21 đề ôn tập môn Toán lớp 3

doc21 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 1052 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu 21 đề ôn tập môn Toán lớp 3, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 1
Bài 1: tìm x
a. x – 452 = 77 = 48	b. x = 58 = 64 = 58	c. x – 1 – 2 – 3 – 4 = 0
Bài 2: Thứ năm tuần này là ngày 29 tháng 3. Hỏi thứ năm tuần sau là ngày nào?
Bài 3: Khối lớp 3 có 169 bạn được chia vào các lớp 3A, 3B, 3C, 3D, 3E sao cho mỗi lớp nhiều hơn 32 bạn. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu bạn? biết rằng lớp 3A có ít bạn hơn mỗi lớp còn lại.
Bài 4: Một thửa vườn HCN có chiều rộng 30m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng . Người ta muốn làm một hàng rào xung quanh thửa vườn đó (có để 2 cửa ra vào, mỗi cửa rộng 3m). Hỏi hàng rào đó dài bao nhiêu m?
Bài 5: An, Bình, Hoà được cô giáo cho một số nhãn vở. Nếu An cho Bình 6 nhãn vở, Bình cho cho Hoà 4 nhãn vở thì số nhãn vở của mỗi bạn đều bằng 12 cái. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có mấy nhãn vở
Đề 2
Bài 1: Viết biểu thức sau thành tích hai thừa số rồi tính giá trị của biểu thức đó:
15 x 5 + 3 x 5 + 5 x 2 – 10 x 5
(24 + 6 x 5 + 6) – ( 12 + 6 x 3)
23 + 39 + 37 + 21 + 34 + 26 
Bài 2: Tích của 2 số là 75. Bạn An viết thêm chư số 0 vào bên phải thừa số thứ nhất và giữ nguyên thừa số thứ hai rồi nhân 2 số với nhau. Hỏi tích mới là bao nhiêu?
Bài 3: Người ta cần xe ô tô có 40 chỗ ngồi để trở 195 người đi dự hội nghị. Hỏi ít nhất phải điều mấy xe ô tô cùng loại để trở hết số người đi dự hội nghị?
Bài 4: Một HCN có chiều rộng 12cm. Biết chu vi gấp 6 lần chiều rộng, tính chiều dài HCN đó?
Bài 5: Anh đi từ nhà đến trường hết giờ. Hồng đi từ nhà đến trườg hết giờ. Hỏi ai đi nhanh hơn? Nếu Hồng đi học mà đi trước Anh 5 phút thì Anh có đuổi kịp Hồng không? Nếu có thì đuổi kịp chỗ nào trên quãng đường đó?
Đề 3:
Bài 1: Tính giá trị biểu thức
2 + 4 + 6 + 8 + ... + 34 + 36 + 38 + 40
1 + 3 + 5 + 7 + ... + 35 + 37 + 39 
Bài 2: Hiện tại em học lớp 1, còn anh học lớp 6. Hỏi sau 5 năm nữa anh học hơn em mấy lớp, biết rằng mỗi năm mỗi người đều được lên lớp?
Bài 3: Một HCN có 2 lần chiều rộng thì hơn chiều dài 5m. Nhưng 2 lần chiều dài lại hơn 2 lần chiều rộng 10m. tính chu vi HCN đó.
Bài 4: Biết tấm vải đỏ dài bằng tấm vải xanh, cả hai tấm vải dài 84m. Hỏi mỗi
tấm dài bao nhiêu m?
Đề 4:
Bài 1: Tính giá trị biểu thức:
2004 – 5 + 5 + 5 + ... + 5
có 100 số 5
1850 + 4 – (4 + 4 + 4 + ... + 4) 
 Có 50 số 4
Bài 2: Hiệu hai số bằng 76. Nếu thêm vào số bị trừ 12 đơn vị và giữ nguyên số trừ thì hiệu số thay đổi như thế nào? Tính hiệu đó.
Bài 3: Hãy nêu “Quy luật” viết các số trong dãy số sau rồi viết tiếp 3 số nữa.
1; 4; 7; 10; ...
45; 40; 35; 30; ...
1; 2; 4; 8; 16; ...
Bài 4: Có giáo có 5 gói kẹo, mỗi gói có 24 chiếc. Cô chia đều cho học sinh trong lớp, mỗi bạn được 5 cái kẹo. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh?
Bài 5: Một HCN có chu vi 72cm. Nếu giảm chiều rộng đi 6cm và giữ nguyên chiều dài thì diện tích giảm đi 120cm. Tính chiều dài và chiều rộng HCN đó.
Bài 6: Tìm thương của 2 số biết thương đó gấp 2 lần số bé nhưng chỉ bằng nửa số lớn.
Đề 5:
Bài 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất
100 + 100 : 4 - 50 : 2
(6 x 8 – 48) : (10 + 11 + 12 + 13 + 14 + 15)
Bài 2: Cho dãy số: 2; 4; 6; 8; 10; 12; ... Hỏi 
Số hạng 20 là số ?
Số 95 có ở trong dãy trên không ? vì sao ?
Bài 3 : Tìm số có 3 chữ số, biết rằng khi xoá bỏ chữ số 7 ở hàng đơn vị, ta được số mới kém số phải tìm là 331.
Bài 4 : Người ta trồng chuối xung quanh một mảnh đất HCN có chiều rộng là 8m, chiều rộng bằng chiều dài. Hỏi xung quanh mảnh đất đó trồng được bao nhiêu cây chuối, biết răng hai cây chuối trồng cách nhau 4m ?
Bài 5 : Có hai ngăn sách. Cô thư viện cho lớp 3A mượn số sách ở ngăn thứ nhất, cho lớp 3B mượn số sách ở ngăn thứ 2. Như vậy mỗi lớp đều được mượn 30 cuốn. Hỏi số sách còn lại ở ngăn thứ hai nhiều hơn số sách còn lại ở ngăn thứ nhất bao nhiêu cuốn ?
Đề 6 :
Bài 1 : Tìm x
x + 100 – 4 + 4 + 4 + 4 +... + 4 + 4 = 320
 Có 45 số 4
x : 2 : 3 = 765 : 9
Bài 2 : Thùng thứ nhất chứa 160 lít dầu, thùng thứ hai chứa 115 lít dầu. Người ta lấy ra ở mỗi thùng số lít dầu như nhau thì số dầu còn lại ở thùng thứ nhất gấp 4 lần số dầu còn lại ở thùng thứ hai. Hỏi mỗi thùng lấy ra bao nhiêu lít dầu ?
Bài 3 : Hiện nay tuổi mẹ hơn tổng số tuổi của Đức và Hà là 10 tuổi. Hỏi sau bao nhiêu năm nữa tổng số tuổi của Đức và Hà bằng tuổi mẹ ?
Bài 4 : Tổng hai số là 64. lấy số lớn chia cho số bé được thương là 5 và số dư là 4. Tìm hiệu hai số đó ?
Bài 5 : Một HCN có chu vi là 80cm. Nếu tăng chiều dài 5cm thì diện tích tăng 75cm2. Tính chiều dài, chiều rộng HCN đó.
bài 6 : Cùng một quãng đường, ô tô thứ nhất chạy hết giờ, ô tô thứ hai chạy hết 16 phút, ô tô thứ ba chạy hết giờ. Hỏi ô tô nào chạy nhanh nhất ?
Đề 7 :
Bài 1 : Để đánh số trang một cuốn sách dày 150 trang người ta cần dùng bao nhiêu chữ số ?
Bài 2 : Tìm số có ba chữ số biết rằng chữ số hàng trăm và hàng đơn vị gấp kém nhau 4 lần và chữ số hàng chục hơn chữ số hàng trăm là 8.
Bài 3 : Khi nhân số 1ab với 7, Bạn Hà quên mất chữ số 1 ở hàng trăm. Hỏi tích bị giảm đi bao nhiêu đơn vị.
Bài 4 : Tấm vải xanh dài gấp 3 lần tấm vải đỏ. cử hàng đã bán được 7m tấm vải đỏ và 37m vải xanh, như vậy số mét vải còn lại ở hai tấm bằng nhau. Hỏi lúc chưa bán mỗi tấm vai có bao nhiêu m ?
Bài 5 : Một mảnh đất HCN có chiều dài 14m. Nếu chiều rộng tăng thêm 2m, chiều dài giảm 3m thì mảnh đất đó trở thành hình vuông. Tính chu vi và diện tích mảnh đất đó ?
Bài 6 : Hiện nay con 8 tuổi, tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con. Hỏi trước đây mấy năm tuổi con bằng tuổi mẹ ?
Đề 8 :
Bài 1 : Tìm x
x + 175 = 1482 – 1225
x – 850 = 1000 – 850
999 – x = 999 – 21
Bài 2 : Bạn Đức đem số bi của mình chia cho một số em thì mỗi em được 3 hòn bi. Bạn Hà đem số bi của mình có chia cho cùng một số em đó thì mỗi em được 6 hòn bi. Hỏi số bi của Hà gấp mấy lần số bi của Đức ?
Bài 3 : Hiệu của hai số là 8, nếu lấy số lơn chia cho số bé thì được thương là 1 và còn dư, tìm số dư đó ?
Bài 4 : Hiện nay tuổi mẹ hơn tổng số tuổi của 2 con là 20 tuổi. Hỏi 5 năm nữa tuổi mẹ hơn tổng số tuổi của hai con là bao nhiêu ?
Bài 5 : Một mảnh đất HCN có chiều dài 12m, biết rằng 3 lần chiều rộng thì bằng 2 lần chiều dài. Tính chu vi mảnh đất đó ?
Bài 6 : Trong vườn có 35 cây gồm vải, nhãn, hồng xiêm. Số cây hồng xiêm bằng số cây trong vườn. Số cây nhãn bằng số cây vải. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu cây ?
Đề 9
Bài 1 : Tính bằng cách thuận tiện nhất
37 x 18 – 9 x 14 + 100
15 x 2 + 15 x 3 – 15 x 5 
52 + 37 + 48 + 63 
Bài 2 : Hai số có hiệu là 95. Nếu xoá bỏ chữ số 5 ở tận cùng của số lớn thì ta được số bé. Tìm tổng hai số đó ?
Bài 3 : Trong một trò chơi, HS lớp 3A xếp thành một vòng tròn. Các bạn xếp xen kẽ bắt đầu là một bạn nam, một bạn nữ rồi lại đến một bạn nam, một bạn nữ. Tất cả có 20 bạn nam. Hỏi lớp 3A có bao nhiêu bạn ?
Bài 4 : Nếu số A chia cho 5 được thương là 15, số B chia cho 15 được thương là 5 thì tổng (A+B) chia cho 2 được thương là bao nhiêu ?
Bài 5 : Nếu bớt cạnh hình vuông đi 4cm thì được HCN có diện tích kénm diện tích hình vuông 60cm2. Tính chu vi HCN đó ?
Bài 6 : Mẹ mang ra chợ bán 25 quả cam và 75 quả quýt. Buổi sáng mẹ đã bán được một số cam và quýt, còn lại 1/5 số cam và 1/5 số quýt để đến chiều bán nốt. Hỏi mẹ đã bán được bao nhiêu quả cam, bao nhiêu quả quýt ?
Đề 10
Bài 1 : Tính bằng cách tính thuận tiện nhất
9 – 8 + 7 – 6 + 5 – 4 + 3 – 2 + 1 – 0
815 – 23 – 77 + 185 
bài 2 : Tìm số có hai chữ số biết rằng khi viết chữ số 2 vào bên trái số đó ta được số mới gấp 9 lần số đã cho.
Bài 3 : Tổng của một số với 26 lớn hơn 26 là 45 đơn vị. Tìm hiệu của số đó với 26 ?
Bài 4 : Trong túi có 3 loại bi. bi đỏ, bi vàng, bi xanh. Biết rằng số bi của cả túi nhiều hơn tổng số bi vàng và bi đỏ là 15 viên, số bi xanh ít hơn số bi vàng là 3 viên và nhiều hơn bi đỏ 4 viên. Hỏi trong túi có bao nhiêu viên bi ?
Bài 5 : Một hình vuông có chu vi là 24 cm. Một HCN có chiều rộng bằng cạnh hình vuông và biết ba lần cạnh hình vuông thì bằng 2 lần chiều dài HCN. Tính diện tích mỗi hình đó ?
Bài 6 : Bạn Hà được gói kẹo nhỏ, bạn Đức được gói kẹo to như vậy hai bạn được số kẹo bằng nhau. Biết số kẹo ở gói to nhiều hơn số kẹo ở gói nhỏ là 20 cái. Hỏi mỗi gói kẹo có bao nhiêu cái ?
Đề 11
Bài 1 : Tính bằng cách thuận tiện nhất
38 + 42 + 46 + 50 + 54 + 58 + 62
11 + 137 + 72 + 63 + 128 + 89
Bài 2 : Tìm ba số biết số thứ nhất gấp 3 lần số thứ 2, Số thứ 2 bé hơn số thứ 3 là 5 và tổng cả 3 số là 55. 
Bài 3 : Một tiết học bắt đầu lúc 8 giờ và đến 9 giờ kém 20 phút thì xong tiết học đó. Hỏi thời gian tiết học đó là bao nhiêu phút ?
Bài 4 : Cho đoạn thẳng AB dài 8cm tìm trung điểm M của đoạn thẳng AB, trung điểm N của đoạn thẳng AM, trung điểm P của đoạn thẳng NB.
Bài 5 : Con ngỗng và con gà cân nặng bằng con thỏ và con vịt. vịt nặng hơn gà 2kg. Hỏi ngỗng và thỏ con nào nặng hơn và nặng hơn mấy kg ?
Bài 6 : Hồng hỏi Cúc "bây giờ là mấy giờ chiều ?" Cúc trả lời thời gian từ lúc 12 giờ trưa đến bây giờ bằng 1/3 thời gian từ bây giờ đến nửa đêm (tức 12 giờ đêm hôm nay) Hãy tính xem bây giờ là mấy giờ ?
Đề 12
Bài 1 : Từ ba chữ số 3, 4, 5 viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau (mỗi chữ số không lặp lại) có bao nhiêu số như thế ?
Bài 2 : Viết thêm chữ số 3 vào bên phải một số, ta được số mới hơn số phải tìm là 273 đơn vị. Tìm số đó.
Bài 3 : lớp 3A ngồi đủ 9 bàn học, mỗi bàn 4 chỗ ngồi. Bây giờ cần thay bàn hai chỗ ngồi thì phải kê vào lớp đó bao nhiêu bàn hai chỗ ngồi như vậy để đủ chỗ ngồi cho cả lớp.
Bài 4 : Biết chu vi một hình chữ nhật gấp 6 lần chiều rộng. Hỏi chiều dài HCN đó gấp mấy chiều rộng ? 
Bài 5 : Biết trong thùng có số quýt nhiều hơn số cam là 8 quả. Mẹ đã lấy ra 2 quả quýt và 2 quả cam cho hai anh em. Như vậy còn lại ở trong thùng số quýt gấp đôi số cam. Hỏi lúc đầu trong thùng có bao nhiêu quả cam, bao nhiêu quả quýt ?
Đề 13
Bài 1 : tìm x
X : 5 = 27 x 5 
X x 7 = 36 x 7
X x 132 = 312 x (5 – 3 – 2)
Bài 2 : Bình nhân một số với 3 thì được 375. Hỏi nhân số đó với 6 thì được bao nhiêu ?
Bài 3 : Tổng 2 số là 92. Nếu xoá bỏ chữ số tận cùng bên trái của số hạng thứ nhất ta được số thứ hai. Tìm hiệu hai số đó ?
Bài 4 : Túi thứ nhất đựng 18kg gạo, gấp 3 lần túi thứ hai. Hỏi phải lấy ở túi thứ nhất bao nhiêu kg gạo đổ sang túi thứ hai để số gạo ở hai túi bằng nhau ?
Bài 5 : Túi thứ nhất đựng 8kg bằng túi thứ hai. Hỏi túi thứ hai đựng nhiều hơn túi thứ nhất bao nhiêu kg gạo ? số gạo đựng trong cả hai túi gấp mấy lần số gạo đựng trong túi thứ nhất ?
Bài 6 : Trong túi có 10 viên bi đỏ, 9 viên bi xanh, 11 viên bi vàng và 4 viên bi trắng. Hỏi không nhìn vào túi, phải lấy ra ít nhất bao nhiêu viên bi để chắc chắn có ít nhất 6 viên bi cùng màu ?
Đề 14
bài 1 : So sánh A và B (không tính kết quả cụ thể)
A = abc + mn + 352	B = 3bc + 5n + amz
A = a x (b + 1)	B = b x (a + 1) với a>b
A = 28 x 5 x 30	B = 29 x 5 x 29
Bài 2: Trong một phép trừ, tổng của số bị trừ, số trừ và hiệu là 100. Tìm số bị trừ
Bài 3: Mai nghĩ một số có 3 chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 19. Nếu trừ số đó đi 52, rồi trừ tiếp đi 48 thì được một số có hai chữ số. Tìm số Mai đã nghĩ?
Bài 4: Biết gà nhiều hơn thỏ là 15 con và số thỏ bằng số gà. Hỏi cả gà và thỏ có bao nhiêu chân?
Bài 5: Tìm hiệu, tích, và thương của hai số, biết tổng hai số đó là 15 và tổng gấp 3 lần số bé
Đề 15
Bài 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất
16 x 8 + 16 x 2 
16 x 7 + 14 x 2 
8 x 12 – 16
Bài 2: Thảo nghĩ một số, biết rằng số đó gấp 5 lần số lớn nhất có 2 chữ số. Tìm số Thảo đã nghĩ?
Bài 3: Một số gồm 3 chữ số 2, 3, 4 nhưng chưa biết thứ tự các chữ số đó. Nếu xoá đi một chữ số thì số đó giảm đi 380 đơn vị. Tìm chữ số bị xoá và cho biết chữ số bị xoá ở trong số nào?
Bài 4: Có 3 hộp, mỗi hộp đựng một số bút chì. Bạn Thảo lấy 6 bút chì từ hộp thứ nhất chuyển sang hộp thứ 2, rồi lại lấy 4 bút chì ở hộp thứ 2 chuyển sang hộp thứ 3 cuối cùng lấy 2 bút chì ở hộp thứ 3 chuyển sang hộp thứ nhất. Bây giờ trong mỗi hộp có đúng một tá bút chì. Hỏi lúc đầu mỗi hộp có bao nhiêu cái bút chì?
Bài 5: Tổ 1 lớp 3B có 12 bạn, trong đó số bạn nam bằng số bạn nữ. Hỏi trong tổ đó số bạn nam ít hơn số bạn nữ mấy người?
Đề 16
Bài 1: Có 9 chữ số viết liền nhau 120317495. Giữ nguyên thứ tự các chữ số, em hãy xoá đi 6 chữ số để được số có 3 chữ số:
Số lớn nhất, số đó là số nào?
Bé nhất, số đó là số nào?
Bài 2: Lan nghĩ một số có hai chữ số. Nếu cộng số đó với 52 được bao nhiêu cộng thêm 48 thì được một số có tổng các chữ số bằng 19. Tìm số lan đã nghĩ?
Bài 3: Cô giáo cử 3 bạn: Mai, Hoa, Hồng vào phụ trách sao nhi đồng của 3 lớp 3A, 3B, 3C. Hỏi có bao nhiêu cách cử mỗi bạn vào mỗi lớp đó?
Bài 4: Có 4 đội công nhân. biết rằng nếu gấp đôi số người ở đội 1 thì được số người ở đội 3, nếu giảm số người ở đội 4 đi 2 lần thì được số người ở đội 2. Tổng số người ở đội 1 và đội 2 là 30 người. Hỏi 4 đội công nhân có tất cả bao nhiêu người?
Bài 5: Tuổi của bố Mai, mẹ Mai và Mai cộng lại là 70 tuổi. Mẹ và Mai có 35 tuổi, bố hơn mai 30 tuổi. Hỏi tuổi của mỗi người ?
Bài 6 : một HCN chiều dài 40cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích HCN đó.
Đề 17 :
Bài 1 : Không tính kết quả cụ thể, em hãy cho biết 2 tổng sau có bằng nhau không ? vì sao ?
	A = 123 + 456 + 78 + 90
	B = 498 + 76 + 153 + 20
Bài 2 : Bạn An chia một số cho 12 thì được thương là 5. Hỏi chia số đó cho 2 thì được thương là bao nhiêu ?
Bài 3 : Một HCN có chiều dài 60cm, chiều rộng bằng chiều dài
Tính chu vi HCN đó
Chu vi HCN gấp mấy lần chiều rộng ?
Bài 4 : Lớp 3B có 45 học sinh được kiểm tra môn toán, trong đó số học sinh đạt điểm 10, số học sinh đạt điểm 9, số học sinh đạt điểm 8, còn lại là điểm 7. Hỏi lớp 3B có mấy em đạt điểm 10, đạt điểm 9, đạt điểm 8 và đạt điểm 7 
Đề 18 :
Bài 1 : Tìm ab
ab x 3 = 100 + ab
ab + a = 46 (a hơn b là 2)
ab – a = 43 (b hơn a là 3)
Bài 2 : Hiệu 2 số bằng số lớn nhất có hai chữ số. Nếu bớt số bị trừ 20 đơn vị và giữ nguyên số trừ thì hiệu 2 số thay đổi thế nào ?Tính hiệu đó
Bài 3 : Năm ngoái tổng số tuổi của hai anh em là 30 tuổi. Biết tuổi anh thì bằng tuổi em. Tính tuổi hiện nay của anh và của em.
Bài 4 : Tổ công nhân thứ nhất có 15 người. Tổ thứ hai có số người gấp hai lần tổ thứ nhất. tổ thứ ba kém tổ thứ hai 9 người. Tổ thứ tư có số người bằng tổng số người của 3 tổ trên. Hỏi tổ thứ 4 có bao nhiêu người ?
Bài 5 : 2 số có thương là 8. Nếu giữ nguyên số bị chia và gấp số chia lên 2 lần thì thương 2 số là bao nhiêu ?
Đề 19 :
Bài 1 : So sánh 2 số m và n biết:
m là số lớn nhất có 2 chữ số, n là số bé nhất có 3 chữ số
m = 100 x 3 + 10 x 7 + 5 và n = 375
m là số liền sau số 99, n là số chẵn lớn nhất có hai chữ số
Bài 2: Trong một phép chia có dư, lấy số bị chia trừ đi tích của số chia và số thương thì được 5 đơn vị. Tìm số dư trong phép chia đó.
Bài 3: Năm ngoái Hà hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, mẹ bảo Hà “nếu con lấy nửa tuổi của mẹ hiện nay cộng với 5 thì được tuổi của mẹ cách đây 15 năm”. Hãy tính tuổi mẹ hiện nay.
Bài 4: Trại gà nhà cô Nguyên có số gà mái gấp 4 lần số gà trống. sau khi bán đi 300 con gà mái và 30 con gà trống thì số gà mái và số gà trống còn lại bằng nhau. Tính số gà mái, gà trống trước khi bán.
Bài 5: Tìm 2 số biết số lớn chia cho 3 lần số bé thì được thương là 8. Số lớn chia cho 2 lần thương thì được kết quả là 1.
Bài 6: Một hình vuông có diện tích là 82m2. Tính chu vi hình vuông đó?
Đề 20:
Bài 1: Không tìm kết quả hãy điền dấu (>,<,=) thích hợp vào ô trống
	a. 89 x 5 86 x 7 
	b. 25 x 10 29 x 6
Bài 2: Tìm số chẵn có 3 chữ số, biết rằng chữ số hàng trăm gấp 2 lần chữ số hàng đơn vị và bằng chữ số hàng chục.
bài 3: Tích của 2 số là 75 và gấp 5 lần thừa số thứ hai. Hỏi tích đó gấp mấy lần thừa số thứ nhất.
Bài 4: Có 12 con chim đậu trên cành, số chim đậu ở cành dưới nhiều hơn cành trên 4 con. bây giờ 5 con ở cành trên đậu xuống cành dưới, hỏi bây giờ số chim ở cành dưới gấp mấy lần số chim ở cành trên?
Bài 5: Mẹ sinh con năm mẹ 24 tuổi, khi tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con thì mẹ bao nhiêu tuổi?
Đề 21:
Bài 1: 
Tính nhanh:
236 + 372 + 453 – 253 – 172 – 36
	b. Tìm x là số tự nhiên biết :
	 1003 x 2 < X < 6027 : 3 
Bài 2 : Tìm số có 3 chữ số, biết số đó có chữ số hàng trăm gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị và chữ số hàng chục bằng tổng của 2 chữ số hàng trăm và chữ số hàng đơn vị
Bài 3 : Lớp 3B có 10 học sinh giỏi và lớp 3A xó 8 học sinh giỏi. Số học sinh còn lại của 2 lớp bằng nhau nếu có 10 học sinh của lớp 3A chuyển sang lớp 3B thì số học sinh của lớp 3A bằng số học sinh của lớp 3B. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh ?
Bài 4 : Cho hình vuông ABCD có chu vi bằng 36 cm, đoạn thẳng MN chia hình vuông ABCD thành 2 HCN ABMN và NMCD (như hình vẽ)
Tính diện tích hình vuông ABCD
Độ dài AN dài hơn độ dài ND là 3cm. Tính diện tích của HCN ABMN và diện tích HCN NMCD
 A B
 N M

File đính kèm:

  • doc21 đề toán lớp 3.doc