Kiểm tra học kỳ II - Môn: Sinh học lớp 9 - Đề 8

doc12 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 702 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ II - Môn: Sinh học lớp 9 - Đề 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:........................................ Kiểm tra học kỳ II
Lớp :9........ Môn: Sinh học lớp 9 – Thời gian: 45’
Đề 001
A-PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: 
Câu 1.Tên gọi của nguồn tài nguyên gồm dầu lửa, khí đốt, than đá:
	A. Tài nguyên tái sinh.	B. Tài nguyên nhiên liệu.	
	C. Tài nguyên vĩnh cửu.	D. Tài nguyên không tái sinh.
Câu 2. Một số loài thực vật tự thụ phấn nghiêm ngặt, động vật thường xuyên giao phối gần nhưng không bị thoái hóa giống do:
	A. Chúng mang kiểu gen dị hợp.	
	B. Chúng mang kiểu gen đồng hợp.	
	C. Do sự tác động của con người.	
	D. Thiên nhiên đã quy định.
Câu 3. Quan hệ giữa các sinh vật trong các ví dụ sau, đâu là quan hệ cộng sinh:
	A. Cá ép bám vào rùa biển, nhờ đó cá được đưa đi xa.	
	B. Sâu bọ sống trong tổ kiến và tổ mối.	
	C. Vi khuẩn sống trong nốt sần rễ cây họ đậu.	
	D. Tảo và tôm, cá sống trong hồ nước.
Câu 4. Một nhóm cá thể thuộc cùng một loài sống trong một khu vực nhất định và cùng một thời điểm là:
	A. Quần xã sinh vật.	B. Quần thể sinh vật .	
	C. Tổ sinh thái.	D. Hệ sinh thái.
Câu 5. Giao phối gần là sự giao phối giữa:
	A. Con cái sinh ra ra trong cùng một dòng họ hoặc từ một cặp bố mẹ.	
	B. Bố mẹ và con cái.	
	C. Con cái sinh ra từ một cặp bố mẹ.	
	D. Con cái sinh ra từ một cặp bố mẹ hoặc giữ bố mẹ và con cái.
Câu 6. Trong các dạng tài nguyên dưới đây, tài nguyên không tái sinh là:
	A. Tài nguyên rừng.	B. Khí đốt thiên nhiên.	
	C. Năng lượng suối nước nóng.	D. Tài nguyên đất.
Câu 7. Chuỗi thức ăn là một dãy nhiều loài sinh vật có quan hệ với nhau về:
	A. Nguồn gốc.	B. Dinh dưỡng.	
	C. Hợp tác.	D. Cạnh tranh.
Câu 8. Trong các biểu hiện sau, biểu hiện nào không phải của hiện tượng thoái hóa:
	A. Dị tật bẩm sinh.	B. Khả năng sinh sản giảm.	
	C. Khả năng chống chịu với môi trường tốt.	D. Quái thai.
Câu 9. Ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ở F1, sau đó giảm dần qua các thế hệ vì tỉ lệ kiểu gen:
	A. Dị hợp tăng dần.	B. Dị hợp cân bằng với kiểu gen đồng hợp.	
	C. Gen đồng hợp giảm dần.	D. Dị hợp giảm dần.
Câu 10. Nhân tố sinh thái bao gồm:
	A. Vi khuẩn, đất, ánh sáng, rừng cây.	
	B. Nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh và con người.	
	C. Khí hậu, nhiệt độ, ánh sáng, động vật.	
	D. Nước, con người, động vật, thực vật.
Câu 11. Hiện tượng này xảy ra vào mùa đông ở gấu Bắc cực giúp chúng tiết kiệm năng lượng cơ thể:
	A. Giảm các hoạt động của cơ thể.	
	B. Ngủ đông.	
	C. Ăn nhiều chất béo để tăng năng lượng.	
	D. Dự trữ lương thực.
Câu 12.Cho các dữ kiện: có 4 loài sinh vật, sống ở 4 địa điểm khác nhau - loài A sống ở nước ngọt, loài B sống ở cửa sông, loài C ở cửa biển gần bờ và loài D sống ở biển xa bờ trên lớp nước mặt. Hãy cho biết loài rộng muối nhất:
	A. Loài C.	B. Loài D.	
	C. Loài A.	D. Loài B.
Câu 13. Môi trường sống của sinh vật là tất cả:
	A. Những gì có trong tự nhiên.	
	B. Yếu tố ảnh hưởng trực tiếp lên sinh vật.	
	C. Yếu tố bao quanh sinh vật có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp lên sinh vật.	
	D. Yếu tố ảnh hưởng gián tiếp lên sinh vật.
Câu 14. Chất gây ra hiệu ứng nhà kính là:
	A. CO2.	B. CFCs.	
	C. Oxi.	D. Nitơ.
Câu 15.Quan hệ hội sinh là quan hệ:
	A. Hợp tác cùng có lợi giữa các loài sinh vật.	
	B. Cả hai bên đều có hại.	
	C. Một bên có lợi và một bên có hại.	
	D. Hợp tác giữa hai loài một bên có lợi và một bên không có hại.
Câu 16. Khi bạn ăn một miếng bánh mì kẹp thịt, bạn là:
	A. Sinh vật phân giải.	
	B. Sinh vật sản xuất .	
	C. Sinh vật tiêu thụ bậc 1.	
	D. Sinh vật tiêu thụ bậc 2.
Câu 17. Hải quỳ bám trên cua. Hải quỳ bảo vệ cua nhờ tế bào gai. Cua giúp hải quỳ di chuyển. Đó là mối quan hệ:
	A. Cạnh tranh.	B. Hội sinh.	
	C. Cộng sinh.	D. Ký sinh.
Câu 18. Hậu quả của việc nóng lên toàn cầu là:
	A. Băng tan.	B. Phóng xạ độc hại.	
	C. Không khí ám khói.	D. Nước bốc hơi nhiều.
Câu 19. Một hệ sinh thái hoàn chỉnh có các thành phần chủ yếu sau:
	A. Các chất vô cơ, sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải.	
	B. Thành phần vô sinh, sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải.	
	C. Các chất vô cơ, chất hữu cơ và sinh vật.	
	D. Sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ.
Câu 20. Một quần thể với cấu trúc ba nhóm tuổi: trước sinh sản, sinh sản và sau sinh sản sẽ bị diệt vong khi mất đi:
	A. Nhóm đang sinh sản.	
	B. Nhóm trước sinh sản.	
	C. Nhóm trước sinh sản và nhóm sau sinh sản.	
	D. Nhóm trước sinh sản và nhóm đang sinh sản.
II-PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: Ánh sáng ảnh hưởng tới động vật như thế nào?
Câu 2: Vì sao phải khôi phục môi trường và gìn giữ thiên nhiên hoang dã? Là học sinh em phải làm gì để bảo vệ thiên nhiên hoang dã?
Câu 3: Giả sử có một quần xã sinh vật gồm các loài sinh vật sau: Cỏ, thỏ, dê, chim ăn sâu, sâu hại thực vật, hổ, vi sinh vật.
a)Xây dựng các chuỗi thức ăn có thể có trong quần xã sinh vật nêu trên?
b) Xếp các sinh vật trên theo thành phần của hệ sinh thái?
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Họ và tên:........................................ Kiểm tra học kỳ II
Lớp :9........ Môn: Sinh học lớp 9 – Thời gian: 45’
Đề 002
A-PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: 
Câu 1. Tên gọi của nguồn tài nguyên gồm dầu lửa, khí đốt, than đá:
	A. Tài nguyên vĩnh cửu.	B. Tài nguyên nhiên liệu.
	C. Tài nguyên không tái sinh.	D. Tài nguyên tái sinh.
Câu 2. Khi bạn ăn một miếng bánh mì kẹp thịt, bạn là:
	A. Sinh vật sản xuất .	B. Sinh vật tiêu thụ bậc 2.	
	C. Sinh vật tiêu thụ bậc 1.	D. Sinh vật phân giải.
Câu 3. Môi trường sống của sinh vật là tất cả:
	A. Yếu tố bao quanh sinh vật có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp lên sinh vật.	
	B. Yếu tố ảnh hưởng trực tiếp lên sinh vật.	
	C. Những gì có trong tự nhiên.	
	D. Yếu tố ảnh hưởng gián tiếp lên sinh vật.
Câu 4. Một quần thể với cấu trúc ba nhóm tuổi: trước sinh sản, sinh sản và sau sinh sản sẽ bị diệt vong khi mất đi:
	A. Nhóm trước sinh sản và nhóm sau sinh sản.	
	B. Nhóm trước sinh sản và nhóm đang sinh sản.	
	C. Nhóm đang sinh sản.	
	D. Nhóm trước sinh sản.
Câu 5. Chuỗi thức ăn là một dãy nhiều loài sinh vật có quan hệ với nhau về:
	A. Dinh dưỡng.	B. Nguồn gốc.	C. Cạnh tranh.	D. Hợp tác.
Câu 6. Giao phối gần là sự giao phối giữa:
	A. Bố mẹ và con cái.	
	B. Con cái sinh ra từ một cặp bố mẹ.	
	C. Con cái sinh ra từ một cặp bố mẹ hoặc giữ bố mẹ và con cái.	
	D. Con cái sinh ra ra trong cùng một dòng họ hoặc từ một cặp bố mẹ.
Câu 7. Cho các dữ kiện: có 4 loài sinh vật, sống ở 4 địa điểm khác nhau - loài A sống ở nước ngọt, loài B sống ở cửa sông, loài C ở cửa biển gần bờ và loài D sống ở biển xa bờ trên lớp nước mặt. Hãy cho biết loài rộng muối nhất:
	A. Loài B.	B. Loài D.	C. Loài A.	D. Loài C
Câu 8. Một nhóm cá thể thuộc cùng một loài sống trong một khu vực nhất định và cùng một thời điểm là:
	A. Quần xã sinh vật.	B. Quần thể sinh vật .	
	C. Tổ sinh thái.	D. Hệ sinh thái.
Câu 9.Quan hệ hội sinh là quan hệ:
	A. Cả hai bên đều có hại.	
	B. Một bên có lợi và một bên có hại.	
	C. Hợp tác giữa hai loài một bên có lợi và một bên không có hại.	
	D. Hợp tác cùng có lợi giữa các loài sinh vật.
Câu 10. Chất gây ra hiệu ứng nhà kính là:
	A. CO2.	B. CFCs.	C. Nitơ.	D. Oxi.
Câu11. Một số loài thực vật tự thụ phấn nghiêm ngặt, động vật thường xuyên giao phối gần nhưng không bị thoái hóa giống do:
	A. Chúng mang kiểu gen dị hợp.	
	B. Thiên nhiên đã quy định.	
	C. Chúng mang kiểu gen đồng hợp.	
	D. Do sự tác động của con người.
Câu 12. Trong các biểu hiện sau, biểu hiện nào không phải của hiện tượng thoái hóa:
	A. Quái thai.	B. Dị tật bẩm sinh.	
	C. Khả năng chống chịu với môi trường tốt.	D. Khả năng sinh sản giảm.
Câu 13. Hải quỳ bám trên cua. Hải quỳ bảo vệ cua nhờ tế bào gai. Cua giúp hải quỳ di chuyển. Đó là mối quan hệ:
	A. Cạnh tranh.	B. Ký sinh.	
	C. Hội sinh.	D. Cộng sinh.
Câu 14. Hiện tượng này xảy ra vào mùa đông ở gấu Bắc cực giúp chúng tiết kiệm năng lượng cơ thể:
	A. Dự trữ lương thực.	
	B. Ăn nhiều chất béo để tăng năng lượng.	
	C. Ngủ đông.	
	D. Giảm các hoạt động của cơ thể.
Câu 15. Hậu quả của việc nóng lên toàn cầu là:
	A. Phóng xạ độc hại.	B. Nước bốc hơi nhiều.	
	C. Băng tan.	D. Không khí ám khói.
Câu 16. Nhân tố sinh thái bao gồm:
	A. Khí hậu, nhiệt độ, ánh sáng, động vật.	
	B. Nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh và con người.	
	C. Nước, con người, động vật, thực vật.	
	D. Vi khuẩn, đất, ánh sáng, rừng cây.
Câu 17. Quan hệ giữa các sinh vật trong các ví dụ sau, đâu là quan hệ cộng sinh:
	A. Cá ép bám vào rùa biển, nhờ đó cá được đưa đi xa.	
	B. Vi khuẩn sống trong nốt sần rễ cây họ đậu.	
	C. Tảo và tôm, cá sống trong hồ nước.	
	D. Sâu bọ sống trong tổ kiến và tổ mối.
Câu 18. Trong các dạng tài nguyên dưới đây, tài nguyên không tái sinh là:
	A. Năng lượng suối nước nóng.	B. Tài nguyên đất.	
	C. Khí đốt thiên nhiên.	D. Tài nguyên rừng.
Câu 19. Một hệ sinh thái hoàn chỉnh có các thành phần chủ yếu sau:
	A. Thành phần vô sinh, sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải.
	B. Sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ.	
	C. Các chất vô cơ, sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải.	
	D. Các chất vô cơ, chất hữu cơ và sinh vật.
Câu 20. Ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ở F1, sau đó giảm dần qua các thế hệ vì tỉ lệ kiểu gen:
	A. Dị hợp cân bằng với kiểu gen đồng hợp.	B. Gen đồng hợp giảm dần.	
	C. Dị hợp tăng dần.	D. Dị hợp giảm dần.
II-PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: Ánh sáng ảnh hưởng tới động vật như thế nào?
Câu 2: Vì sao phải khôi phục môi trường và gìn giữ thiên nhiên hoang dã? Là học sinh em phải làm gì để bảo vệ thiên nhiên hoang dã?
Câu 3: Giả sử có một quần xã sinh vật gồm các loài sinh vật sau: Cỏ, thỏ, dê, chim ăn sâu, sâu hại thực vật, hổ, vi sinh vật.
a)Xây dựng các chuỗi thức ăn có thể có trong quần xã sinh vật nêu trên?
b) Xếp các sinh vật trên theo thành phần của hệ sinh thái?
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................

File đính kèm:

  • dockiem tra sinh 9 ki II.doc
Đề thi liên quan