21 Đề thi học sinh giỏi môn Toán Lớp 3

doc16 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 483 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu 21 Đề thi học sinh giỏi môn Toán Lớp 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Đề 1
Bài 1: (3 điểm). Tìm số còn thiếu: 
 a, 81; 64; 49; ..;
 b, 8; 19; 30; ;
Bài 2: (3 điểm) Tìm x:
 8 6 4 2 9 5 11 7 9
 6 20	x
Bài 3: (6 điểm)
Hiệu hai số là 111. Nếu thêm vào số trừ 3 đơn vị thì sẽ đợc số trừ mới bằng 1/ 7 số bị trừ. Tìm số bị trừ và số trừ.
Bài 4:(4 điểm)
Với 4 chữ số 4, 5, 0, 6. Hãy viết tất cả các số chẵn có 4 chữ số khác nhau.
Bài 5: (4 điểm)
 Một cửa hàng có 998 m vải, trong đó có 142 m vải đen, số vải hoa gấp 3 lần số vải đen, còn lại là vải trắng. Hỏi cửa hàng bán đợc mấy m vải trắng?
 Đề 2
Bài 1: (4 điểm)
 Tìm một số tự nhiên ,biết nếu ta xoá đi chữ số 6 ở hàng đơn vị của số đó thì nó giảm đi 465 đơn vị.
 Bài 2: (4 điểm) 
Cho các chữ số 0, 3, 5.
a) Lập các số có ba chữ số khác nhau.
b) Tính nhanh tổng các số vừa lập đợc.
Bài 3: ( 3 điểm) 
Có một cái cân hai đĩa và hai quả cân, một quả cân 1kg và một quả cân 2kg. Làm thế nào qua hai lần cân lấy ra đợc 7 kg gạo?
Bài 4: (4 điểm)
 Nam hỏi Tuấn: “ Bố cậu năm nay bao nhiêu tuổi?.” Tuấn trả lời : “ Cách đâyhai năm tuổi tớ bằng 1/ 6 tuổi bố, lúc đó tổng số tuổi của hai bố con tớ là 42 tuổi. Cậu hãy tính xem bây giờ bố tớ bao nhiêu tuổi?.” ( Em hãy giúp Nam tính tuổi của bố Tuấn hiện nay nhé !) 
Bài 5: ( 5 điểm)
 Một mảnh vờn hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. 2
Trên mảnh vờn đó ngời ta đào một cái ao hình vuông có diện tích là 64 m , phần đất còn lài để trồng rau. Tính chu vi và diện tích phần đất trồng rau? ( Biết độ dài cạnh ao bằng chiều rộng của mảnh vờn.)
Đề 3
Bài 1: ( 5 điểm)
 Tìm một số có ba chữ số biết tổng ba chữ số đó là 13 và chữ số hàng trăm thì gấp đôi chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng đơn vị gấp bốn lần chữ số hàng chục.
Bài 2: (4 điểm) Tìm x
 a. 476 – x = 140
 b. 63 : x + k : k = 10 (k >0)
Bài 3: (5 điểm)
 Có ba bao đựng tổng cộng 115 kg gạo. Nừu thêm vào bao thứ nhất 7 kg và bớt ở bao thứ ba 2 kg thì ba bao nặng bằng nhau. Hỏi thực sự mỗi bao chứa bao nhiêu kg gạo?
Bài 4: (6 điểm)
 Hình vuông ABCD có chu vi là 48 cm. Đoạn thẳngIK chia hình vuông thành hai hình chữ nhật sao chođoạn thẳng AI bằng 1/ 3 đoạn thẳng AD.( Xem hình dới đây)
Hãy tính diện tích của mỗi hình chữ nhật?
 A B
 I K
 D C
 Đề 4
Bài 1: (4 điểm) Tính nhanh
 a. 24 x 2 x2 + 2 x12 x6 =
 b. 8 + 8 x 3 + 16 : 2 x 6 =
Bài 2:( 3 điểm)
 Tìm một số tự nhiên biết rằng nếu viết thêm chữ số 6 vào bên phải số đó, thì số đó tăng thêm 3228 đơn vị.
Bài 3: (5 điểm)
 Nhà Hùng nuôi 20 con gà gồm : Gà trống, gà mái và gà con. Biết số gà con gấp 6 lần số gà trống và gấp 2 lần số gà mái. Hỏi mỗi loại có mấy con?
Bài 4: (3 điểm)
 Có hai kg đờng và một cân hai đĩa, không có quả cân. Muốn lấy ra 1/ 2 kg đờng thì làm thế nào?
Bài 5: (5 điểm)
 Tìm diện tích hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, biết rằng nếu tăng chiều dài thêm 6 cm thì diện tích tăng thêm 48 cm 2.
 Đề 5
Bài 1: ( 4 điểm) 
 Tìm hai số có tích bằng 36 và số lớn hơn nhỏ hơn 16 đơn vị.
Bài 2: (6 điểm)
 a. 66 = 91 – y : 5
 b. Giải hai cách: y : 6 = 9804 : 6
Bài 3: ( 6điểm) 
 Trong vờn có 35 cây gồm vải, nhãn, hồng xiêm. Số cây hồng xiêm bằng1/ 7 số cây trong vờn. Số cây nhãn gấp đôi số cây vải. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu cây?
Bài 4: (3 điểm) 
Mỗi hình vẽ sau có mấy tam giác?
 H1 H2 H3 H4
 *Dành 1 điểm cho bài làm sạch sẽ, không tẩy xoá, chữ viết đẹp
Đề 6
Bài 1: (4điểm)
 Tí hỏi Tèo: “ Số nhà cậu là bao nhiêu ? Tèo trả lời : Số nhà tớ là một số có hai chữ số, nếu viết thêm chữ số 2 vào bên trái số đó thì đợc số mới gấp 9 lần số nhà tớ.” Tí suy nhĩ mãi mà không ra, em hãy giúp Tí tìm số nhà Tèo nhé !
Bài 2: (4 điểm)
 a. Tìm y:
 Y x 8 + a : a = 57
 b. Tìm y bằng 2 cách:
 72 : y = 8
Bài 3: ( 6 điểm)
 An có một hộp bi gồm 3 loại : xanh, đỏ, vàng. Trong đó có 1/ 6 số bi là bi đỏ. Nếu bỏ bi đỏ ra thì số bi vàng chiếm 1/ 3 số bi xanh. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu viên bi biết An có tất cả 72 viên bi?
Bài 4: ( 6 điểm)
 Khu vờn nhà bác Ba là một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 2/ 5 chiều dài. Nếu kéo dài chiều rộng thêm 12 m thì khu vờn đó trở thành hình vuông. Tính diện tích khu vờn nhà bác Ba?
Đề7
 Phần I: TRắc nghiệm:
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng:
a. 95 + 5 x 8 = 100 b. 95 + 5 x 8 = 95 + 40
 = 800 = 135
b. 2dam 4 dm = dm
 Số cần điền vào chỗ chấm là:
 a. 24 b. 204 c. 240 D. 2004
Bài 2: (2 điểm) : Nối biểu thức với giá trị của nó:
 8 x 6 + 25 65
 92 – 3 x 9 77
 72 :9 + 54 73
 86 – 63 : 7 62
Phần II : Tự luận:
Bài 1: (4 điểm) 
 Tìm x:
 a. X : 7 – 3 = 81 b. 28 + 3 x X = 70
Bài 2: (2 điểm) 
 Từ ba chữ số 6, 2, 4 em hãy:
a. Lập tất cả các số có ba chữ số khác nhau.
b. Tính hiệu của số lớn nhất và số bé nhất vừa lập đợc.
Bài 3: (4 điểm) : 
 Có một thùng dầu chứa 56 lít. Lần thứ nhất ngời ta lấy ra 1/ 4 số lít dầu. Lần thứ hai lấy ra 1/ 3 số dầu còn lại. Hỏi trong thùng còn bao nhiêu lít dầu?
Bài 4: (6 điểm)
 Một hình chữ nhật có chiều dài là 12 cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng.
 a. Tính diện tích hình chữ nhật đó?
 b. Một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật đó. Tính diện tích hình vuông đó.
Đề 8
 Phần I: Trắc nghệm: Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
Bài 1: (2 điểm)
 a/ Biểu thức: 2 + 18 x 5 có giá trị là: A. 100 B. 28 C. 92 D. 126
 b/ Biểu thức: 16 : 4 x 2 có giá trị là: A. 2 B. 8 C. 32 D. 12
Bài 2: (2 điểm)
 Một hình chữ nhật có chiều dài 20 cm, chiều rộng bằng 1/ 5 chiều dài. Diện tích hình chữ nhật này là: A. 2000 cm2 B. 80 cm2 C. 48 cm2 D. 240 cm2
Bài 3: (2 điểm)
 Có 344 kg gạo, ngời ta đã bán 74 kg. Số còn lại đóng đều vào 6 túi. Mỗi túi sẽ có số kg gạo là: A. 55 kg B. 35 kg C. 45 kg D. 40 kg
Bài 4: (2 điểm) 
 a/ 3220 : (6516 -6446) + 54 =? A. 200 B. 150 C. 100 D. 250
 b/ 1524 x 9 + 3705 x 9 = ? A. 37861 B. 36187 C. 31687 D. 38671
Phần II: Trình bày lời giải
 Bài 1: (3 điểm) 
 Tìm X bằng hai cách:
 a/ 4563 + X = 78 + 4563 b/ X x 7 = 7 x 1208
Bài 2: ( 3 điểm)
 Một thửa ruộng nh hình vẽ sau đợc chia làm 2 phần để trồng rau và trồng hoa. Hãy tính diện tích thửa ruộng đó?
	3cm
 3cm hoa
 3cm trồng rau
 9 cm
Bài 3: (2 điểm) 
 Điền số còn thiếu
 136 4 108 9 35
 34 
 1 5
Bài 4: ( 3 điểm)
a/Vẽ thêm một đoạn thẳng vào hình bên để A B
đợc hình mới có 6 hình tứ giác. E G
b/ Hãy đặt tên cho đoạn thẳng vừa kẻ, ghi rõ
 6 hình tứ giác D C
a, 81; 64; 49; ..;
 b, 8; 19; 30; ;
Bài 2: (3 điểm) Tìm x:
 8 6 4 2 9 5 11 7 9
 6 20	x
Bài 3: (6 điểm)
Hiệu hai số là 111. Nếu thêm vào số trừ 3 đơn vị thì sẽ đợc số trừ mới bằng 1/ 7 số bị trừ. Tìm số bị trừ và số trừ.
Bài 4:(4 điểm)
Với 4 chữ số 4, 5, 0, 6. Hãy viết tất cả các số chẵn có 4 chữ số khác nhau.
Bài 5: (4 điểm)
 Một cửa hàng có 998 m vải, trong đó có 142 m vải đen, số vải hoa gấp 3 lần số vải đen, còn lại là vải trắng. Hỏi cửa hàng bán đợc mấy m vải trắng?
 Đề 2
Bài 1: (4 điểm)
 Tìm một số tự nhiên ,biết nếu ta xoá đi chữ số 6 ở hàng đơn vị của số đó thì nó giảm đi 465 đơn vị.
 Bài 2: (4 điểm) 
Cho các chữ số 0, 3, 5.
a) Lập các số có ba chữ số khác nhau.
b) Tính nhanh tổng các số vừa lập đợc.
Bài 3: ( 3 điểm) 
Có một cái cân hai đĩa và hai quả cân, một quả cân 1kg và một quả cân 2kg. Làm thế nào qua hai lần cân lấy ra đợc 7 kg gạo?
Bài 4: (4 điểm)
 Nam hỏi Tuấn: “ Bố cậu năm nay bao nhiêu tuổi?.” Tuấn trả lời : “ Cách đâyhai năm tuổi tớ bằng 1/ 6 tuổi bố, lúc đó tổng số tuổi của hai bố con tớ là 42 tuổi. Cậu hãy tính xem bây giờ bố tớ bao nhiêu tuổi?.” ( Em hãy giúp Nam tính tuổi của bố Tuấn hiện nay nhé !) 
Bài 5: ( 5 điểm)
 Một mảnh vờn hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. 2
Trên mảnh vờn đó ngời ta đào một cái ao hình vuông có diện tích là 64 m , phần đất còn lài để trồng rau. Tính chu vi và diện tích phần đất trồng rau? ( Biết độ dài cạnh ao bằng chiều rộng của mảnh vờn.)
Đề 3
Bài 1: ( 5 điểm)
 Tìm một số có ba chữ số biết tổng ba chữ số đó là 13 và chữ số hàng trăm thì gấp đôi chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng đơn vị gấp bốn lần chữ số hàng chục.
Bài 2: (4 điểm) Tìm x
 a. 476 – x = 140
 b. 63 : x + k : k = 10 (k >0)
Bài 3: (5 điểm)
 Có ba bao đựng tổng cộng 115 kg gạo. Nừu thêm vào bao thứ nhất 7 kg và bớt ở bao thứ ba 2 kg thì ba bao nặng bằng nhau. Hỏi thực sự mỗi bao chứa bao nhiêu kg gạo?
Bài 4: (6 điểm)
 Hình vuông ABCD có chu vi là 48 cm. Đoạn thẳngIK chia hình vuông thành hai hình chữ nhật sao chođoạn thẳng AI bằng 1/ 3 đoạn thẳng AD.( Xem hình dới đây)
Hãy tính diện tích của mỗi hình chữ nhật?
 A B
 I K
 D C
 Đề 4
Bài 1: (4 điểm) Tính nhanh
 a. 24 x 2 x2 + 2 x12 x6 =
 b. 8 + 8 x 3 + 16 : 2 x 6 =
Bài 2:( 3 điểm)
 Tìm một số tự nhiên biết rằng nếu viết thêm chữ số 6 vào bên phải số đó, thì số đó tăng thêm 3228 đơn vị.
Bài 3: (5 điểm)
 Nhà Hùng nuôi 20 con gà gồm : Gà trống, gà mái và gà con. Biết số gà con gấp 6 lần số gà trống và gấp 2 lần số gà mái. Hỏi mỗi loại có mấy con?
Bài 4: (3 điểm)
 Có hai kg đờng và một cân hai đĩa, không có quả cân. Muốn lấy ra 1/ 2 kg đờng thì làm thế nào?
Bài 5: (5 điểm)
 Tìm diện tích hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, biết rằng nếu tăng chiều dài thêm 6 cm thì diện tích tăng thêm 48 cm 2.
 Đề 5
Bài 1: ( 4 điểm) 
 Tìm hai số có tích bằng 36 và số lớn hơn nhỏ hơn 16 đơn vị.
Bài 2: (6 điểm)
 a. 66 = 91 – y : 5
 b. Giải hai cách: y : 6 = 9804 : 6
Bài 3: ( 6điểm) 
 Trong vờn có 35 cây gồm vải, nhãn, hồng xiêm. Số cây hồng xiêm bằng1/ 7 số cây trong vờn. Số cây nhãn gấp đôi số cây vải. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu cây?
Bài 4: (3 điểm) 
Mỗi hình vẽ sau có mấy tam giác?
 H1 H2 H3 H4
 *Dành 1 điểm cho bài làm sạch sẽ, không tẩy xoá, chữ viết đẹp
Đề 6
Bài 1: (4điểm)
 Tí hỏi Tèo: “ Số nhà cậu là bao nhiêu ? Tèo trả lời : Số nhà tớ là một số có hai chữ số, nếu viết thêm chữ số 2 vào bên trái số đó thì đợc số mới gấp 9 lần số nhà tớ.” Tí suy nhĩ mãi mà không ra, em hãy giúp Tí tìm số nhà Tèo nhé !
Bài 2: (4 điểm)
 a. Tìm y:
 Y x 8 + a : a = 57
 b. Tìm y bằng 2 cách:
 72 : y = 8
Bài 3: ( 6 điểm)
 An có một hộp bi gồm 3 loại : xanh, đỏ, vàng. Trong đó có 1/ 6 số bi là bi đỏ. Nếu bỏ bi đỏ ra thì số bi vàng chiếm 1/ 3 số bi xanh. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu viên bi biết An có tất cả 72 viên bi?
Bài 4: ( 6 điểm)
 Khu vờn nhà bác Ba là một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 2/ 5 chiều dài. Nếu kéo dài chiều rộng thêm 12 m thì khu vờn đó trở thành hình vuông. Tính diện tích khu vờn nhà bác Ba?
Đề7
 Phần I: TRắc nghiệm:
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng:
a. 95 + 5 x 8 = 100 b. 95 + 5 x 8 = 95 + 40
 = 800 = 135
b. 2dam 4 dm = dm
 Số cần điền vào chỗ chấm là:
 a. 24 b. 204 c. 240 D. 2004
Bài 2: (2 điểm) : Nối biểu thức với giá trị của nó:
 8 x 6 + 25 65
 92 – 3 x 9 77
 72 :9 + 54 73
 86 – 63 : 7 62
Phần II : Tự luận:
Bài 1: (4 điểm) 
 Tìm x:
 a. X : 7 – 3 = 81 b. 28 + 3 x X = 70
Bài 2: (2 điểm) 
 Từ ba chữ số 6, 2, 4 em hãy:
a. Lập tất cả các số có ba chữ số khác nhau.
b. Tính hiệu của số lớn nhất và số bé nhất vừa lập đợc.
Bài 3: (4 điểm) : 
 Có một thùng dầu chứa 56 lít. Lần thứ nhất ngời ta lấy ra 1/ 4 số lít dầu. Lần thứ hai lấy ra 1/ 3 số dầu còn lại. Hỏi trong thùng còn bao nhiêu lít dầu?
Bài 4: (6 điểm)
 Một hình chữ nhật có chiều dài là 12 cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng.
 a. Tính diện tích hình chữ nhật đó?
 b. Một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật đó. Tính diện tích hình vuông đó.
Đề 8
 Phần I: Trắc nghệm: Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
Bài 1: (2 điểm)
 a/ Biểu thức: 2 + 18 x 5 có giá trị là: A. 100 B. 28 C. 92 D. 126
 b/ Biểu thức: 16 : 4 x 2 có giá trị là: A. 2 B. 8 C. 32 D. 12
Bài 2: (2 điểm)
 Một hình chữ nhật có chiều dài 20 cm, chiều rộng bằng 1/ 5 chiều dài. Diện tích hình chữ nhật này là: A. 2000 cm2 B. 80 cm2 C. 48 cm2 D. 240 cm2
Bài 3: (2 điểm)
 Có 344 kg gạo, ngời ta đã bán 74 kg. Số còn lại đóng đều vào 6 túi. Mỗi túi sẽ có số kg gạo là: A. 55 kg B. 35 kg C. 45 kg D. 40 kg
Bài 4: (2 điểm) 
 a/ 3220 : (6516 -6446) + 54 =? A. 200 B. 150 C. 100 D. 250
 b/ 1524 x 9 + 3705 x 9 = ? A. 37861 B. 36187 C. 31687 D. 38671
Phần II: Trình bày lời giải
 Bài 1: (3 điểm) 
 Tìm X bằng hai cách:
 a/ 4563 + X = 78 + 4563 b/ X x 7 = 7 x 1208
Bài 2: ( 3 điểm)
 Một thửa ruộng nh hình vẽ sau đợc chia làm 2 phần để trồng rau và trồng hoa. Hãy tính diện tích thửa ruộng đó?
	3cm
 3cm hoa
 3cm trồng rau
 9 cm
Bài 3: (2 điểm) 
 Điền số còn thiếu
 136 4 108 9 35
 34 
 1 5
Bài 4: ( 3 điểm)
a/Vẽ thêm một đoạn thẳng vào hình bên để A B
đợc hình mới có 6 hình tứ giác. E G
b/ Hãy đặt tên cho đoạn thẳng vừa kẻ, ghi rõ
 6 hình tứ giác D C
 Đề 1
Bài 1: (3 điểm). Tìm số còn thiếu: 
 a, 81; 64; 49; ..;
 b, 8; 19; 30; ;
Bài 2: (3 điểm) Tìm x:
 8 6 4 2 9 5 11 7 9
 6 20	x
Bài 3: (6 điểm)
Hiệu hai số là 111. Nếu thêm vào số trừ 3 đơn vị thì sẽ đợc số trừ mới bằng 1/ 7 số bị trừ. Tìm số bị trừ và số trừ.
Bài 4:(4 điểm)
Với 4 chữ số 4, 5, 0, 6. Hãy viết tất cả các số chẵn có 4 chữ số khác nhau.
Bài 5: (4 điểm)
 Một cửa hàng có 998 m vải, trong đó có 142 m vải đen, số vải hoa gấp 3 lần số vải đen, còn lại là vải trắng. Hỏi cửa hàng bán đợc mấy m vải trắng?
 Đề 2
Bài 1: (4 điểm)
 Tìm một số tự nhiên ,biết nếu ta xoá đi chữ số 6 ở hàng đơn vị của số đó thì nó giảm đi 465 đơn vị.
 Bài 2: (4 điểm) 
Cho các chữ số 0, 3, 5.
a) Lập các số có ba chữ số khác nhau.
b) Tính nhanh tổng các số vừa lập đợc.
Bài 3: ( 3 điểm) 
Có một cái cân hai đĩa và hai quả cân, một quả cân 1kg và một quả cân 2kg. Làm thế nào qua hai lần cân lấy ra đợc 7 kg gạo?
Bài 4: (4 điểm)
 Nam hỏi Tuấn: “ Bố cậu năm nay bao nhiêu tuổi?.” Tuấn trả lời : “ Cách đâyhai năm tuổi tớ bằng 1/ 6 tuổi bố, lúc đó tổng số tuổi của hai bố con tớ là 42 tuổi. Cậu hãy tính xem bây giờ bố tớ bao nhiêu tuổi?.” ( Em hãy giúp Nam tính tuổi của bố Tuấn hiện nay nhé !) 
Bài 5: ( 5 điểm)
 Một mảnh vờn hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. 2
Trên mảnh vờn đó ngời ta đào một cái ao hình vuông có diện tích là 64 m , phần đất còn lài để trồng rau. Tính chu vi và diện tích phần đất trồng rau? ( Biết độ dài cạnh ao bằng chiều rộng của mảnh vờn.)
Đề 3
Bài 1: ( 5 điểm)
 Tìm một số có ba chữ số biết tổng ba chữ số đó là 13 và chữ số hàng trăm thì gấp đôi chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng đơn vị gấp bốn lần chữ số hàng chục.
Bài 2: (4 điểm) Tìm x
 a. 476 – x = 140
 b. 63 : x + k : k = 10 (k >0)
Bài 3: (5 điểm)
 Có ba bao đựng tổng cộng 115 kg gạo. Nừu thêm vào bao thứ nhất 7 kg và bớt ở bao thứ ba 2 kg thì ba bao nặng bằng nhau. Hỏi thực sự mỗi bao chứa bao nhiêu kg gạo?
Bài 4: (6 điểm)
 Hình vuông ABCD có chu vi là 48 cm. Đoạn thẳngIK chia hình vuông thành hai hình chữ nhật sao chođoạn thẳng AI bằng 1/ 3 đoạn thẳng AD.( Xem hình dới đây)
Hãy tính diện tích của mỗi hình chữ nhật?
 A B
 I K
 D C
 Đề 4
Bài 1: (4 điểm) Tính nhanh
 a. 24 x 2 x2 + 2 x12 x6 =
 b. 8 + 8 x 3 + 16 : 2 x 6 =
Bài 2:( 3 điểm)
 Tìm một số tự nhiên biết rằng nếu viết thêm chữ số 6 vào bên phải số đó, thì số đó tăng thêm 3228 đơn vị.
Bài 3: (5 điểm)
 Nhà Hùng nuôi 20 con gà gồm : Gà trống, gà mái và gà con. Biết số gà con gấp 6 lần số gà trống và gấp 2 lần số gà mái. Hỏi mỗi loại có mấy con?
Bài 4: (3 điểm)
 Có hai kg đờng và một cân hai đĩa, không có quả cân. Muốn lấy ra 1/ 2 kg đờng thì làm thế nào?
Bài 5: (5 điểm)
 Tìm diện tích hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, biết rằng nếu tăng chiều dài thêm 6 cm thì diện tích tăng thêm 48 cm 2.
 Đề 5
Bài 1: ( 4 điểm) 
 Tìm hai số có tích bằng 36 và số lớn hơn nhỏ hơn 16 đơn vị.
Bài 2: (6 điểm)
 a. 66 = 91 – y : 5
 b. Giải hai cách: y : 6 = 9804 : 6
Bài 3: ( 6điểm) 
 Trong vờn có 35 cây gồm vải, nhãn, hồng xiêm. Số cây hồng xiêm bằng1/ 7 số cây trong vờn. Số cây nhãn gấp đôi số cây vải. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu cây?
Bài 4: (3 điểm) 
Mỗi hình vẽ sau có mấy tam giác?
 H1 H2 H3 H4
 *Dành 1 điểm cho bài làm sạch sẽ, không tẩy xoá, chữ viết đẹp
Đề 6
Bài 1: (4điểm)
 Tí hỏi Tèo: “ Số nhà cậu là bao nhiêu ? Tèo trả lời : Số nhà tớ là một số có hai chữ số, nếu viết thêm chữ số 2 vào bên trái số đó thì đợc số mới gấp 9 lần số nhà tớ.” Tí suy nhĩ mãi mà không ra, em hãy giúp Tí tìm số nhà Tèo nhé !
Bài 2: (4 điểm)
 a. Tìm y:
 Y x 8 + a : a = 57
 b. Tìm y bằng 2 cách:
 72 : y = 8
Bài 3: ( 6 điểm)
 An có một hộp bi gồm 3 loại : xanh, đỏ, vàng. Trong đó có 1/ 6 số bi là bi đỏ. Nếu bỏ bi đỏ ra thì số bi vàng chiếm 1/ 3 số bi xanh. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu viên bi biết An có tất cả 72 viên bi?
Bài 4: ( 6 điểm)
 Khu vờn nhà bác Ba là một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 2/ 5 chiều dài. Nếu kéo dài chiều rộng thêm 12 m thì khu vờn đó trở thành hình vuông. Tính diện tích khu vờn nhà bác Ba?
Đề7
 Phần I: TRắc nghiệm:
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng:
a. 95 + 5 x 8 = 100 b. 95 + 5 x 8 = 95 + 40
 = 800 = 135
b. 2dam 4 dm = dm
 Số cần điền vào chỗ chấm là:
 a. 24 b. 204 c. 240 D. 2004
Bài 2: (2 điểm) : Nối biểu thức với giá trị của nó:
 8 x 6 + 25 65
 92 – 3 x 9 77
 72 :9 + 54 73
 86 – 63 : 7 62
Phần II : Tự luận:
Bài 1: (4 điểm) 
 Tìm x:
 a. X : 7 – 3 = 81 b. 28 + 3 x X = 70
Bài 2: (2 điểm) 
 Từ ba chữ số 6, 2, 4 em hãy:
a. Lập tất cả các số có ba chữ số khác nhau.
b. Tính hiệu của số lớn nhất và số bé nhất vừa lập đợc.
Bài 3: (4 điểm) : 
 Có một thùng dầu chứa 56 lít. Lần thứ nhất ngời ta lấy ra 1/ 4 số lít dầu. Lần thứ hai lấy ra 1/ 3 số dầu còn lại. Hỏi trong thùng còn bao nhiêu lít dầu?
Bài 4: (6 điểm)
 Một hình chữ nhật có chiều dài là 12 cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng.
 a. Tính diện tích hình chữ nhật đó?
 b. Một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật đó. Tính diện tích hình vuông đó.
Đề 8
 Phần I: Trắc nghệm: Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
Bài 1: (2 điểm)
 a/ Biểu thức: 2 + 18 x 5 có giá trị là: A. 100 B. 28 C. 92 D. 126
 b/ Biểu thức: 16 : 4 x 2 có giá trị là: A. 2 B. 8 C. 32 D. 12
Bài 2: (2 điểm)
 Một hình chữ nhật có chiều dài 20 cm, chiều rộng bằng 1/ 5 chiều dài. Diện tích hình chữ nhật này là: A. 2000 cm2 B. 80 cm2 C. 48 cm2 D. 240 cm2
Bài 3: (2 điểm)
 Có 344 kg gạo, ngời ta đã bán 74 kg. Số còn lại đóng đều vào 6 túi. Mỗi túi sẽ có số kg gạo là: A. 55 kg B. 35 kg C. 45 kg D. 40 kg
Bài 4: (2 điểm) 
 a/ 3220 : (6516 -6446) + 54 =? A. 200 B. 150 C. 100 D. 250
 b/ 1524 x 9 + 3705 x 9 = ? A. 37861 B. 36187 C. 31687 D. 38671
Phần II: Trình bày lời giải
 Bài 1: (3 điểm) 
 Tìm X bằng hai cách:
 a/ 4563 + X = 78 + 4563 b/ X x 7 = 7 x 1208
Bài 2: ( 3 điểm)
 Một thửa ruộng nh hình vẽ sau đợc chia làm 2 phần để trồng rau và trồng hoa. Hãy tính diện tích thửa ruộng đó?
	3cm
 3cm hoa
 3cm trồng rau
 9 cm
Bài 3: (2 điểm) 
 Điền số còn thiếu
 136 4 108 9 35
 34 
 1 5
Bài 4: ( 3 điểm)
a/Vẽ thêm một đoạn thẳng vào hình bên để A B
đợc hình mới có 6 hình tứ giác. E G
b/ Hãy đặt tên cho đoạn thẳng vừa kẻ, ghi rõ
 6 hình tứ giác D C
 Đề kiểm tra
Họ và tên:.............................................................
Lớp:..............
Môn toán
I/ Trắc nghiệm : Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng:
Bài 1:( 1điểm).Số lớn nhất có 3 chữ số là :
a. 989 	b. 100	c. 999	d. 899 
Bài 2:( 1điểm).Khoảng thời gian từ 8 giờ kém 10 phút đến 8 giờ 30 phút là:
a. 20 phút 	 b. 30 phút 	 c. 40 phút 	d. 50 phút
Bài 3:( 1điểm).Trong các phép chia có dư với số chia là 7, số dư lớn nhất là:
a. 4	 b. 5	 c. 6	 d. 7
Bài 4:( 1điểm).Số gồm 3 đơn vị , 7trăm , 8 chục và là:
 a. 378	 b. 782	 c. 378	 d. 783
II/ Tự luận 
Bài 1:Ngăn thứ nhất có 42 quỷên sách. Ngăn thứ hai có số sách nhiều gấp 2 lần số sách ở ngăn thứ nhất. Ngăn thứ ba có số sách nbằng 1/ 3 số sách của ngăn thứ hai. Hỏi cả 3 ngăn có bao nhiêu quyển sách? 
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Bài 2: Có 67 m vải, may mỗi bộ quần áo hết 3 m . Hỏi có thể may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo và còn thừa mấy m vải?
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3: Một đoàn khách du lịch có 35 người đi thăm quan chùa Hương bằng xe ô tô. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu xe ôtô để chở hết số khách đó . Biết rằng mỗi xe chỉ chở được 7 người ( kể cả người lái 
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Bài 4: Có 10 con chim đậu trên lưng một đàn trâu. Nếu có thêm 6 con trâu nữa thì số trâu bằng số chim .
a, Tìm số trâu.
b, Có tất cả bao nhiêu chân chim và chân trâu?
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiếng việt
Hãy viết một đoạn văn nói về người hàng xóm mà em quý mến nhất.
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................	
Đề 2
I/ Trắc nghiệm : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Bài 1:( 1điểm). Cho dãy số : 2780 , 2790 , . . . , . . . hai số ở chỗ chấm là
 A . 2791 ,2792 B. 2750 ,2760 C .2800 ,2810 
 Bài 2:( 1điểm). Cho phép chia 895 : 3 . tổng của số bị chia , số chia , thương là 
 A . 197 B . 298 C . 1097 D. 1197
 Bài 3:( 1điểm). Số có hai chữ số mà tổng của chúng bằng 14 và hiệu của chúng bằng 4 là :
 A . 84 ,48 B . 95 , 59 C .62 , 26 
Bài 4:( 1điểm). Số nào cộng với 17 090 để có tổng bằng 20 000 :
	A. 2010 	 B.2910 C. 3010 D. 1003 
II/ Tự luận: 
Bài 1:(2điểm). Năm nay mẹ 30 tuổi , hơn con 26 tuổi. Hỏi trước đây 2 năm tuổi con bằng một phần mấy tuổi mẹ?
Bài 2:(2điểm). Có 62 m vải, may mỗi bộ quần áo hết 3 m . Hỏi có thể may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo và còn thừa mấy m vải?
Bài 3:(2điểm). Hãy cắt một hình vuông thành 3 mảnh và ghép thành một hình tam giác.
Đề 3
I/ Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Bài 1:(1điểm). 5m 6cm = cm, số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 56 B. 506 C. 560 D. 6006
Bài 2:( 1điểm). kg .. giờ , số cần điền là:
A. > B. < C. = D. không có dấu nào
Bà

File đính kèm:

  • docde thi hsg lop 3 mon toan(1).doc
Đề thi liên quan