Phiếu kiểm tra lớp 4 - Môn: Khoa học (kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II) năm học: 2007 - 2008

doc25 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 661 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Phiếu kiểm tra lớp 4 - Môn: Khoa học (kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II) năm học: 2007 - 2008, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
trường tiểu học phiếu kiểm tra lớp 4 - Môn: Khoa học.
Đề chẵn
 ....................... (Kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II) 
Năm học: 2007 - 2008
 Họ và tên học sinh: ...................................................Lớp: ..........
 Họ và tên giáo viên dạy: ....................................................
Câu1: (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1. Để sống và phát triển bình thường, động vật cần gì?
A. Có đủ nước, ánh sáng.
B. Có đủ nước, ánh sáng, không khí.
C. Có đủ nước, ánh sáng, không khí, thức ăn.
2. Trong quá trình hô hấp thực vật hấp thụ khí nào?
A. Khí ô- xi.
B. Khí ni- tơ.
C. Khí các -bô- nic .
3. Sinh vật nào có khả năng sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tạo thành chất hữu cơ (như chất bột đường) từ những chất vô cơ (như nước và khí các-bô- nic)
A. Con người. B. Thực vật. C. Động vật.
Câu 2: (2 điểm) Viết chữ N vào 	trước những việc nên làm và chữ K trước những việc không nên làm để đề phòng tai nạn khi sử dụng nguồn nhiệt.
a. Tắt bếp khi sử dụng xong.
 b. Tranh thủ đi ra ngoài làm việc khác khi đang đun nấu.
c. Để trẻ em chơi đùa gần bếp.
d. Để bình xăng dầu gần bếp.
Câu 3: (2 điểm) Kể ra 2 tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khỏe?
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4: (3 điểm) Hãy nêu 3 cách chống ô nhiễm không khí?
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
trường tiểu học phiếu kiểm tra lớp 4 - Môn: Khoa học.
Đề lẻ
 ....................... (Kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II) 
Năm học: 2007 - 2008
 Họ và tên học sinh: ...................................................Lớp: ..........
 Họ và tên giáo viên dạy: ....................................................
Câu1: (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1. Để sống và phát triển bình thường, động vật cần gì?
A. Có đủ nước, ánh sáng.
B. Có đủ nước, ánh sáng, không khí.
C. Có đủ nước, ánh sáng, không khí, chất khoáng.
2. Trong quá trình quang hợp, thực vật hấp thụ khí nào?
 A. Khí ô- xi. B. Khí ni- tơ. C. Khí các -bô- nic.
3. Tại sao có gió?
A. Gió được tạo ra do không khí chuyển động. 
B. Không khí chuyển động tạo thành gió. 
C. Gió do cánh chong chóng quay tạo thành.
Câu 2: (2 điểm) Viết chữ N vào 	trước những việc nên làm và chữ K trước những việc không nên làm để thực hiện tiết kiệm nguồn nhiệt trong sinh hoạt.
a. Tắt bếp khi sử dụng xong.
 b. Đun lửa thật to cho thức ăn nhanh chín.
c. Đậy kín phích giữ cho nước nóng.
d. Đun sôi nước nhiều lần để đảm bảo tiệt trùng.
Câu 3: (2 điểm) Kể ra 2 âm thanh mà bạn thích?
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4: (3 điểm) Viết 3 việc bạn nên làm để tránh tác hại do ánh sáng gây ra đối với mắt?
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
trường tiểu học phiếu kiểm tra lớp 4 - Môn: lịch sử.
Đề chẵn
 ....................... (Kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I1) 
Năm học: 2007 - 2008
 Họ và tên học sinh: .............................................................
 Họ và tên giáo viên dạy: ....................................................
Câu1: (4 điểm) Ghi các mốc thời gian phù hợp với sự kiện lịch sử nước ta:
Sự kiện lịch sử
Mốc thời gian
Nhà Lí dời đô ra Thăng Long
Năm ..................
Chiến thắng Bạch Đằng do Ngô Quyền lãnh đạo
Năm ..................
Lê lợi lên ngôi Hoàng đế, mở đầu thời Hậu Lê
Năm ..................
Quang Trung đại phá quân Thanh
Năm ..................
Câu2: (3 điểm) Hãy nêu những chính sách tiêu biểu nhằm phát triển kinh tế và văn hóa của Vua Quang Trung.
Câu3: (3 điểm) Hãy dấu Đ vào ý đúng nhất về văn học và khoa học thời Hậu Lê.
Văn học chữ Nôm vẫn không ngừng phát triển.
 Lương Thế Vinh đã tập hợp những kiến thức toán học đương thời để soạn thành cuốn Đại thành toán pháp.
Ngô Sĩ Liên đã cho ra đời bộ Đại Việt sử kí toàn thư ghi lại lịch sử nước ta từ thời Hùng Vương đến thời Hậu Lê.
Cả 3 ý trên.
trường tiểu học phiếu kiểm tra lớp 4 - Môn: lịch sử.
Đề lẻ
 ....................... (Kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I1) 
Năm học: 2007 - 2008
 Họ và tên học sinh: .............................................................
 Họ và tên giáo viên dạy: ....................................................
Câu1: (4 điểm) Ghi các mốc thời gian phù hợp với sự kiện lịch sử nước ta:
Sự kiện lịch sử
Mốc thời gian
Nhà Trần được thành lập
Năm ..................
Nghĩa quân Tây Sơn tiến ra Thăng Long để lật đổ họ 
Trịnh, thống nhất giang sơn.
Năm ..................
Nguyễn Huệ lên ngôi Hoàng đế.
Năm ..................
Nguyễn ánh lên ngôi Hoàng đế, mở đầu cho nhà Nguyễn.
Năm ..................
Câu2: (3 điểm) Hãy dấu Đ vào ý đúng nhất về về việc tổ chức quản lí đất nước thời Hậu Lê.
Vua có uy quyền tuyệt đối, mọi quyền hành đều tập trung vào tay vua.
 Vua Lê Thánh Tông cho vẽ bản đồ đất nước.
Để định ra pháp luật, vua Lê Thánh Tông đã cho ra đời bộ luật Hồng Đức.
Cả 3 ý trên.
Câu3: (3 điểm) Em hãy nêu một số nét tiêu biểu về cuộc khẩn hoang ở Đàng Trong.
trường tiểu học phiếu kiểm tra lớp 4 - Phần: địa lí.
Đề lẻ
 ....................... (Kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I1) 
Năm học: 2007 - 2008
 Họ và tên học sinh: .................................................................................................................
 Họ và tên giáo viên dạy: ......................................................................................................
Câu 1: (4điểm) Hãy đánh đ vào câu chỉ ý đúng và S vào câu chỉ ý sai về đồng bằng Nam Bộ.
Là đồng bằng lớn nhất nước ta.
 Là đồng bằng lớn thứ hai nước ta.
Đây là vùng có dân cư tập trung đông nhất cả nước.
Là vựa lúa lớn thứ nhất cả nước.
a. Nhiều đất đỏ ba dan, trồng nhiều cà phê nhất nước ta.
Câu 3: (3 điểm) Hãy nối các vùng miền với đặc điểm thích hợp. 
1. Đồng bằng Bắc Bộ
3. Các đồng bằng duyên hải miền Trung.
c. Vựa lúa lớn thứ hai nước ta và trồng nhiều rau xứ lạnh.
b. Có nhiều cồn cát, đầm phá; thuận lợi cho làm muối, đánh bắt và nuôi trồng hải sản.
2. Tây Nguyên
Câu 3: (3 điểm) Hãy giới thiệu một số nét tiêu biểu về thủ đô Hà Nội. 
......................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................... 
trường tiểu học phiếu kiểm tra lớp 4 - Phần: địa lí.
Đề chẵn
 ....................... (Kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I1) 
Năm học: 2007 - 2008
 Họ và tên học sinh: .............................................................
 Họ và tên giáo viên dạy: ....................................................
Câu 1: (4điểm) Hãy đánh đ vào câu chỉ ý đúng và S vào câu chỉ ý sai về đồng bằng Bắc Bộ.
Là đồng bằng lớn nhất nước ta.
 Là đồng bằng lớn thứ hai nước ta.
Đây là vùng có dân cư tập trung đông nhất cả nước.
Là vựa lúa lớn thứ nhất cả nước.
a. Nhiều đất đỏ ba dan, trồng nhiều cà phê nhất nước ta.
Câu 3: (3 điểm) Hãy nối các vùng miền với đặc điểm thích hợp. 
1. Dãy Hoàng Liên Sơn
3. Tây Nguyên
c. Sản xuất nhiều lúa gạo, trái cây. Đồng bằng lớn nhất nước ta.
b. Đây là dãy núi đồ sộ nhất nước ta, sườn dốc, thung lũng hẹp và sâu.
2. Đồng bằng Nam Bộ
Câu 3: (3 điểm) Hãy giới thiệu một số nét tiêu biểu về thành phố Huế. 
......................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................... 
 trường tiểu học phiếu kiểm tra lớp 4 - Phần: địa lí.
 ....................... (Kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II) 
Năm học: 2005 - 2006
 Họ và tên học sinh: ........................................................Lớp: .....
Câu 1: (3điểm) Hãy đánh dấu X vào . ở ý đúng nhất.
a, Đồng bằng nào có diện tích lớn nhất nước ta?
Đồng bằng Bắc Bộ
 Đồng bằng Nam Bộ
 Đồng bằng duyên hải miền Trung.
b, Đồng bằng nào do phù sa sông Hồng bồi đắp nên?
Đồng bằng Bắc Bộ
 Đồng bằng Nam Bộ
 Đồng bằng duyên hải miền Trung.
c, Thành phố nào là khu trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta ?
Thành phố Hà Nội
 Thành phố Huế.
 Thành phố Đà Nẵng.
Thành phố Hồ Chí Minh.
Câu 2: (4 điểm) Hãy nối các ý đúng với đặc điểm thành phố Hà Nội. 
Là thành phố lớn nhất cả nước.
Thành phố Hà Nội
Là thành phố trung tâm của đồng bằng sông Cửu Long.
Thành phố Huế
Là thành phố du lịch, được công nhận Di sản Văn hóa thế giới.
Thành phố Hồ Chí Minh
Là trung tâm chính trị, văn hóa, khoa học và kinh tế của cả nước.
Thành phố Cần Thơ
Câu 2: (3 điểm) Em hãy nêu vai trò của biển Đông đối với nước ta. 
......................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. 
 trường tiểu học phiếu kiểm tra lớp 4 - Phần: địa lí.
 ...................... (Kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II) 
Năm học: 2006- 2007
 Họ và tên học sinh: ...........................................................Lớp:......
Câu 1: (3điểm) Hãy đánh dấu X vào . ở ý đúng.
Nước ta có vùng biển rộng với nhiều đảo và quần đảo.
 Hải sản nước ta do đánh bắt có kế hoạch nên chưa có nguy cơ cạn kiệt.
Nước ta đang khai thác dầu khí ở biển phía Nam.
Biển nước ta có nhiều hải sản quý. Ngành đánh bắt và nuôi trồng hải sản có ở khắp các vùng biển nước ta.
Câu 2: (2điểm) Hãy điền Đ vào ở ý đúng và S vào ở ý sai về các đặc điểm nổi bật của thành phố Hà Nội.
Là thành phố lớn ở trung tâm đồng bằng Bắc Bộ.
 Là thành phố lớn nhất nước ta.
Là trung tâm chính trị, văn hóa, khoa học và kinh tế lớn của nước ta.
Là thành phố cổ đang ngày càng phát triển.
Câu 3: (5 điểm) Hãy nối tên các vùng miền với các đặc điểm thích hợp. 
a. Nhiều đất đỏ ba dan, trồng nhiều cà phê nhất nước ta.
1. Dãy Hoàng Liên Sơn.
b. Đây là dãy núi đồ sộ nhất nước ta; có nhiều đỉnh nhọn , sườn dốc, thung lũng hẹp và sâu.
2. Tây Nguyên
c. Sản xuất nhiều lúa gạo, trái cây. Đồng bằng lớn nhất nước ta.
3. Đồng bằng Bắc Bộ
d. Có nhiều cồn cát, đầm phá; thuận lợi cho làm muối, đánh bắt và nuôi trồng hải sản.
4. Đồng bằng Nam Bộ
đ. Vựa lúa lớn thứ hai, trồng nhiều rau quả xứ lạnh.
5. Các đồng bằng duyên hải miền Trung.
trường tiểu học phiếu kiểm tra lớp 4 - Môn: lịch sử.
 ....................... (Kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I1) 
Năm học: 2005 - 2006
 Họ và tên học sinh: .............................................................Lớp: .....
Câu 1: (2 điểm) Hãy đánh dấu X vào . ở ý đúng nhất:
 Những chính sách về kinh tế và văn hóa của vua Quang Trung.
Ban hành chiếu khuyến nông.
 Cho đúc tiền đồng, mở cửa biên giới với nhà Thanh, mở cửa biển để thuyền buôn nước ngoài vào buôn bán.
 Ban bố “ Chiếu lập học”.
 Đề cao chữ Nôm.
Tất cả các ý trên.
Câu2: (3 điểm) Nối mốc thời gian tương ứng với sự kiện lịch sử:
 Năm 1786 Nguyễn ánh lên ngôi Hoàng đế.
 Năm 1789 Nghĩa quân Tây Sơn tiến ra Thăng Long và chiến thắng.
 Năm 1802 Quang Trung đại phá quân Thanh.
Câu3: (3 điểm) Cuộc xung đột giữa các tập đoàn phong kiến nước ta ở thế kỉ XVI đã gây ra những hậu quả gì?
Câu4: (2 điểm) Hãy kể tên 3 đô thị lớn của nước ta ở thế kỉ XVI- XVII? Giới thiệu một vài nét về thành phố Hội An ở thế kỉ XVII?
trường tiểu học phiếu kiểm tra lớp 4 - Môn: lịch sử.
 ....................... (Kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I1) 
Năm học: 2006 - 2007
 Họ và tên học sinh: ...........................................................................................................Lớp: .....
Câu 1: (4điểm) Nêu thời gian tương ứng với sự kiện lịch sử dưới đây:
Sự kiện lịch sử
Mốc thời gian
Nhà Lí ra đời
Năm .............................
Nhà Trần ra đời
Năm .............................
Lê Lợi lên ngôi Hoàng đế, mở đầu thời Hậu Lê
Năm .............................
Nguyễn Huệ lên ngôi Hoàng đế
Năm .............................
Câu2: (3 điểm) Hãy đánh dấu X vào . ở ý đúng nhất về trường học thời Hậu Lê:
Nhà Hậu Lê cho dựng nhà Thái học, dựng lại Quốc Tử Giám.
 Trường không chỉ thu nhận con cháu vua và các quan mà đón nhận cả con em gia đình thường dân nếu học giỏi..
 ở các địa phương, nhà nước cũng mở trường công bên cạnh các lớp tự học của các thầy đồ.
Tất cả các ý trên.
Câu3: (3 điểm) Em hãy viết từ 1 đến 2 câu để giới thiệu về mỗi đô thị ở nước ta vào thế kỉ XVI - XVII.
Thăng Long ...................................................................................................................................................................................................
Phố Hiến ..............................................................................................................................................................................................................
Hội An ..............................................................................................................................................................................................................
2. Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 28m, chiều rộng bằng 2/5 chiều dài. Tính diện tích mảnh đất đó?
2. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 150m, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Người ta cấy lúa ở đó, tính ra cứ 100m2 thu hoạch được 65 kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu kg thóc?
2. Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 56m, chiều rộng bằng 3/4 chiều dài. Tính diện tích mảnh đất đó?
3. Mẹ mua 20 kg gạo cả gạo nếp và gạo tẻ, trong đó số kg gạo nếp bằng 1/3 số kg gạo tẻ. Giá tiền mỗi kg gạo tẻ là 3500 đồng, gạo nếp là 5000 đồng. Hỏi mẹ phải trả tất cả bao nhiêu tiền?
trường tiểu học phiếu kiểm tra lớp 4 Tờ số 1
....................... (Kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I1) Năm học: 2007 - 2008
 Họ và tên học sinh: .............................................................
Môn: tiếng việt
A. Đọc hiểu
* Đọc thầm bài tập đọc sau:
về thăm bà
 Thanh bước lên thềm, nhìn vào trong nhà. Cảnh tượng gian nhà cũ kĩ không có gì thay đổi. Sự yên lặng làm Thanh mãi mới cất được tiếng gọi khẽ:
- Bà ơi!
Thanh bước xuống dưới giàn thiên lí. Có tiếng người đi, rồi bà mái tóc bạc phơ, chống gậy trúc ở ngoài vườn vào. Thanh cảm động và mừng rỡ chạy lại gần.
- Cháu đã về đấy ư?
Bà thôi nhai trầu, đôi mắt hiền từ dưới làn tóc trắng nhìn cháu âu yếm và mế thương.
- Đi vào trong nhà kẻo nắng, cháu!
Thanh đi, người thẳng, cạnh bà lưng đã còng. Tuy vậy Thanh cảm thấy chính bà che chở cho mình cũng như những ngày còn nhỏ.
Bà nhìn cháu giục:
- Cháu rửa mặt rồi đi nghỉ đi!
Lần nào trở về với bà, Thanh cũng thấy thong thả và bình yên như thế. Căn nhà, thửa vườn này như một nơi mát mẻ và hiền lành, ở đấy bà lúc nào cũng sẵn sàng chờ đợi để mến yêu Thanh.
 Theo thạch lam
* Dựa vào nội dung bài tập đọc trên, khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
1.(1 điểm) Những chi tiết nào cho thấy bà của Thanh đã già?
a. Tóc bạc phơ, miệng nhai trầu, đôi mắt hiền từ.
b. Tóc bạc phơ, chống gậy trúc, lưng đã còng.
c. Tóc bạc phơ, chống gậy trúc, ở ngoài vườn vào nhà.
2.(1 điểm) Những chi tiết nào nói lên tình cảm của bà đối với Thanh?
a. Nhìn cháu bằng ánh mắt âu yếm, mến thương, giục cháu vào nhà cho khỏi nắng, giục cháu đi rửa mặt rồi nghỉ ngơi.
b. Nhìn cháu bằng ánh mắt âu yếm, mến thương.
c. Nhìn cháu bằng ánh mắt âu yếm, mến thương, che chở cho cháu.
3.(1 điểm) Thanh có cảm giác như thế nào khi trở về ngôi nhà của bà?
a. Có cảm giác thong thả, bình yên.
b. Có cảm giác được bà che chở.
c. Có cảm giác thong thả, bình yên, được bà che chở.
4.(1 điểm) Trong bài “ Về thăm bà” có những loại câu nào??
a. Câu kể, câu hỏi.
b. Câu kể, câu hỏi, câu cảm.
c. Câu kể, câu hỏi, câu cảm, câu khiến.
5.(1 điểm) Câu “ Lần nào trở về với bà, Thanh cũng thấy thong thả và bình yên như thế.” có những bộ phận cấu tạo nào?
a. Trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ.
b. Chủ ngữ, vị ngữ.
c. Trạng ngữ.
6. Viết chính tả 2 bài: “Ai đã nghĩ ra các chữ số 1, 2, 3, 4,....?” và “Nói ngược”
trường tiểu học phiếu kiểm tra lớp 4 Tờ số 2
....................... (Kiểm tra định kỳ cuối học kỳ 1) Năm học: 2007 - 2008
 Họ và tên học sinh: .........................................................Lớp: ....
 Đề bài: Tả một cây có bóng mát ( hoặc cây hoa, cây ăn quả) mà em yêu thích. 
trường tiểu học phiếu kiểm tra lớp 4 Tờ số 2
....................... (Kiểm tra định kỳ cuối học kỳ 1) Năm học: 2007 - 2008
 Họ và tên học sinh: .........................................................Lớp: ....
 Đề bài: Tả một con vật mà em yêu thích. 
đề thi khảo sát chất lượng học sinh giỏi
học kì i năm học 2006- 2007
môn: toán
Thời gian làm bài: 60 phút
Họ tên học sinh: ....................................................................Lớp: ........
Câu1: Tính giá trị của biểu thức:
a. 34 : 5 + 66 : 5
b. 3500 : 123 + 2035 : 123
Câu2: Tính nhanh:
a. 164: 4 + 136 : 4 + 100 : 4
b. (6 x 8 - 48) : ( 10 + 11 + 12 + 13 + 14 + 15)
. 
Câu 3: Tuổi của Lan bằng 1/10 tuổi của bố và bằng 1/8 tuổi của mẹ. Bố hơn mẹ 8 tuổi. Hỏi Lan bao nhiêu tuổi?
Bài giải
Câu 4: Một ô tô ngày thứ nhất đi được 450 km, ngày thứ 2 đi được hơn ngày thứ nhất 30km, ngày thứ 3 đi được bằng 1/2 quãng đường của ngày thứ 2. Hỏi trung bình mỗi ngày ô tô đi được bao nhiêu km?
Bài giải
B
M
Câu 5: Cho một hình chữ nhật ABCD có AB = 9 cm, đoạn thẳng MN chia hình chữ nhật đó thành một hình vuông và một hình chữ nhật. Biết rằng hình vuông có chu vi là 24 cm. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD?
A
D
C
N
đề thi khảo sát chất lượng học sinh giỏi
cuối năm học 2005- 2006
môn: toán
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ tên học sinh: ....................................................................Lớp: ........
Câu1: Tính nhanh
a. 12/18 x 5/20 + 6/9 x 15/20
b. 533 + 532 - 531 - 530 + 529 + 528 - 527 - 526 + 525 + 524 - 523 - 522
Câu2: Tính 
a. 12/7 - 1/3 : 5/6 b. 5 - 3/8 x 4/7
c. 17/5 + 8 - 5/3 d. 4/3 x 6/11 - 1/5 : 3/10
. 
Câu 3: Cho hình chữ nhật ABCD và hình thoi MNPQ ( như hình vẽ bên) biết
 AB = 6cm, AD = 5cm. Tính diện tích phần hình chữ nhật ngoài hình thoi.
B
M
A
Bài giải
.......................................................................
N
Q
.......................................................................
.......................................................................
C
.......................................................................
P
D
........................................................................
.......................................................................
Câu 4: Một người thợ đánh bóng 1 cái bàn và 4 cái ghế mất 2 giờ 8 phút.

File đính kèm:

  • docKiem tra dinh ki 2-lop 4.doc
Đề thi liên quan