13 Đề ôn tập học kì 2 – Môn Toán lớp 11

pdf45 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 802 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu 13 Đề ôn tập học kì 2 – Môn Toán lớp 11, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 1 
Đề số 1 
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học 2013-2014 
Môn TOÁN Lớp 11 
Thời gian làm bài 90 phút 
I. Phần chung cho cả hai ban 
Bài 1. Tìm các giới hạn sau: 
 1) 
x
x x
x
2
1
2
lim
1→
− −
−
 2) 
x
x x4lim 2 3 12
→−∞
− + 3)
x
x
x3
7 1
lim
3+→
−
−
 4) 
x
x
x23
1 2
lim
9→
+ −
−
Bài 2. 
 1) Xét tính liên tục của hàm số sau trên tập xác định của nó: 
x x
khi xf x x
x khi x
2 5 6
3( ) 3
2 1 3

− + >
= 
−
 + ≤
 2) Chứng minh rằng phương trình sau có ít nhất hai nghiệm : x x x3 22 5 1 0− + + = . 
Bài 3. 
 1) Tìm đạo hàm của các hàm số sau: 
 a) y x x2 1= + b) y
x 2
3
(2 5)
=
+
 2) Cho hàm số xy
x
1
1
−
=
+
 . 
 a) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x = – 2. 
 b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến song song với d: xy 2
2
−
= . 
Bài 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, SA = a 2 . 
 1) Chứng minh rằng các mặt bên hình chóp là những tam giác vuông. 
 2) Chứng minh rằng: (SAC) ⊥ (SBD) . 
 3) Tính góc giữa SC và mp (SAB) . 
 4) Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD) . 
II . Phần tự chọn. 
 1 . Theo chương trình chuẩn. 
Bài 5a. Tính 
x
x
x x
3
22
8
lim
11 18→−
+
+ +
. 
Bài 6a. Cho y x x x3 21 2 6 8
3
= − − − . Giải bất phương trình y / 0≤ . 
 2. Theo chương trình nâng cao. 
Bài 5b. Tính 
x
x x
x x21
2 1
lim
12 11→
− −
− +
. 
Bài 6b. Cho x xy
x
2 3 3
1
− +
=
−
 . Giải bất phương trình y / 0> . 
--------------------Hết------------------- 
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . . 
WWW.VNMATH.COM
 2 
Đề số 1 
ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học 2011-2012 
Môn TOÁN Lớp 11 
Thời gian làm bài 90 phút 
Bài 1. 
 1) 
x
x x
x
2
1
2
lim
1→
− −
−
 = 
x x
x x
x
x1 1
( 2)( 1)
lim lim( 2) 3
( 1)→ →
− − −
= − − = −
−
 2) 
x
x x4lim 2 3 12
→−∞
− + = 
x
x
x x
2
4
3 12
lim 2
→−∞
+ + = +∞ 
 3)
x
x
x3
7 1
lim
3+→
−
−
 Ta có: 
x x
x x x
3 3
lim ( 3) 0, lim (7 1) 20 0; 3 0
+ +→ →
− = − = > − > khi x 3+→ nên I = +∞ 
 4) 
x
x
x23
1 2
lim
9→
+ −
−
 = 
x x
x
x x x x x3 3
3 1 1
lim lim
24(3 )(3 )( 1 2) ( 3)( 1 2)→ →
− −
= = −
+ − + + + + +
Bài 2. 
 1) Xét tính liên tục của hàm số sau trên tập xác định của nó: 
x x
khi xf x x
x khi x
2 5 6
3( ) 3
2 1 3

− + >
= 
−
 + ≤
 • Hàm số liên tục với mọi x ≠ 3. 
 • Tại x = 3, ta có: 
 + f (3) 7= 
 + 
x x
f x x
3 3
lim ( ) lim (2 1) 7
− −→ →
= + =
 + 
x x x
x x
f x x
x3 3 3
( 2)( 3)
lim ( ) lim lim ( 2) 1
( 3)+ + +→ → →
− −
= = − =
−
 ⇒ Hàm số không liên tục tại x = 3. 
 Vậy hàm số liên tục trên các khoảng ( ;3), (3; )−∞ +∞ . 
 2) Chứng minh rằng phương trình sau có ít nhất hai nghiệm : x x x3 22 5 1 0− + + = . 
 Xét hàm số: f x x x x3 2( ) 2 5 1= − + + ⇒ Hàm số f liên tục trên R. 
 Ta có: 
 + 
f
f
(0) 1 0
(1) 1
= >

= − 
 ⇒ PT f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm c1 (0;1)∈ . 
 + 
f
f
(2) 1 0
(3) 13 0
= − <

= > 
 ⇒ PT f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm c2 (2;3)∈ . 
 Mà c c1 2≠ nên PT f(x) = 0 có ít nhất 2 nghiệm. 
Bài 3. 
 1) a) xy x x y
x
2
2
2
2 1
1 '
1
+
= + ⇒ =
+
 b) y y
x x2 3
3 12
'
(2 5) (2 5)
= ⇒ = −
+ +
 2) xy
x
1
1
−
=
+
 ⇒ y x
x 2
2
( 1)
( 1)
′ = ≠ −
+
 a) Với x = –2 ta có: y = 3 và y ( 2) 2′ − = ⇒ PTTT: y x3 2( 2)− = + ⇔ y x2 7= + . 
 b) d: xy 2
2
−
= có hệ số góc k 1
2
= ⇒ TT có hệ số góc k 1
2
= . 
 Gọi x y0 0( ; ) là toạ độ của tiếp điểm. Ta có y x
x
0 2
0
1 2 1
( )
2 2( 1)
′ = ⇔ =
+
 ⇔ 
x
x
0
0
1
3
 =

= −
WWW.VNMATH.COM
 3 
 + Với x y0 01 0= ⇒ = ⇒ PTTT: y x
1 1
2 2
= − . 
 + Với x y0 03 2= − ⇒ = ⇒ PTTT: y x
1 7
2 2
= + . 
Bài 4. 
1) • SA ⊥ (ABCD) ⇒ SA ⊥ AB, SA ⊥ AD 
 ⇒ Các tam giác SAB, SAD vuông tại A. 
 • BC ⊥ SA, BC ⊥ AB ⇒ BC ⊥ SB ⇒ ∆SBC vuông tại B. 
 • CD ⊥ SA, CD ⊥ AD ⇒ CD ⊥ SD ⇒ ∆SCD vuông tại D. 
2) BD ⊥ AC, BD ⊥ SA ⇒ BD ⊥ (SAC) ⇒ (SBD) ⊥ (SAC). 
3) • BC ⊥ (SAB) ⇒ ( ) SC SAB BSC,( ) = 
 • ∆SAB vuông tại A ⇒ SB SA AB a2 2 2 23= + = ⇒ SB = a 3 
 • ∆SBC vuông tại B ⇒  BCBSC
SB
1
tan
3
= = ⇒ BSC 030= 
 4) Gọi O là tâm của hình vuông ABCD. 
 • Ta có: SBD ABCD BD( ) ( )∩ = , SO ⊥ BD, AO ⊥ BD ⇒ ( ) SBD ABCD SOA( ),( ) = 
 • ∆SAO vuông tại A ⇒  SASOA
AO
tan 2= = 
Bài 5a. 
x
x
I
x x
3
22
8
lim
11 18→−
+
=
+ + x x
x x x x x
x x x
2 2
2 2
( 2)( 2 4) 2 4 12
lim lim
( 2)( 9) 9 7→− →−
+ − + − +
= = =
+ + +
Bài 6a. y x x x y x x3 2 21 2 6 18 ' 4 6
3
= − − − ⇒ = − − 
 BPT y x x x2' 0 4 6 0 2 10 2 10≤ ⇔ − − ≤ ⇔ − ≤ ≤ + 
Bài 5b. 
( )
( )x x
x x x x x x
x x x x x x
2 21 1
2 1 ( 2 1) 2 11
lim lim
12 11 ( 12 11) 2 1→ →
− − − − + +
=
− +
− + + −
 = ( )x
x
x x x1
( 1)
lim 0
( 11) 2 1→
−
=
− + −
Bài 6b. x x x xy y
x x
2 2
2
3 3 2
'
1 ( 1)
− + −
= ⇒ =
−
−
 BPT x xy
x
2
2
2
0 0
( 1)
−
′ > ⇔ >
−
 ⇔ x x
x
2 2 0
1

− >

≠
 ⇔ x
x
0
2
 <
 >
. 
======================= 
S
A
B C
D
O
WWW.VNMATH.COM
 1 
Đề số 14 
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học 2013-2014 
Môn TOÁN Lớp 11 
Thời gian làm bài 90 phút 
Bài 1: Tính các giới hạn sau: 
 a) ( )
x
x x x2lim 3 2
→−∞
− + − b) ( )
x
x x x2lim 4 1 2
→+∞
+ + − 
Bài 2: Chứng minh rằng phương trình x x32 10 7 0− − = có ít nhất hai nghiệm. 
Bài 3: Tìm m để hàm số sau liên tục tại x = –1 
x
 khi xf x x
mx khi x
2 1
1( ) 1
2 1

− < −
=  +
 + ≥ −
Bài 4: Tính đạo hàm của các hàm số sau: 
 a) xy
x
3 2
2 5
−
=
+
 b) y x x x2( 3 1).sin= − + 
Bài 5: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y
x
1
= : 
 a) Tại điểm có tung độ bằng 1
2
. 
 b) Biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y x4 3= − + . 
Bài 6: Cho tứ diện S.ABC có ∆ABC đều cạnh a, SA ABC SA a3( ),
2
⊥ = . Gọi I là trung điểm BC. 
 a) Chứng minh: (SBC) vuông góc (SAI). 
 b) Tính khoảng cách từ A đến (SBC). 
 c) Tính góc giữa (SBC) và (ABC). 
--------------------Hết------------------- 
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . . 
WWW.VNMATH.COM
 2 
Đề số 14 
ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học 2011-2012 
Môn TOÁN Lớp 11 
Thời gian làm bài 90 phút 
Bài 1: 
 a) ( )
x x x x
x x x = x x x x
x xx x
2
2 2
1 3 1 3
lim 3 2 lim . 1 2 lim . 1 2
→−∞ →−∞ →−∞
   
− + − − + − = − + − + −         
 = 
x
x
x x2
1 3
lim ( ) 1 2
→−∞
 
− − + + = +∞ 
 
 
 b) ( )
x x x
x xx x x
x x x
x x
2
2
2
111 1
lim 4 1 2 lim lim
41 14 1 2 4 2
→+∞ →+∞ →+∞
++
+ + − = = =
+ + + + + +
Bài 2: Xét hàm số f x x x3( ) 2 10 7= − − ⇒ f(x) liên tục trên R. 
 • f f f f( 1) 1, (0) 7 ( 1). (0) 0− = = − ⇒ − < ⇒ PT f x( ) 0= có ít nhất một nghiệm c1 ( 1;0)∈ − . 
 • f f f f(0) 7, (3) 17 (0). (3) 0= − = ⇒ < ⇒ PT f x( ) 0= có ít nhất một nghiệm c2 (0;3)∈ . 
 • c c1 2≠ nên phương trình đã cho có ít nhất hai nghiệm thực. 
Bài 3: 
x
 khi xf x x
mx khi x
2 1
1( ) 1
2 1

− < −
=  +
 + ≥ −
 Ta có: • f m( 1) 2− = − + • 
x x x
x
f x x
x
2
1 1 1
1
lim ( ) lim lim ( 1) 2
1− − −→− →− →−
−
= = − = −
+
 • 
x x
f x mx m
1 1
lim ( ) lim ( 2) 2
+ +→− →−
= + = − + 
 Hàm số f x( ) liên tục tại x = –1 ⇔ m m2 2 4− + = − ⇔ = 
Bài 4: 
 a) xy
x
3 2
2 5
−
=
+
 ⇒ 
x
x xxy'=
x x x x x
23 2 5
3(2 5) 2 6 132 5
2 5 (2 5) 2 5 (2 5) 2 5
+ −
+ − ++
= =
+ + + + +
 b) y x x x y x x x x x2 2( 3 1).sin ' (2 3)sin ( 3 1)cos= − + ⇒ = − + − + 
Bài 5: y
x
1
= ⇒ y x
x2
1
( 0)′ = − ≠ 
 a) Với y0
1
2
= ta có x
x 00
1 1
2
2
= ⇔ = ; y
1
(2)
4
′ = − ⇒ PTTT: y x1 1
4
= − + 
 b) Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng y x4 3= − + nên tiếp tuyến có hệ số góc k = –4 
 Gọi x y0 0( ; ) là toạ độ của tiếp ⇒ 
x
y x
x x
0
0 2
0 0
1
1 2( ) 4 4
1
2

=
′ = − ⇔ − = − ⇔ 
 = −

 • Với x y PTTT y x0 0
1
2 : 4 4
2
= ⇒ = ⇒ = − + 
 • Với x y PTTT y x0 0
1
2 : 4 4
2
= − ⇒ = − ⇒ = − − 
WWW.VNMATH.COM
 3 
Bài 6: 
a) Chứng minh: (SBC) vuông góc (SAI). 
 • SA ⊥ (ABC) ⇒ SA ⊥ BC, AI ⊥BC ⇒ BC ⊥ (SAI) 
 ⇒ (SBC) ⊥ (SAI) 
b) Tính khoảng cách từ A đến (SBC). 
 • Vẽ AH ⊥ SI (1) . BC ⊥ (SAI) ⇒ BC ⊥ AH (2) 
 Từ (1) và (2) ⇒AH ⊥ (SBC) nên d( A,(SBC)) = AH 
 • 
a
AH
AH AI SA a a a2 2 2 2 2 2
1 1 1 4 4 16 3
49 3 9
= + = + = ⇒ = 
c) Tính góc giữa (SBC) và (ABC). 
 • SBC ABC BC AI BC( ) ( ) ,∩ = ⊥ , SI ⊥ BC 
 ⇒ ( ) SBC ABC SIA( ),( ) = 
 • 
 
a
SA
SIA SIA
IA a
0
3
2tan 3 60
3
2
= = = ⇒ = 
============================== 
I
A
B
C
S
H
WWW.VNMATH.COM
 1 
Đề số 2 
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học 2013-2014 
Môn TOÁN Lớp 11 
Thời gian làm bài 90 phút 
I . Phần chung cho cả hai ban. 
Bài 1. Tìm các giới hạn sau: 
 1) 
x
x x x
x
2 1 3
lim
2 7→−∞
− − +
+
 2) 
x
x x3lim ( 2 5 1)
→+∞
− − + 3) 
x
x
x5
2 11
lim
5+→
−
−
 4) 
x
x
x x
3
20
1 1
lim
→
+ −
+
. 
Bài 2 . 
 1) Cho hàm số f(x) = 
x
khi xf x x
m khi x
3 1
1( ) 1
2 1 1

− ≠
= 
−
 + =
. Xác định m để hàm số liên tục trên R.. 
 2) Chứng minh rằng phương trình: m x x2 5(1 ) 3 1 0− − − = luôn có nghiệm với mọi m. 
Bài 3. 
 1) Tìm đạo hàm của các hàm số: 
 a) x xy
x
2
2
2 2
1
− +
=
−
 b) y x1 2 tan= + . 
 2) Cho hàm số y x x4 2 3= − + (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C): 
 a) Tại điểm có tung độ bằng 3 . 
 b) Vuông góc với d: x y2 3 0+ − = . 
Bài 4. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC, đôi một vuông góc và OA = OB = OC = a, I là trung điểm BC 
1) Chứng minh rằng: (OAI) ⊥ (ABC). 
 2) Chứng minh rằng: BC ⊥ (AOI). 
 3) Tính góc giữa AB và mặt phẳng (AOI). 
 4) Tính góc giữa các đường thẳng AI và OB . 
II . Phần tự chọn. 
 1 . Theo chương trình chuẩn . 
Bài 5a. Tính n
n n n2 2 2
1 2 1
lim( .... )
1 1 1
−
+ + +
+ + +
. 
Bài 6a. Cho y x xsin2 2 cos= − . Giải phương trình y / = 0 . 
 2 . Theo chương trình nâng cao . 
Bài 5b. Cho y x x22= − . Chứng minh rằng: y y3 / /. 1 0+ = . 
Bài 6b . Cho f( x ) = f x x
xx3
64 60
( ) 3 16= − − + . Giải phương trình f x( ) 0′ = . 
--------------------Hết------------------- 
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . . 
WWW.VNMATH.COM
 2 
Đề số 2 
ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học 2011-2012 
Môn TOÁN Lớp 11 
Thời gian làm bài 90 phút 
Bài 1: 
 1) 
x x x
xx x
x xxx x x x
x
x x
x x
22 2
1 11 1 1 31 3
1 3
lim lim lim 1
2 7 7 72 2
→−∞ →−∞ →−∞
 
− − − + 
− − +  
− − +  
= = =
+    
+ +   
   
 2) ( )
x x
x x x
x x
3 3
2 3
5 1
lim 2 5 1 lim 2
→+∞ →+∞
 
− − + = − − + = −∞ 
 
 3) 
x
x
x5
2 11
lim
5+→
−
−
 Ta có: 
( )
( )x
x x
x
x
x
x
x x
5
5 5
lim 5 0
2 11
lim 2 11 1 0 lim
5
5 5 0
+
+ +
→
→ →

− =

−
− = − < ⇒ = +∞
−
> ⇔ − <
 4) 
( )( ) ( )( )x x x
x x x
x x x x x x x
3 3 2
20 0 03 3
1 1
lim lim lim 0
1 1 1 1 1 1→ → →
+ −
= = =
+ + + + + + +
Bài 2: 
 1) • Khi x 1≠ ta có xf x x x
x
3
21( ) 1
1
−
= = + +
−
 ⇒ f(x) liên tục x 1∀ ≠ . 
 • Khi x = 1, ta có: 
x x
f m
f x x x2
1 1
(1) 2 1
lim ( ) lim( 1) 3
→ →
= + 

= + + =

 ⇒ f(x) liên tục tại x = 1 ⇔ 
x
f f x m m
1
(1) lim ( ) 2 1 3 1
→
= ⇔ + = ⇔ = 
 Vậy: f(x) liên tục trên R khi m = 1. 
 2) Xét hàm số f x m x x2 5( ) (1 ) 3 1= − − − ⇒ f(x) liên tục trên R. 
 Ta có: f m m f m f f m2( 1) 1 0, ; (0) 1 0, (0). (1) 0,− = + > ∀ = − < ∀ ⇒ < ∀ 
 ⇒ Phương trình có ít nhất một nghiệm c (0;1)∈ , m∀ 
Bài 3: 
 1) a) x x x xy y
x x
2 2
2 2 2
2 2 2 2 2
'
1 ( 1)
− − + + +
= ⇒ =
− −
 b) xy x y
x
21 tan
1 2 tan '
1 2 tan
+
= + ⇒ =
+
 2) (C): y x x4 2 3= − + ⇒ y x x34 2′ = − 
 a) Với 
x
y x x x
x
4 2
0
3 3 3 1
1
 =

= ⇔ − + = ⇔ =

= −
 • Với x k y PTTT y0 (0) 0 : 3′= ⇒ = = ⇒ = 
 • Với x k y PTTT y x y x1 ( 1) 2 : 2( 1) 3 2 1′= − ⇒ = − = − ⇒ = − + + ⇔ = − + 
 • Với x k y PTTT y x y x1 (1) 2 : 2( 1) 3 2 1′= ⇒ = = ⇒ = − + ⇔ = + 
 b) d: x y2 3 0+ − = có hệ số góc dk
1
2
= − ⇒ Tiếp tuyến có hệ số góc k 2= . 
WWW.VNMATH.COM
 3 
 Gọi x y0 0( ; ) là toạ độ của tiếp điểm. Ta có: y x0( ) 2′ = ⇔ x x
3
0 04 2 2− = ⇔ x0 1= ( y0 3= ) 
 ⇒ PTTT: y x y x2( 1) 3 2 1= − + ⇔ = + . 
Bài 4: 
1) • OA ⊥ OB, OA ⊥ OC ⇒ OA ⊥ BC (1) 
 • ∆OBC cân tại O, I là trung điểm của BC ⇒ OI ⊥ BC (2) 
 Từ (1) và (2) ⇒ BC ⊥ (OAI) ⇒ (ABC) ⊥ (OAI) 
2) Từ câu 1) ⇒ BC ⊥ (OAI) 
3) • BC ⊥ (OAI) ⇒ ( ) AB AOI BAI,( ) = 
 • 
BC a
BI
2
2 2
= = 
 • ∆ABC đều ⇒ BC a aAI 3 2 3 6
2 2 2
= = = 
 • ∆ABI vuông tại I ⇒  AIBAI BAI
AB
03cos 30
2
= = ⇒ = ⇒ ( )AB AOI 0,( ) 30= 
 4) Gọi K là trung điểm của OC ⇒ IK // OB ⇒ ( ) ( ) AI OB AI IK AIK, ,= = 
 • ∆AOK vuông tại O ⇒ aAK OA OK
2
2 2 2 5
4
= + = 
 • 
a
AI
2
2 6
4
= • 
a
IK
2
2
4
= • ∆AIK vuông tại K ⇒  IKAIK
AI
1
cos
6
= = 
Bài 5a: n n
n n n n2 2 2 2
1 2 1 1
lim ... lim (1 2 3 ... ( 1))
1 1 1 1
 −
+ + = + + + + − 
+ + + + 
 = 
( )n n n n n
n n
n
2 2
2
11( 1) 1 ( 1)1 ( 1) 1
lim lim lim
22 21 2( 1) 2
−
− + −
−
= = =
+ + +
Bài 6a: y x x y x xsin2 2 cos 2cos2 2sin′= − ⇒ = + 
 PT y x x x x2' 0 2cos2 2sin 0 2sin sin 1 0= ⇔ + = ⇔ − − = 
x
x
sin 1
1
sin
2
 =
⇔
= −

x k
x k
x k
2
2
2
6
7
2
6
pi
pi
pi
pi
pi
pi

= +

⇔ = − +


= +

Bài 5b: xy x x y y y y
x x x x x x
2 3
2 2 2
1 1
2 ' " " 1 0
2 (2 ) 2
− −
= − ⇒ = ⇒ = ⇒ + =
− − −
Bài 6b: f x x
xx3
64 60( ) 3 16= − − + ⇒ f x
x x4 2
192 60( ) 3′ = − + − 
 PT xx xf x
xxx x
4 2
4 2
192 60 220 64 0( ) 0 3 0
40
  = ±
− + =′ = ⇔ − + − = ⇔ ⇔ 
= ±≠ 
===================== 
A
B
C
O
I
K
WWW.VNMATH.COM
 1 
Đề số 3 
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học 2013-2014 
Môn TOÁN Lớp 11 
Thời gian làm bài 90 phút 
Bài 1. Tính các giới hạn sau: 
 1) 
x
x x x3 2lim ( 1)
→−∞
− + − + 2) 
x
x
x1
3 2
lim
1−→−
+
+
 3) 
x
x
x2
2 2
lim
7 3→
+ −
+ −
 4) 
x
x x x
x x x
3 2
3 23
2 5 2 3
lim
4 13 4 3→
− − −
− + −
 5) lim
n n
n n
4 5
2 3.5
−
+
Bài 2. Cho hàm số: 
x
 khi x >2 
xf x
ax khi x 2
3 3 2 2
2( )
1
4
 + −

−= 
 + ≤

. Xác định a để hàm số liên tục tại điểm x = 2. 
Bài 3. Chứng minh rằng phương trình x x x5 43 5 2 0− + − = có ít nhất ba nghiệm phân biệt trong khoảng 
(–2; 5). 
Bài 4. Tìm đạo hàm các hàm số sau: 
 1) xy
x x2
5 3
1
−
=
+ +
 2) y x x x2( 1) 1= + + + 3) y x1 2 tan= + 4) y xsin(sin )= 
Bài 5. Cho hình chóp S.ABC có ∆ABC vuông tại A, góc B = 600 , AB = a; hai mặt bên (SAB) và (SBC) 
vuông góc với đáy; SB = a. Hạ BH ⊥ SA (H ∈ SA); BK ⊥ SC (K ∈ SC). 
 1) Chứng minh: SB ⊥ (ABC) 
 2) Chứng minh: mp(BHK) ⊥ SC. 
 3) Chứng minh: ∆BHK vuông . 
 4) Tính cosin của góc tạo bởi SA và (BHK). 
Bài 6. Cho hàm số x xf x
x
2 3 2
( )
1
− +
=
+
 (1). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1), biết tiếp 
tuyến đó song song với đường thẳng d: y x5 2= − − . 
Bài 7. Cho hàm số y x2cos 2= . 
 1) Tính y y,′′ ′′′ . 
 2) Tính giá trị của biểu thức: A y y y16 16 8′′′ ′= + + − . 
--------------------Hết------------------- 
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . . 
WWW.VNMATH.COM
 2 
Đề số 3 
ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học 2011-2012 
Môn TOÁN Lớp 11 
Thời gian làm bài 90 phút 
Bài 1: 
 1) 
x x
x x x x
x x x
3 2 3
2 3
1 1 1
lim ( 1) lim 1
→−∞ →−∞
 
− + − + = − + − + = +∞ 
 
 2) 
x
x
x1
3 2
lim
1−→−
+
+
. Ta có: 
x
x
x
x
x x
1
1
lim ( 1) 0
lim (3 1) 2 0
1 1 0
−
−
→−
→−
 + =

+ = − <

< − ⇔ + <
 ⇒ 
x
x
x1
3 2
lim
1−→−
+
= +∞
+
 3) ( )( )x x x
x x x x
x xx x2 2 2
2 2 ( 2) 7 3 7 3 3
lim lim lim
27 3 2 2( 2) 2 2→ → →
+ − − + + + +
= = =
+ − + +
− + +
 4) 
x x
x x x x x
x x x x x
3 2 2
3 2 23 3
2 5 2 3 2 1 11
lim lim
174 13 4 3 4 1→ →
− − − + +
= =
− + − − +
 5) 
n
n n
n n n
4 1
54 5 1
lim lim
32 3.5 2 3
5
 
− 
− − 
= =
+  
+ 
 
Bài 2: 
x
 khi x >2 
xf x
ax khi x 2
3 3 2 2
2( )
1
4
 + −

−= 
 + ≤

 Ta có: • f a 1(2) 2
4
= + • 
x x
f x ax a
2 2
1 1
lim ( ) lim 2
4 4− −→ →
 
= + = + 
 
 • ( )x x x
x x
f x
x
x x x
3
22 2 2 3 3
3 2 2 3( 2) 1
lim ( ) lim lim
2 4( 2) (3 2) 2 (3 2) 4
+ + +→ → →
+ − −
= = =
−
− − + − +
 Hàm số liên tục tại x = 2 ⇔ 
x x
f f x f x
2 2
(2) lim ( ) lim ( )
− +→ →
= = ⇔ a a
1 1
2 0
4 4
+ = ⇔ = 
Bài 3: Xét hàm số f x x x x5 4( ) 3 5 2= − + − ⇒ f liên tục trên R. 
 Ta có: f f f f(0) 2, (1) 1, (2) 8, (4) 16= − = = − = 
 ⇒ f f(0). (1) 0< ⇒ PT f(x) = 0 có ít nhất 1 nghiệm c1 (0;1)∈ 
 f f(1). (2) 0< ⇒ PT f(x) = 0 có ít nhất 1 nghiệm c2 (1;2)∈ 
 f f(2). (4) 0< ⇒ PT f(x) = 0 có ít nhất 1 nghiệm c3 (2;4)∈ 
 ⇒ PT f(x) = 0 có ít nhất 3 nghiệm trong khoảng (–2; 5). 
Bài 4: 
 1) x x xy y
x x x x
2
2 2 2
5 3 5 6 8
1 ( 1)
− − + +
′= ⇒ =
+ + + +
 2) x xy x x x y
x x
2
2
2
4 5 3
( 1) 1
2 1
+ +
′= + + + ⇒ =
+ +
 3) xy x y
x
21 2 tan
1 2 tan '
1 2 tan
+
= + ⇒ =
+
 4) y x y x xsin(sin ) ' cos .cos(sin )= ⇒ = 
WWW.VNMATH.COM
 3 
Bài 5: 
1) 
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
SAB ABC
SBC ABC SB ABC
SAB SBC SB
⊥
⊥ ⇒ ⊥
∩ = 
2) CA ⊥ AB, CA ⊥ SB ⇒ CA ⊥ (SAB) ⇒ CA ⊥ BH 
 Mặt khác: BH ⊥ SA ⇒ BH ⊥ (SAC) ⇒ BH ⊥ SC 
 Mà BK ⊥ SC ⇒ SC ⊥ (BHK) 
3) Từ câu 2), BH ⊥ (SAC) ⇒ BH ⊥ HK ⇒ ∆BHK vuông tại H. 
4) Vì SC ⊥ (BHK) nên KH là hình chiếu của SA trên (BHK) 
 ⇒ ( ) ( ) SA BHK SA KH SHK,( ) ,= = 
 Trong ∆ABC, có: AC AB B a BC AB AC a a a2 2 2 2 2 2tan 3; 3 4= = = + = + = 
 Trong ∆SBC, có: SC SB BC a a a SC a2 2 2 2 2 24 5 5= + = + = ⇒ = ; SB aSK
SC
2 5
5
= = 
 Trong ∆SAB, có: SB aSH
SA
2 2
2
= = 
 Trong ∆BHK, có: aHK SH SK
2
2 2 2 3
10
= − = ⇒ 
a
HK
30
10
= 
 ⇒ ( )  HKSA BHK BHK
SH
60 15
cos ,( ) cos
10 5
= = = = 
Bài 6: x xf x
x
2 3 2
( )
1
− +
=
+
 ⇒ 
x x
f x
x
2
2
2 5
( )
( 1)
+ −
′ =
+
 Tiếp tuyến song song với d: y x5 2= − − nên tiếp tuyến có hệ số góc k 5= − . 
 Gọi x y0 0( ; ) là toạ độ của tiếp điểm. Ta có: f x0( ) 5′ = − ⇔ 
x x
x
2
0 0
2
0
2 5
5
( 1)
+ −
= −
+
 ⇔ 
x
x
0
0
0
2
 =

= −
 • Với x y0 00 2= ⇒ = ⇒ PTTT: y x5 2= − + 
 • Với x y0 02 12= − ⇒ = − ⇒ PTTT: y x5 22= − − 
Bài 7: y x2cos 2= = x1 cos4
2 2
+ 
 1) y x2sin 4′ = − ⇒ y x y x" 8cos4 '" 32sin 4= − ⇒ = 
 2) A y y y x16 16 8 8cos4′′′ ′= + + − = 
========================== 
S
B
A
C
H
K
060
WWW.VNMATH.COM
 1 
Đề số 4 
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học 2013-2014 
Môn TOÁN Lớp 11 
Thời gian làm bài 90 phút 
Bài 1. Tính các giới hạn sau: 
 1) x x
x
3 2lim ( 5 2 3)− + −
→−∞
 2) 
x
x
x1
3 2
lim
1+→−
+
+
 3) 
x
x
x2
2
lim
7 3→
−
+ −
 4) 
x
x
x
3
0
( 3) 27
lim
→
+ −
 5) 
n n
n n
3 4 1
lim
2.4 2
 
− +
 
 + 
Bài 2. Cho hàm số: 
x
 khi x
f x x
ax khi x
1
1( ) 1
3 1

−
 >
= 
−
 ≤
. Xác định a để hàm số liên tục tại điểm x = 1. 
Bài 3. Chứng minh rằng phương trình sau có ít nhất một nghiệm âm: x x3 1000 0,1 0+ + = 
Bài 4. Tìm đạo hàm các hàm số sau: 
 1) x xy
x
22 6 5
2 4
− +
=
+
 2) x xy
x
2 2 3
2 1
− +
=
+
 3) x xy
x x
sin cos
sin cos
+
=
−
 4) y xsin(cos )= 
Bài 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ⊥ (ABCD) và SA = 2a. 
 1) Chứng minh SAC SBD( ) ( )⊥ ; SCD SAD( ) ( )⊥ 
 2) Tính góc giữa SD và (ABCD); SB và (SAD) ; SB và (SAC). 
 3) Tính d(A, (SCD)); d(B,(SAC)) 
Bài 6. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x x3 23 2= − + : 
 1) Tại điểm M ( –1; –2) 
 2) Vuông góc với đường thẳng d: y x1 2
9
= − + . 
Bài 7. Cho hàm số: x xy
2 2 2
2
+ +
= . Chứng minh rằng: y y y 22 . 1′′ ′− = . 
––––––––––––––––––––Hết––––––––––––––––––– 
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . . 
WWW.VNMATH.COM
 2 
Đề số 4 
ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học 2011-2012 
Môn TOÁN Lớp 11 
Thời gian làm bài 90 phút 
Bài 1: 
 1) 
x x
x x x
x x
3 3
2 3
2 3
lim ( 5 2 3) lim 1
→−∞ →−∞
 
− + − = − + − = +∞ 
 
 2) 
x
x
x1
3 2
lim
1+→−
+
+
. Ta có: 
x
x
x
x
x x
1
1
lim ( 1) 0
lim (3 1) 2 0
1 1 0
+
+
→−
→−
 + =

+ = − <

> − ⇒ + >
 ⇒ 
x
x
x1
3 2
lim
1+→−
+
= −∞
+
 3) ( ) ( )
x x x
x x x
x
xx2 2 2
2 (2 ) 7 3
lim lim lim 7 3 6
27 3→ → →
− − + +
= = − + + = −
−+ −
 4) 
x x x
x x x x
x x
x x
3 3 2
2
0 0 0
( 3) 27 9 27
4) lim lim lim( 9 27) 27
→ → →
+ − + +
= = + + = 
 5) 
n n
n n
n n n
3 11
4 43 4 1 1
lim lim
22.4 2 12
2
   
− +   
− +    
= = −
+  
+  
 
Bài 2: 
x
 khi x
f x x
ax khi x
1
1( ) 1
3 1

−
 >
= 
−
 ≤
 Ta có: • f a(1) 3= • 
x x
f x ax a
1 1
lim ( ) lim 3 3
− −→ →
= =
 • 
x x x
x
f x
x x1 1 1
1 1 1
lim ( ) lim lim
1 21+ + +→ → →
−
= = =
− +
 Hàm số liên tục tại x = 1 ⇔ 
x x
f f x f x
1 1
(1) lim ( ) lim ( )
− +→ →
= =
 ⇔ a a
1 1
3
2 6
= ⇔ = 
Bài 3: Xét hàm số f x x x3( ) 1000 0,1= + + ⇒ f liên tục trên R. 
f
f f
f
(0) 0,1 0 ( 1). (0) 0
( 1) 1001 0,1 0
= >
⇒ − <
− = − + < 
 ⇒ PT f x( ) 0= có ít nhất một nghiệm c ( 1;0)∈ − 
Bài 4: 
 1) x x x x x xy y
x x x
2 2 2
2 2
2 6 5 4 16 34 2 8 17
'
2 4 (2 4) 2( 2)
− + + − + −
= ⇒ = =
+ + +
 2) x x xy y
x x x x
2
2 2
2 3 3 7
'
2 1 (2 1) 2 3
− + −
= ⇒ =
+ + − +
 3) x xy y x y x
x x
x
2
2
sin cos 1
tan ' 1 tan
sin cos 4 4
cos
4
pi pi
pi
    +
= ⇒ = − + ⇒ = − = − + +    
−      + 
 
 4) y x y x xsin(cos ) ' sin .cos(cos )= ⇒ = − 
WWW.VNMATH.COM
 3 
Bài 5: 
1) • BD ⊥ AC, BD ⊥ SA ⇒ BD ⊥ (SAC) ⇒ (SBD) ⊥ (SAC) 
 • CD ⊥ AD, CD ⊥ SA ⇒ CD ⊥ (SAD) ⇒ (DCS) ⊥ (SAD) 
2) • Tìm góc giữa SD và mặt phẳng (ABCD) 
 SA ⊥ (ABCD) ⇒ ( ) SD ABCD SDA,( ) = 
 SA aSDA
AD a
2
tan 2= = = 
 • Tìm góc giữa SB và mặt phẳng (SAD) 
 AB ⊥ (ABCD) ⇒ ( ) SB SAD BSA,( ) = 
 AB aBSA
SA a
1
tan
2 2
= = = 
 • Tìm góc giữa SB và mặt phẳng (SAC). 
 BO ⊥(SAC) ⇒ ( ) SB SAC BSO,( ) = . 
a
OB
2
2
= , 
a
SO
3 2
2
= ⇒ 
OB
BSO
OS
1
tan
3
= = 
 3) • Tính khoảng cách từ A đến (SCD) 
 Trong ∆SAD, vẽ đường cao AH. Ta có: AH ⊥ SD, AH ⊥ CD ⇒ AH ⊥ (SCD) ⇒ d(A,(SCD)) = AH. 
a
AH
AH SA AD a a2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 2 5
54
= + = + ⇒ = ⇒ 
a
d A SCD
2 5
( ,( ))
5
= 
 • Tính khoảng cách từ B đến (SAC) 
 BO ⊥ (SAC) ⇒ d(B,(SAC)) = BO = a 2
2
Bài 6: C y x x3 2( ) : 3 2= − + ⇒ y x x23 6′ = − 
 1) Tại điểm M(–1; –2) ta có: y ( 1) 9′ − = ⇒ PTTT: y x9 7= + 
 2) Tiếp tuyến vuông góc với d: y x1 2
9
= − + ⇒ Tiếp tuyến có hệ số góc k 9= . 
 Gọi x y0 0( ; ) là toạ độ của tiếp điểm. 
 Ta có: y x0( ) 9′ = ⇔ 
x
x x x x
x
2 2 0
0 0 0 0
0
1
3 6 9 2 3 0
3
 = −
− = ⇔ − − = ⇔ 
=
 • Với x y0 01 2= − ⇒ = − ⇒ PTTT: y x9 7= + 
 • Với x y0 03 2= ⇒ = ⇒ PTTT: y x9 25= − 
Bài 7: x xy y x y
2 2 2
1 1
2
+ +
′ ′′= ⇒ = + ⇒ = 
 ⇒ ( )xy y x x x x y2 22 22 . 1 2 1 .1 1 2 1 ( 1)
2
 
′′ ′
− = + + − = + + = + = 
 
============================= 
S
A B
CD
O
H
WWW.VNMATH.COM
 1 
Đề số 5 
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học 2013-2014 
Môn TOÁN Lớp 11 
Thời gian làm bài 90 phút 
A. PHẦN CHUNG: 
Bài 1: Tìm các giới hạn sau: 
 a) n n
n
3
3
2 2 3
lim
1 4
− +
−
 b) 
x
x
x21
3 2
lim
1→
+ −
−
Bài 2: Xét tính liên tục của hàm số sau trên tập xác định của nó: 
x x
 khi xf x x
 khi x 
2 3 2
2( ) 2
3 2
 + + ≠ −
=  +

= −
Bài 3: Tính đạo hàm của các hàm số sau: 
 a) y x x x2sin cos tan= + − b) y xsin(3 1)= + c) y xcos(2 1)= + d) y x1 2 tan4= + 
Bài 4: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, BAD 060= và SA = SB = SD = a. 
 a) Chứng minh (SAC) vuông góc với (ABCD). 
 b) Chứng minh tam giác SAC vuông. 
 c) Tính khoảng cách từ S đến (ABCD). 
B. PHẦN TỰ CHỌN: 
 1. Theo chương trình chuẩn 
Bài 5a: Cho hàm số y f x x x3( ) 2 6 1= = − + (1) 
 a) Tính f '( 5)− . 
 b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) tại điểm Mo(0; 1) 
 c) Chứng minh phương trình f x( ) 0= có ít nhất một nghiệm nằm trong khoảng (–1; 1). 
 2. Theo chương trình Nâng cao 
Bài 5b: Cho x xf x x xsin3 cos3( ) cos 3 sin
3 3
 
= + − + 
 
. 
 Giải phương trình f x'( ) 0= . 
Bài 6b: Cho hàm số f x x x3( ) 2 2 3= − + (C). 
 a) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d: y x22 2011= + 
 b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến vuông góc đường thẳng ∆: y x1 2011
4
= − + 
--------------------Hết------------------- 
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . . 
WWW.VNMATH.COM
 2 
Đề số 5 
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học 2011-2012 
Môn TOÁN Lớp 11 
Thời gian làm bài 90 phút 
Bài 1: 
 a) n n n n
n
n
3 2 3
3
3
2 32
2 2 3 1
lim lim
1 21 4 4
− +
− +
= = −
−
−
 b) ( )( )( ) ( )x x x
x x x
x

File đính kèm:

  • pdfTOAN-11-BO-DE-ON-THI-HOC-KI-2-2014-.pdf
Đề thi liên quan