Đề kiểm học kì II lớp 11 ban cơ bản môn Toán

doc4 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 708 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm học kì II lớp 11 ban cơ bản môn Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Sở GD & ĐT Yên Bái
Trường THPT Nguyễn Huệ
 Mã đề: 1
Đề kiểm học kì II lớp 11 
ban cơ bản
Môn: Toán - Thời gian: 90 (phút)
Họ và tên học sinh:................................................................................. Lớp:........................................
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Phần I (6 điểm): Đại số và giải tích
Câu 1 (1,5 điểm): Cho ba số lập thành một cấp số cộng. Chứng minh rằng b, a, c lập thành một cấp số nhân.
Câu 2 (1,5 điểm): Tìm giới hạn
Câu 3 (1,5 điểm): Tìm đạo hàm:
Câu 4 (1,5 điểm): 
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số đi qua điểm 
Phần II (4 điểm): Hình học
	Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a có SA = SB = SC = SD = . Gọi I, J là trung điểm của AB và CD.
CMR: (ABCD) cùng vuông góc với mặt phẳng (SAC) và (SBD).
Tính khoảng cách từ O đến (SAB).
Dựng đường vuông góc chung giữa CD và SB. Tính khoảng cách giữa CD và SB.
 Sở GD & ĐT Yên Bái
Trường THPT Nguyễn Huệ
 Mã đề: 2
Đề kiểm học kì II lớp 11 
ban cơ bản
Môn: Toán - Thời gian: 90 (phút)
Họ và tên học sinh:................................................................................. Lớp:........................................
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Phần I (6 điểm): Đại số và giải tích
Câu 1 (1,5 điểm): Cho ba số lập thành một cấp số cộng. Chứng minh rằng a, b, c lập thành một cấp số nhân.
Câu 2 (1,5 điểm): Tìm giới hạn
Câu 3 (1,5 điểm): Tìm đạo hàm:
Câu 4 (1,5 điểm): 
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số đi qua điểm 
Phần II (4 điểm): Hình học
	Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a có SA = SB = SC = SD = . Gọi I, J là trung điểm của AD và BC.
CMR: (ABCD) cùng vuông góc với mặt phẳng (SAC) và (SBD).
Tính khoảng cách từ O đến (SAD).
Dựng đường vuông góc chung giữa BC và SD. Tính khoảng cách giữa BC và SD.
Đáp án đề kiểm tra học kì II lớp 11 ban cơ bản
Năm học 2007 – 2008
	Giáo Viên: Hoàng Thuý lan – Tổ toán 2 trường THPt Nguyễn huệ
Mã đề 1
Điểm
Đáp án
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ 
0,5 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Phần I: Đại số và giải tích:
Câu 1(1,5 điểm):
+) áp dụng CT trung bình của CSC.
+) Biến đổi về dạng a2 = bc
+) Dựa vào CT trung bình của CSN kết luận.
Câu 2 (1,5) điểm:
0,5 điểm:
+) Đưa x ra ngoài dấu căn:
+) Khử triệt tiêu ra kết quả:
0,5 điểm:
+) Nhân liên hợp:
+) Rút gọn và ra kết quả:
0,5 điểm:
+) Nhóm nhân tử chung:
+) Rút gọn ra kết quả:
Câu 3 (1,5 điểm):
0,5 điểm:
+) áp dụng CT tanu:
+) áp dụng CT 
0,5 điểm:
+) áp dụng CT cosu:
+) áp dụng CT sinx:
0,5 điểm:
+) áp dụng CT u3:
+) áp dụng CT cotu:
Câu 4 (1,5 điểm):
+) Gọi được phương trình tiếp tuyến tại A(x0;y0):
+) Tính đựơc f’(x0) và y0:
+) Giải phương trình tìm được x0 khi thay toạ độ M vào phương trình tiếp tuyến:
+) Kết luận:
Phần II: Hình học
+) Vẽ hình: 
1 điểm:
+) Chỉ được SO (ABCD):
+) Chỉ được mối quan hệ của SO với (SAC) và (SBD):
+) Suy ra điều phải chứng minh:
1 điểm:
+) CM được OH (SAB):
+) Tính được OH:
1,5 điểm: 
+) Chỉ được 
+) Chỉ được :
+) Tính được JK
Mã đề 2
Điểm
Đáp án
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ 
0,5 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Phần I: Đại số và giải tích:
Câu 1(1,5 điểm):
+) áp dụng CT trung bình của CSC.
+) Biến đổi về dạng b2 = ac
+) Dựa vào CT trung bình của CSN kết luận.
Câu 2 (1,5) điểm:
0,5 điểm:
+) Đưa x ra ngoài dấu căn:
+) Khử triệt tiêu ra kết quả:
0,5 điểm:
+) Nhân liên hợp:
+) Rút gọn và ra kết quả:
0,5 điểm:
+) Nhóm nhân tử chung:
+) Rút gọn ra kết quả:
Câu 3 (1,5 điểm):
0,5 điểm:
+) áp dụng CT cotu:
+) áp dụng CT 
0,5 điểm:
+) áp dụng CT sinu:
+) áp dụng CT cosx:
0,5 điểm:
+) áp dụng CT u3:
+) áp dụng CT tanu:
Câu 4 (1,5 điểm):
+) Gọi được phương trình tiếp tuyến tại A(x0;y0):
+) Tính đựơc f’(x0) và y0:
+) Giải phương trình tìm được x0 khi thay toạ độ M vào phương trình tiếp tuyến:
+) Kết luận:
Phần II: Hình học
+) Vẽ hình: 
0,5 điểm:
+) Chỉ được SO (ABCD):
+) Chỉ được mối quan hệ của SO với (SAC) và (SBD):
+) Suy ra điều phải chứng minh:
1 điểm:
+) CM được OH (SAD):
+) Tính được OH:
1,5 điểm: 
+) Chỉ được 
+) Chỉ được :
+) Tính được JK:

File đính kèm:

  • docDe hoc ki II lop 11 ban co ban.doc
Đề thi liên quan