0
Bài 3: Một xe máy khởi hành từ A đến B với vận tốc 35km/h. Sau đó 24 phút, trên cùng tuyến đường đó, một ô tô xuất phát từ B về A với vận tốc 45km/h. Biết quãng đường AB dài 90km. Hỏi sau bao lâu, kể từ khi xe máy khởi hành, hai xe gặp nhau ?
Bài 4: Cho vuông tại A có AB < AC. Vẽ đường cao AH của . Gọi D là điểm đối xứng của B qua H. Hạ DE vuông góc với AC tại E.
a) Chứng minh . Từ đó suy ra CE.CA = CD.CH
b) Chứng minh AH2 = HD.HC
c) Đ?ờng trung tuyến CK của cắt AH, AD và DE lần lượt tại M, F và I. Chứng minh AD.AK – AF.DI = AF.AK.
d) Gọi L là giao điểm của BM và AC. Chứng minh SALB = SAHB.


ĐỀ SỐ 7
Bài 1: Giải các phương trình: 
a) (4x - 5)(x +3) - (2x – 3)(7 + 2x) = 0 	b)
Bài 2: Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a) (x – 3) 2 – 12 < (x – 1)(x + 3) 	b) 
Bài 3: Giải bài tóan bằng cách lập phương trình :
Hai xe khởi hành cùng một lúc từ hai địa điểm A và B, đi ngược chiều và gặp nhau sau 2 giờ. Biết vận tốc xe đi từ A nhỏ hơn vận tốc xe đi từ B là 10km/h. Tìm vận tốc mỗi xe biết quãng đường AB dài 220 km.
Bài 4: Cho hình thang ABCD có đáy AB < đáy CD và O là giao điểm hai đường chéo. Từ trung điểm M của AB kẻ đường thẳng MO cắt CD tại N. 
a) Chứng minh: N là trung điểm của CD.
b) Kéo dài AD và BC cắt nhau tại I. Chứng minh I,M,O,N thẳng hàng.
c) Qua O kẻ đường thẳng d song song với AB và CD, cắt AD và BC lần lượt tại E và F. Chứng minh O là trung điểm EF.
ĐỀ SỐ 8
Bài 1: Giải các phương trình sau :
a) 4(2x – 3) = 5x + 3 	b) (3x – 5)( 2x + 7) = 0
c) 	d) 
Bài 2: Giải các phương trình và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số :
a) 	b) 
Bài 3: Một ôtô chạy trên quãng đường AB. Lúc đi ôtô chạy với vận tốc 42 km/h, lúc về ôtô chạy với vận tốc 36 km/h, vì vậy thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 60 phút. Tính quãng đường AB .
Bài 4: Cho ABC vuông tại A có AB = 8cm, AC = 6cm.
a) Vẽ đường cao AH. Chứng minh: ABC HBA.
b) Qua C vẽ đường thẳng song song với AB và cắt AH tại D. Chứng minh: AHB DHC.
c) Chứng minh : AC2 = AB. DC
d) Tứ giác ABDC là hình gì? Vì sao? Tính diện tích tứ giác ABDC.
ĐỀ SỐ 9
Bài 1: Giải phương trình 
a) 2 ( x-3) = 4 – 2x 	b) 3x (x – 2) = 3(x – 2) 
c) ( 2x – 1)2 = 25 	d)
Bài 2: Giải các bất phương trình: 
a) 	b) 5x2 – ( 4x2 – 1) ≤ 2x
Bài 3: Một ca nô xuôi dòng từ A đến B mất 3h và ngược dòng sông từ B về A mất 4h. Tìm chiều dài đoạn sông từ A đến B biết vận tốc của dòng nước là 5km/h
 Bài 4: Cho tam giác ABC vuông ở A có AB = 15cm , AC = 12cm và trung tuyến AM
a) Tính độ dài BC và AM
b) Vẽ Ax vuông góc AM và By vuông góc BA. Tia Ax và By cắt nhau tại E . Vẽ BF vuông góc với AE tại F Chứng minh: và ∆ABC ∆FBE
c) Gọi D là giao điểm của AM và BE. Gọi I là giao điểm của MF và BE. Chứng minh: ABCD là hình chữ nhật và I là trung điểm của BF
d) Gọi K là giao điểm của ME và AB. Chứng minh D, K, F thẳng hàng


ĐỀ SỐ 10
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a) 	b) 
c) 2x(x + 3) = 3(x + 3) 	d)
Bài 2: Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:

Bài 3: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Nếu tăng mỗi cạnh thêm 5m thì diện tích mảnh vườn tăng thêm 385 m2. Tính chiều rộng và chiều dài của mảnh vườn lúc đầu?
Bài 4: Chứng minh: với mọi ?
Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A có AH là đường cao H BC. Biết AB = 15 cm, AH = 12 cm.
a) Chứng minh AHB CHA b) Tính độ dài các đoạn thẳng BH, HC, AC?
c) Vẽ AM là tia phân giác của , . Tính BM?
d) Lấy điểm E trên AC sao cho . Gọi N là trung điểm của AB. CN cắt HE tại I. Chứng minh I là trung điểm của HE?
ĐỀ SỐ 11
Bài 1: Giải các phương trình sau :
a) 7x – 17 = 4x – 2 	b) x2 – 9x = 0 
c) 	d) 
Bài 2: Giải và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số :
a) 8x + 35 > 3 	b) 
Bài 3: Một miếng đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 10m. Nếu tăng chiều rộng thêm 5m và giảm chiều dài 2m thì diện tích tăng thêm 100 m2. Tính kích thước của miếng đất lúc đầu.
Bài 4: Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn, 2 đường cao BE và CF cắt nhau tại H.
a) Chứng minh : DAEB ~ DAFC b) Chứng minh : AEF đồng dạng ABC 
c) Tia AH cắt BC tại D. Chứng minh : FC là tia phân giác của góc DFE 
d) Đường thẳng vuông góc với AB tại B cắt đường thẳng vuông góc với AC tại C ở M. Gọi O là trung điểm của BC, I là trung điểm của AM. So sánh diện tích của 2 tam giác DAHM và DIOM
ĐỀ SỐ 12
Bài 1: Giải các phương trình, bất phương trình sau:
a) 	b)
c) 	d) 
Bài 2: Một người đi xe máy từ TP.HCM tới Vũng Tàu (cách nhau 120 km). Ba mươi phút sau, một người đi ôtô cũng xuất phát từ TP.HCM tới Vũng Tàu và tới nơi trước người đi xe máy 15 phút. Tính vận tốc của mỗi xe, biết vận tốc ôtô gấp 1,3 vận tốc xe máy.
Bài 3: Cho a, b là các số thực thỏa mãn . 
Chứng minh rằng: 
Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, có M là trung điểm của BC. Trên nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AC và không chứa điểm B, lấy điểm D sao cho AM = DM.
a) Chứng minh vuông tại D và .
b) Gọi I là giao điểm của AC và BD. Chứng minh: IA.IC = ID.IB
c) Gọi N là giao điểm của AB và DC. Chứng minh: NA.NB = ND.NC.
d) Giả sử IB = 4 cm; IC = 6 cm. Tính tỉ số diện tích 
ĐỀ SỐ 13
Bài1: Giải các phương trình.
a) 3(x + 2) = 5x + 8 	b) (2x – 1)2 = 9 	c) 
Bài 2:Giải bất phương trình và biểu diễn tập hợp nghiệm lên trục số. 
a) b) 
Bài 3: Một hình chữ nhật có chu vi 60 m. chiều rộng kém chiều dài 8 m. Tính diện tích của HCN?.
Bài 4 : Cho tam giác ABC, đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H 
a) Chứng minh : ABD ~CBF . 
b) Chứng minh : AH.HD = CH.HF 
c) Chứng minh: BDF và ABC đồng dạng.
d) Gọi K là giao điểm của DE và CF. Chứng minh:HF.CK = HK.CF 
ĐỀ SỐ 14
Bài1: Giải các phương trình.
a) 2(x + 2) = 5x – 8 b) x(x – 1) = 3(x – 1) c) 
Bài 2: 
a) Giải bất phương trình và biểu diễn tập hợp nghiệm lên trục số. 
b) Cho a3 + 6 = – 3a – 2a2 . Tính giá trị của A = 
Bài 3: Một xe ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc 60 km/giờ rồi quay về A với vận tốc 50 km/giờ. Thời gian lúc đi ít hơn thời gian lúc về là 48 phút. Tính quãng đường AB. 
Bài 4 : Cho tam giác ABC (AB < AC) có ba góc nhọn, đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H 
a) Chứng minh: AFH ~ADB.
b) Chứng minh : BH.HE = CH.HF 
c) Chứng minh: AEF và ABC đồng dạng . 
d) Gọi I là trung điểm của BC, Qua H kẻ đường thẳng vuông góc với HI, đường thẳng này cắt đường thẳng AB tại M và cắt đường thẳng AC tại N. Chứng minh: MH = HN. 
ĐỀ SỐ 15
Bài1: Giải các phương trình.
a) 3(x – 2) = 7x + 8 b) x2(x – 3) = 4(x – 3) c) d)
Bài 2: Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. 
a) 4(x – 2) > 5(x + 1) 	b) 
Bài 3: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 10m và chu vi là 140m. Tính diện tích của vườn 
Bài 4: Tìm giá trị nhỏ nhất của A = x2 – x + 1 
Bài 5: Cho tam giác ABC (AB < AC) có ba góc nhọn, các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H. 
a) Chứng minh:CFB ~ADB. 
b) Chứng minh: AF.AB = AH.AD. 
c) Chứng minh: BDF và BAC đồng dạng . 
d) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh: . 





ĐỀ SỐ 16
Bài1: Giải các phương trình: a) x – 2 = 0 	b) x(x – 5) = 2(x – 5) 
c) 	d) 
Bài 2: Giải các bất phương trình và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số. 
a) 4x – 2 > 5x + 1 	b) 
Bài 3: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 12 m. Nếu giảm chiều rộng 4 m và tăng chiều dài thêm 3 m thì diện tích khu vườn giảm đi 75 m2. Tính diện tích của khu vườn lúc đầu ? 
Bài 4 : Tìm giá trị lớn nhất của A = x – x2 
Bài 5 : Cho tam giác ABC (AB < AC) có ba góc nhọn, đường cao AH. Kẻ HE AB và HF AC (E AB ; F AC )
a) Chứng minh: AEH ~AHB . 
b) Chứng minh: AE.AB = AH2 và AE.AB = AF. AC 
c) Chứng minh: AFE và ABC đồng dạng. 
d) Đường thẳng EF cắt đường thẳng BC tại M. 
Chứng tỏ rằng: MB.MC = ME.MF 
ĐỀ SỐ 17
Bài1: Giải các phương trình.
a) 2x – 3 = x + 7 	b) 2x(x + 3) = x + 3 
c) 	d) 
Bài 2: Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. 
a) 3(x – 2) > 5x + 2 	b) 
Bài 3: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 9 m và chu vi là 58 m. Tính diện tích của khu vườn. 
Bài 4: Tìm giá trị nhỏ nhất của A = 3x2 – 6x + 12 
Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), đường cao AH. 
a) Chứng minh: BAC ~BHA . b) Chứng minh: BC.CH = AC2 
c) Kẻ HE AB và HF AC (EAB; FAC). Chứng minh:AFE và ABC đồng dạng . 
d) Đường thẳng EF cắt đường thẳng BC tại M. Chứng tỏ rằng: MB.MC = ME.MF 	
ĐỀ SỐ 18
Bài1: Giải các phương trình.
a) 2x – 1 = 3x + 5 	b) x(x + 2) = 3x + 6 
c) 	d) 
Bài 2: Giải các bất phương trình và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số. 
 a) 2(2x – 1) > 6x + 2 	b) 
Bài 3: Một ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc 50 km/giờ rồi từ tỉnh B quay trở về tỉnh A với vận tốc 40 km/giờ. Tính quãng đường AB. Biết rằng thời gian đi ít hơn thời gian về là 36 phút. 
Bài 4: Tìm giá trị lớn nhất của A = 6x – 3x2 
Bài 5: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn (AB < AC), ba đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H. 
a) Chứng minh: AHF ABD . 
b) Chứng minh: AE.AC = AF.AB 
c) Chứng minh: . 
d) Cho góc , diện tích ABC bằng 1. Tính diện tích tứ giác BCEF 

ĐỀ SỐ 19
Câu 1: Giải phương trình :
Câu 2: ( 2 điểm ) 
 a)Biểu diễn tập nghiệm của mỗi bất phương trình sau trên trục số :
 x -3 ; x < 
b) Cho a > b ; chứng tỏ -4a +2 < - 4b +2 
Câu 3: Lúc 6 giờ sáng một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B , rồi ngay lập tức từ bến B trở về đến bến A lúc 12 giờ cùng ngày . Tính khoảng cách từ bến A đến bến B , biết ca nô đến bến B lúc 8 giờ và vận tốc dòng nước là 4km /h..
Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A , có AB = 6cm ; 
 AC 8cm , BC =10cm . Đường cao AH (HBC);
Chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng ,
Cho AD là đường phân giác của tam giác ABC (DBC) . Tính độ dài DB và DC;
Chứng minh rằng AB2 = BH .HC
Vẽ đường thẳng vuông góc với AC tại C cắt đường phân giác AD tại E. Chứng minh tam giác ABD đồng dạng tam giác ECD
Câu 5(1,5 điểm ) Cho hình hộp chữ nhật ABCDA’B’C’D’ .
Viết công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật ;
Tính tính thể tích hình hộp chữ nhật ABCDA’B’C’D’, với AB = 5cm ; AA’= 10cm; D’A’= 4cm . ĐỀ SỐ 20
Câu 1 Giải phương trình :
 (1)
Câu 2. Biểu diễn tập nghiệm của mỗi bất phương trình sau trên trục số: a) b) 
Câu 3. ( 3 điểm ) Giải phương trình và bất phương trình sau : 
a) x + 3+ 2x –1= x – 4 b) 2.( 3x- 1 ) + 5 x +1
c) 
Câu 4. Cho tam giác ABC vuông tại A , có AB = 3cm ; AC = 4cm. Vẽ đường cao AH (HBC)
a/ Tính độ dài BC. b/ Chứng minh tam giác HBA đồng dạng với tam giác HAC
c/ Chứng minh 
d/ Kẻ đường phân giác AD (D BC ) . tính các độ dài DB và DC ?
ĐỀ SỐ 21
Câu 1. Giải phương trình :
a) 	b) 
Câu 2. Trong một cuộc thi, mỗi thí sinh phảI trả lời 10 câu hỏi.
Mỗi câu trả lời đúng được 10 điểm, mỗi câu trả lời sai bị trừ 5 điểm.
Một học sinh được tất cả 70 điểm. Hỏi bạn trả lời đúng mấy câu?
Câu 3. Cho hình chữ nhật ABCD, E là một điểm trên cạnh AB.
DE cắt AC tại F và cắt CB tại G.
a) vẽ hình và ghi giả thiết kết luận.
b) Chứng minh Δ AFE đồng dạng với Δ CFD.
c) Chứng minh FD2 = FE. FG

Câu 4. Cho hình hộp chữ nhât ABCD.A’B’C’D’ có AB = 10 cm , BC = 20 cm , AA’ = 15 cm. Hãy tính thể tích hình hộp chữ nhật
Câu 5. Chứng minh bất đẳng thức sau: a2 + b2 + 1 ≥ ab + a + b 
ĐỀ SỐ 22
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Giá trị của phân thức tại x = -1 bằng:
A. 12 B. -12 C. D. 
2) Điều kiện để giá trị phân thức được xác định là:
A. B. C. và D. và 
3) Phương trình có nghiệm là:
A. -1 B. 2 C. 2 và -1 D. -2
4) Điều kiện xác định của phương trình: là:
A. B. C. và D. hoặc 
5) Nếu thì c. Dấu thích hợp trong ô trống là:
A. C. D. 
6) x= 1 là nghiệm của bất phương trình:
A. B. C. D. 
7) Cho hình lập phương có cạnh là 5 cm. Diện tích xung quanh của hình lập phương là:
A. B. C. D. 
8) Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng, chiều cao lần lượt là: 5cm ; 3cm ; 2cm. Thể tích của hình hộp chữ nhật là:
A. B. C. D. 
Bài 2: (2 điểm) Điền dấu “x” vào ô thích hợp:
Phát biểu
Đúng
Sai
a) Nếu tam giác vuông này có 2 cạnh góc vuông tỉ lệ với 2 cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì 2 tam giác vuông đó đồng dạng.


b) Tỉ số diện tích của 2 tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng.


c) Nếu 2 tam giác bằng nhau thì chúng đồng dạng với nhau theo tỉ số đồng dạng k = 1.


d) Hai tam giác cân luôn đồng dạng với nhau.


Phần II: Tự luận (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
 
Bài 2: (2 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một đội máy kéo dự định mỗi ngày cày được 40 ha. Khi thực hiện, mỗi ngày cày được 52 ha. Vì vậy, đội không những đã cày xong trước thời hạn 2 ngày mà còn cày thêm được 4 ha nữa. Tính diện tích ruộng mà đội phải cày theo kế hoạch đã định?
Bài 3: (3 điểm)
Cho ABC vuông tại A, đường cao AH (H BC). Biết BH = 4cm ; CH = 9cm. Gọi I, K lần lượt là hình chiếu của H lên AB và AC. Chứng minh rằng:
Tứ giác AIHK là hình chữ nhật.
Tam giác AKI đồng dạng với tam giác ABC.	c) Tính diện tích ABC.




ĐỀ SỐ 23
A. TRẮC NGHIỆM (3điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn trong các phương trình sau:
a) 2x=0 b) 3x2+1= 0	c) 0x+2=0 d) 
Câu 2: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh là a. Gọi M,N,P lần lược là trung điểm của CD, A’D’và BB’. Tam giác MNP là tam giác gì?
Tam giác cân b) Tam giác đều
c)Tam giác vuông d) Tam giác vuông cân.
Câu 3: Cho tam giác ABC, biết và cạnh AB= 8cm. Đường cao của cạnh BC là:
 b) 	c) d) 
Câu 4: Nếu ABC và DEF có thì 
a) Tam giác ABC đồng dạng với DEF	b) Tam giác ABC đồng dạng với DFE
c) Tam giác ABC đồng dạng với EDF	d) Tam giác ABC đồng dạng với FED
Câu 5: Cho – 2a+1< -2b +1. Khẳng định nào sau đây luôn đúng.
a) ab 	c) a=b 	d) –a> -b
Câu 6: Cho hình lăng trụ đứng ABC.DEF dấy là tam giác. Ta có:
a) AD vuông góc mật phẳng ( ABC)	b) ACvuông góc mật phẳng ( ABC)
c) AD vuông góc mạt phẳng ( BCF)	d) AC vuông góc mạt phẳng ( DEF)
Câu 7: Phương trình x+9= 9+x có tập nghiệm là:
a) S= R 	b) S= 	c) vô nghiệm 	d) S=
Câu 8: Tam giác ABC đồng dạng tam giác DEF theo tỉ số đồng dạng là . Tam giác DEF đồng dạng với GHK theo tỉ số đồng dạng là . Tam giác ABC đồng dạng với GHK theo tỉ số :
a) 	b) + 	c) . 	d) -
Câu 9: Với là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau:
a) 12x > 2- x b) 	c) d) 3x+5 > 6 +x
Câu 10: Hình vẽ bên biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào	


a) x> 2 b) x< 2 c) d) 
Câu 11: Hình lập phương có cạnh bằng 2 có diện tích toàn phần là:
	a) 4 	b) 16 	c) 24 	d) 36
Câu 12: Điều kiện xác định của phương trình của phương trình là:
	 và 
B. TỰ LUẬN (7điểm)
Câu 13: Tìm x sao cho giá trị của biểu thức 3x + 5 không lớn hơn giá trị của biểu thức 2 – 5x
Câu 14: Giải phương trình: 
Câu 15: Năm nay tuổi cha gấp 4 lần tuổi con. Trong 20 năm nữa thì tuổi cha gấp đôi tuổi con. Hỏi năm nay con bao nhiêu tuổi ?
Câu 16: Cho tam giác ABC vuông tại A với AC= 3cm, BC= 5cm vẽ đường cao AK.
CM: Tam giác Abc đồng dạng với tam giác KBA và AB2= BK.BC
Tính độ dài AK, BK, CK c) Phân giác góc ABC cắt AC tại D. Tính độ dài BD.
ĐỀ SỐ 24

Lý Thuyết: ( 3 điểm) 
1) Nêu cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu:
Áp dụng : Giải phương trình :
2) Phát biểu và viết công thức tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng .
B. Bài tập : ( 7 điểm )
Câu 1: ( 1 điểm )Giải phương trình sau:

Câu 2: ( 2điểm ) Giải các bất phương trình sau:
3.(2x-3) 4.(2- x) +13

Câu 3 : ( 2,5 điểm ):Cho tam giác ABC vuông tại A , có AB = 6cm ; AC = 8cm. Vẽ đường cao AH (HBC)
Tính độ dài cạnh BC .
Chứng minh tam giác HBA đồng dạng với tam giác ABC
Vẽ phân giác AD của góc A ((DBC) . Chứng minh rằng điểm H nằm giữa hai điểm B và D .
Câu 4: ( 1,5 điểm )Một hình chữ nhật có các kích thước là 3cm và 4cm là đáy của một hình lăng trụ đứng . Biết thể tích hình lăng trụ đứng này là 48cm3 . Tính chiều cao của hình lăng trụ đứng đó .

Câu 1 (3 điểm) Giải các phương trình sau:
	a/ x(x + 3) – (2x – 1).(x + 3) = 0 	
b/ x(x – 3) – 5(x – 3) = 0
c/ 
Câu 2 (2 điểm) Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30km/h. Đến B người đó làm việc trong 1 giờ rồi quay về A với vận tốc 24km/h, tổng cộng hết 5giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.
Câu 3( 4điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 8cm, AC = 6cm, AD là tia phân giác góc A, . 
a) Tính ? 
b) Tính BC, từ đó tính DB, DC làm tròn kết quả 2 chữ số thập phân. 
c) Kẻ đường cao AH (). Chứng minh rằng: . Tính 
d) Tính AH.
Câu 4 (1 điểm) Tìm x, y, z thỏa mãn phương trình sau : 
9x2 + y2 + 2z2 – 18x + 4z - 6y + 20 = 0.


File đính kèm:

  • doc24 De kiem tra hoc ky 2 toan 8.doc