Kiểm tra học kì I môn Vật lý 9 - Trường THCS Quỳnh Hoa

doc11 trang | Chia sẻ: theanh.10 | Lượt xem: 1054 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì I môn Vật lý 9 - Trường THCS Quỳnh Hoa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Quỳnh Hoa 
 Họ và tên:
Lớp :
Kiểm tra học kì I
Môn Vật lí 9 (Thời gian 45')
------------------o0o-----------------
I/Chọn câu trả lời đúng trong các câu dưới đây. (5đ)
1.Trong đoạn mạch mắc nối tiếp , công thức nào sau đây là sai ?
a. I=I = I =.....= I ; b. U= U +U.....+U; c. R= R+ R+....Rd. R= R= R=....= R
2.Cho hai điện R= 4W , R= 6 Wđựơc mắc song song với nhau. Điện trở tương đương của đoạn mạch có thể nhận giá trị nào là đúng trong các giá trị sau:
a. R = 10W b. R = 2,4 W ;c. R = 2W ; d. R = 24 W 
3. Hãy chọn biểu thức đúng trong các biểu thức sau đây để có thể dùng để tính nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn khi có dòng điện chạy qua.
a. Q= IRt ; b. Q = UIt ; c Q= Ut/R ; d.Cả ba công thức trên
4.Hãy chọn công thức đúng trong các công thức dưới đây mà cho phép xác định công của dòng điện sản ra trong một đoạn mạch.
a.A= UIt ; b. A = UIt ; c. A= UIt ; d.A= RIt
5.Điều nào sau đây là đúng khi nói về từ trường ?
a. Xung quanh nam châm luôn có từ trường; c.Xung quanh trái đất cũng luôn có từ trường 
b.Từ trường có thể tác dụng lực lên nam châm thử đặt trong nó.; d.các phát biểu trên đều đúng.
6.Theo qui tắc bàn tay trái thì chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa chỉ:
 a.Chiều của đường sức từ. ; c. Chiều của dòng điện 
 b.Chiều của lực điện từ ; d. Chiều cuả cực Nam, Bắc địa lí
7. Muốn cho một cái đinh thép trở thành một nam châm , ta làm như sau:
 a.Hơ đinh lên lửa ; c .Quệt mạnh một đầu đinh vào một cực của nam châm 
 b.Lấy búa đập mạnh một nhát vào đinh ; d.Dùng len cọ xát mạnh , nhiều lần vào đinh
8.Các đường sức từ của một ống dây có dòng điện một chiều không đổi chạy qua có chiều
a.Từ cực Nam đến cực Bắc ở ngoài ống dây ; c.Từ cực Bắc đến cực Nam ở ngoài ống dây
b.Từ cực Nam đến cực Bắc ở trong ống dây ; d. Từ cực Nam đến cực Bắc địa lí.
II/ Bài tập tự luận
Bài 1: (2đ) Dùng quy tắc bàn tay trái , qui tắc nắm bàn tay phải xác định chiều dòng điện ,chiều đường sứctừ , lực từ của ống dây và nam châm trong các hình sau?
Bài 2(3đ): Dùng hai bóng đèn 110V- 100W và 110V – 75W mắc nối tiếp vào nguồn điện có hiệu điện thế 220V.
a. Tính điện trở tương đương của mạch và cường độ dòng điện qua các điện trở , cường độ dòng điện của mạch
b. Hỏi 2 bóng đèn có sáng bình thường không vì sao?
c. Tính công suất tiêu thụ của mạch và tiền điện phải trả cho hai bóng trong một tháng (30 ngày) khi mỗi ngày hai bóng hoạt động trong 6 giờ, mỗi kWh giá700đ . 
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường THCS Quỳnh Hoa 
Họ và tên :
Lớp : 
Kiểm tra học kì I
Môn Vật lí 6 (Thời gian 45')
Mã :01 HKI 
I .Chọn câu đúng trong các câu sau(2đ)
Câu 1 : Chọn thước nào trong 3 thước sau đây để đo chiếu dài của cuốn sách vật lý 6
 a. Thước có GHĐ 1m và ĐCNN 1cm
 b. Thước có GHĐ 20cm và ĐCNN 1mm
 c. Thước có GHĐ 30cm và ĐCNN 1mm
Câu 2 : Con số 250 g được ghi trên hộp mứt tết chỉ gì ?
 a .Thể tích của hộp mứt 
 b. Khối lượng của mứt trong hộp .
 c. Sức nặng của hộp mứt.
 d. Khối lượng và sức nặng của hộp mứt.
 Câu 3 : Gió đã thổi căng phồng một cánh buồm . Gió đã tác dụng lên cánh buồm một lực gì trong các lực sau?
 a.Lực căng ; b. Lực hút ; c. Lực kéo ; d. Lực đẩy 
Câu 4 : Quả cân 500g có trọng lượng là bao nhiêu ?
 a.5N ; b. 0,5N ; c. 500N ; d. 50N
Câu 5 : Lực nào dưới đây là lực đàn hồi ?
 a.Lực mà 4 chân ghế tì lên mặt đất .
 b.Lực mà không khí đẩy quả bóng bay bay lên.
 c.Lực mà lò xo giảm xóc ở xe máy tác dụng lên khung xe.
 d.Lực cản mà nước tác dụng lên thuyền bè khi chuyển động.
Câu 6: Một vật có khối lượng là 2 tạ . Để kéo trực tiếp vật lên cao thì phải tác dụng lực nào trong các lực sau ?
 a.F= 2000N ; b. F= 200N ; c.F=20N ; d.F=2N
Câu 7 Hãy so sánh lực kéo vật lên trực tiếp so với lực kéo vật lên khi dùng mặt phẳng nghiêng.
 a. Lớn hơn ; b.Nhỏ hơn ; c. Bằng ; d. ít nhất bằng
Câu 8 : 800 g sữa bột có thể tích là 2 lít . Khối lượng riêng của sữa bột là bao nhiêu ?
 a. 0,4kg/ m ; b. 400kg/ m ; c. 4000kg/ m ; d. 400 000kg/m
II Hoàn thành các câu sau
Câu 9: Hãy tìm từ thích hợp để điền vào các chỗ trống (2đ)
 a. Đơn vị đo độ dài là...................... .........kí hiệu là ........................................................
 b .Đơn vị đo thể tích là..............................................kí hiệu............................................
 c. Đơn vị đo khối lượng riêng là ..................................kí hiệu là......................................
 d. Đơn vị đo trọng lượng riêng là..................................kí hiệu là......................................
Câu 10 Hãy đưa ra biện pháp để xác định khối lượng riêng của ngô (2đ)
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường THCS Quỳnh Hoa 
 Họ và tên:
Lớp :
Kiểm tra học kì I
Môn Vật lí 7 (Thời gian 45')
------------------o0o-----------------
I Em hãy chọn các câu đúng (4đ)
Câu 1 : Để nhìn thấy một vật
 a.Vật ấy phải được chiếu sáng ; b. Vật ấy phải là nguồn sáng
c. Phải có các tia sáng đi từ vật tới mắt ; d.Vật vừa là nguồn sáng , vừa là vật sáng
Câu 2: Nội dung nào sau đây không thuộc định luật phản xạ ánh sáng:
a.Góc phản xạ bằng góc tới. ;b.Tia phản xạ bằng tia tới
c.Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và đường pháp tuyến với gương ở điểm tới.
d.Góc hợp bởi tia tới và pháp tuyến bằng góc hợp bởi tia phản xạ và pháp tuyến.
Câu 3: ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng:
a.Luôn nhỏ hơn vật ; b. luôn lớn hơn vật
c.Luôn bằng vật ; d.có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn vật tuỳ thuộc vào vật ở gần hay xa
Câu 4:Khi nhìn vào gương , thấy ảnh nhỏ hơn vật thì kết luận đó là :
a. Gương phẳng ; b. Gương cầu lồi
c. Hoặc gương phẳng , hoặc gương cầu lồi ; d. gương cầu lõm
Câu 5: Lần lượt đặt ngọn nến trước gương cầu lõm và gương phẳng. thì thấy
a.Kích thước ảnh ngọn nến qua gương phẳng bằng ảnh ảo qua gương cầu lõm .
b.Kích thước ảnh ngọn nến qua gương cầu lồi nhỏ hơn qua gương phẳng 
d. kích thước ảnh ngọn nến qua gương cầu lõm và gương cầu lồi là bằng nhau
Câu 6 : Tần số dao động càng lớn thì
a.Âm nghe càng trầm . ; b.Âm nghe càng to 
 c. Âm nghe càng vang xa ; d. Âm nghe càng bổng
Câu 7 : Khi biên độ dao động càng lớn thì
a.Âm phát ra càng bổng ; b. Âm phát ra càng nhỏ
c.Âm phát ra càng to ; d. Âm phát ra càng trầm
Câu 8 :Năm 1994 , một sao Chổi đã đâm vào sao Mộc gây ra một vụ nổ lớn. ở mặt đất ta không nghe đựơc tiếng nổ vì :
a.Trái đất ở rất xa sao Mộc ; b.Giữa Trái Đất và sao Mộc là chân không
c.Âm thanh từ sao Mộc đến Trái Đất phải mất 60 năm
d.Âm thanh đã bị bầu khí quyển của trái đất hấp thụ
II Chọn những từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau (2đ)
a.Tai người bình thường có thể nghe được những âm có tần số............................... đến............................
b.Đơn vị đo độ to của âmlà..............................vận tốc truyền âm trong không khí là................................
III Hãy tự viết câu trả lời cho các bài tập sau (4đ) 
 Câu 1: Một người phải đứng trước một bức tường một khoảng cách nhỏ nhất là bao nhiêu thì khi hét to sẽ nghe đựơc tiếng vang. ...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2 : Cho một vật sáng AB đặt trước một gương phẳng 
a. Hãy vẽ một tia tới AI và tia phản xạ của tia tơí AI gặp R 
b.Vẽ ảnh A' B' của AB tạo bởi gương phẳng
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường THCS Quỳnh Hoa 
Họ và tên :
Lớp : 
Kiểm tra học kì I 
Môn Vật lí 8 (Thời gian 45')
------------------o0o-------------
I/ Chọn các câu trả lời trong các câu sau (6đ)
 Câu 1 : Có một ô tô chạy trên đường. Trong các câu mô tả sau đây,câu nào không đúng?
a.ôtô chuyển động so với mặt đường ; b. Ô tô đứng yên so với người lái xe
c.ô tô chuyển động so với người lái xe ; d. Ô tô chuyển động so với cái cây bên đường .
 Câu 2: Khi nói Trái đất quay quanh Mặt trời , ta đã chọn vật nào làm mốc? Chọn câu đúng.
 a. Trái đất ; b. Mặt trời 
c. Chọn Trái đất hay mặt trời làm mốc đều đúng ; d. Một vật trên mặt đất 
 Câu 3: 72km/ h tương ứng với bao nhiêu mét trên giây? chọn kết quả đúng.
a.15m/s ; b. 20m/s ; c.25m/s ; d.30m/s
 Câu 4: Một người đi xe đạp trong 40 phút với vận tốc không đổi là 15km/h .Hỏi quãng đường đi được là bao nhiêu km? Chọn kết quả đúng.
a.10km ; b. 40km ; c. 15km ; d.cả 3 câu trên đều đúng
 Câu 5: Trong các chuyển động sau đây , chuyển động nào là chuyển động không đều?
a.Chuyển động của ô tô khi khởi hành ; b. Chuyển động của xe đạp khi xuống dốc
c.Chuyển động của tàu hoả khi vào ga ; d.cả ba chuyển động trên
 Câu 6: Một người đi bộ đều trên đoạn đường đầu dài 3km với vận tốc 2m/s, đoạn đường sau dài 1,95km người đó đi hết 0,5 giờ . Vận tốc trung bình của người đó trên cả quãng đường nhận giá trị nào trong các giá trị sau:
a. v = 0,5 m/s ; b. v = 0,75m/s ; c. v = 1,25 m/s ; d. v = 1,5m/s
 Câu 7: Một vật có khối lượng m = 4,5kg buộc vào một sợi dây. Cần phải giữ dây bằng một lực bao nhiêu để vật cần bằng? Chọn kết quả đúng 
a.F > 45 N ; b. F = 45 N ; c. F < 45 N ; d.F = 4,5N
 Câu 8 :Một con ngựa kéo một cái xe đi đều với vận tốc 9km / h .lực kéo của ngựa là 200N .Công suất của ngựa có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau:
a.P = 1500 W ; b.P = 1000W ; c. P = 500W ; d. P = 250W 
II :Bài tập tự luận(4đ)
Anh Dũng dùng ròng rọc cố định nâng một vật nặng m = 75kg lên độ cao 8m trong thời gian 30 giây 
a. Tính công suất của anh Dũng
b. Tính hiệu suất của máy biết khi dùng ròng rọc anh Dũng phải tốn một lực là 5N để thắng lực ma sát giữa dây và ròng rọc.
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường THCS Quỳnh Hoa 
Họ và tên :
Lớp : 
Kiểm tra 
: Môn Vật lí 9 (Thời gian 45')Bài 1 -HKI
------------------o0o-------------
I/ Câu hỏi trắc nghiệm
1. Hiệu điện thế giữa hai đầu đây dẫn là 12 Vthì cường độ dòng điện qua nó là 1,5 A . Hỏi khi cường độ dòng điện qua dây dẫn đó tăng thêm 0,5 A thì hiệu điện thế giữa hai đầu nó nhận giá trị nào sau đây.
a.U = 16V ; b.U = 6V ;c. U = 18 V ; d. một kết quả khác
2. Trong các công thức sau đây , hãy chọn công thức sai . Với U là hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn , I là cường độ dòng điện qua dây dẫn ,R là điện trở của dây dẫn .
a. I=U/R ;b. R=U/I ; c. I= U.R ;d.U= I.R
3. Trong các công thức sau đây , công thức nào không phù hợp với đoạn mạch mắc song song ? 
a. I=I + I +.......+I ;b. U= U =U........U;c. R= R+ R+....R ;d. 
4. Khi mắc một bóng đèn vào hiệu điện thế 3V thì dòng điện chạy qua nó có cường độ 0,2A. Công suất tiêu thụ điện của bóng đèn này có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây.
a.P=0,6J ; b.P=0,6W ; c.P=15W ;d. Một giá trị khác
5.Hãy chọn công thức đúng trong các công thức dưới đây mà cho phép xác định công của dòng điện sản ra trong một đoạn mạch.
a.A= UIt ; b. A = UIt ; c. A= UIt d.A= RIt
6. Hãy chọn biểu thức đúng trong các biểu thức sau đây để có thể dùng để tính nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn khi có dòng điện chạy qua.
a. Q= IRt ; b. Q= Ut/R ; c .Q = UIt ;d.Cả ba công thức trên
II .Bài tập tự luận
7 . Dây xoắn của một bếp điện dài 6 m, tiết diện 0,2 mm và điện trở suất của dây là 1,1.10Sm.
Tính điện trở của dây xoắn .
Tính nhiệt lượng toả ra trong 20’ khi mắc bếp điện vào hiệu điện thế 220V.
Trong thời gian 20’ , bếp này có thể đun sôi bao nhiêu kg nước từ nhiệt độ 25C , Clà 4200J/kgC
8. Trên một điện trở dùng để đun nước có ghi 220V - 30W . người ta dùng dây điện trở trên ở hiệu điện thế 220V để đun sôi 4kg nước từ 20C đựng trong một nhiệt lượng kế.
a.Tính cường độ qua điện trở lúc đó.
b.Sau 20' , nước trong nhiệt lượng kế đã sôi chưa ? ,
c.Tính khối lượng nước trong nhiệt lượng kế để sau 20' thì nước sôi.
Nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K , bỏ qua sự mất nhiệt ra môi trường 
Trường THCS Quỳnh Hoa 
Họ và tên :
Lớp : 
Kiểm tra 
: Môn Vật lí 7 (Thời gian 45'- HK I
------------------o0o-------------
I . Chọn câu trả lời đúng trong các câu dưới đây.
 Câu 1 Mối quan hệ giữa góc tới và góc phản xạ khi tia sáng gặp gương phẳng như thế nào? 
a. Góc tới gấp đôi góc phản xạ
b.Góc tới lớn hơn góc phản xạ 
c Góc phản xạ bằng góc tới 
d . Góc phản xạ lớn hơn góc tới
 Câu 2 Lần lượt đặt mắt trước một gương phẳng và gương cầu lồi cùng kích thước , vật đặt trước hai gương một khoảng bằng nhau , so sánh vùng nhìn thấy của hai gương .
a. Vùng nhìn thâý của gương phẳng lớn hơn gương cầu lồi
b.Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi rộng hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng 
c. Vùng nhìn thấy của hai gương bằng nhau
d. Không so sách được
Câu 3 . Khi nào mắt ta nhìn thâý một vật
 a. Khi mắt ta phát ra những tia sáng đến vật
b. Khi mắt ta hướng vào vật
c . khi có ánh sáng từ vật đến mắt ta.
d. cả 3 ý trên đều đúng.
 Câu 4. Trong môi trường trong suốt và đồng tính ánh sáng truyền đi theo đường nào?.
a. Theo nhiều đường khác nhau
b. Theo đường gấp khúc 
c. theo đường cong
Theo đường thẳng
 (II) Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống .
a. ảnh.......(1) ....tạo bởi gương cầu lõm không hứng được trên màn chắn và có độ lớn .....(2)..áo với vật , khi vật đặt ...(3).. gương.
b. Mắt chỉ nhìn thấy vật khi có...(1) ..... từ vật đến .......(2)..
c. Trong môi trường.....(1).....và.....(2)..... ánh sáng truyền đi theo...(3)...
 (III) Cho một vật sáng AB đặt trước một gương phẳng H1 
a. Hãy vẽ một tia tới MI và tia phản xạ của tia tơí MI gặp K 
b.Vẽ ảnh M' N' của MN tạo bởi gương phẳng 
 N
 M * K
 (iV) Cho 3 gương 1, 2 , 3 chưa biết tên (H1)
Hãy xác định các gương đó là gương gì ?, vì sao? (1) (2) (3) 
Cho biết AB là vật đặt trước ba gương A'B'là ảnh của
 AB trong gương 
 Gương 1 ( AB =A'B') ;Gương2 ( AB > A'B'); Gương3 (AB < A'B')
Trường THCS Quỳnh Hoa 
Họ và tên :
Lớp : 
Kiểm tra 
: Môn Vật lí 8 (Thời gian 45'- HK I
------------------o0o-------------
I Chọn câu trả lời đúng trong các câu dưới đây
 Câu 1 Hành khách ngồi trên một toa tàu đang rời khỏi nhà ga . Phát biêủ nào sau đây là đúng? 
a. So với nhà ga thì hành khách đang chuyển động , vì vị trí của hành khách so vớiư nhà ga thay đổi.
b. So với toa tàu thì hành khách đang đứng yên.
So với người soát vé đang đi trên tàu , người hành khách là đang chuển động
đ. Cấ phát biểu trên đều đúng.
 Câu 2 Có một ô tô chạy trên đường . Trong cấc môtả sau đây , câu nào không đúng?
a. ôtô chuyển động so với mặt đường.
b. Ôtô đứng yên so với người lái xe.
c. Ôtô chuyển động với người lái xe.
d.Ôtô chuyển động so với cây bên đường.
 Câu 3 Vận tốc của một ôtô là 36km/h . Điều đó cho biết gì?
Chọn câu đúng nhất.
a.Ôtô chuyển động được 36km.
b.Ôtô chuyển động trong một giờ.
c.Trong mỗi giờ , ôtô đi được 36km.
d. Ôtô đi 1km trong 36 giờ.
Câu 4 Một người đi quãng đường s hết t giây, đi quãng đường tiếp theo s hết t giây. Trong các công thức sau đây , công thức nào tính được vận tốc trung bình của vật trên cả đoạn đường s và s ? Chọn công thức đúng.
a. v= ; b. v= ; c.v=
 Câu 5 Trên hình vẽ là lực tác dụng lên các vật A,B,C.Trong các câu mô tả bằng lời các yếu tố của các lực sau đây, câu nào đúng? 
a. Lực F tác dụng lên vật A , Phương thẳng đứng , chiều từ dưới lên , độ lớn F= 12N.
b. Lực F tác dụng lên vật B , Phương nằm ngang , chiều từ trái qua phải , độ lớn F=18.
c. Lực F tác dụng lên vật C : Phương hợp với đường nằm ngang một góc 30 , chiều từ dưới lên , độ lớn F = 12N.
 F 6N F
 A ; B F ; C 
II Bài Tập
 Bài 1 Một đoàn tàu chuyển động trong thời gian 1,5 h đi được đoạn đường dài 81000 m. Vận tốc của tàu tính ra km/h , m/s là bao nhiêu?.
 Bài 2:Một nhánh bình thông nhau chứa nước biển .Người ta đổ thêm xăng vào một nhánh. Hai mặt thoáng chênh lệch nhau 18cm . Tính chiêù cao của cột xăng?
Trọng lượng riêng của nứơc biển là 10300 N/ m,của xănglà 7000N/m
 Vẽ hình minh hoạ
Trường THCS Quỳnh Hoa 
Họ và tên :
Lớp : 
Kiểm tra 
: Môn Vật lí 6 (Thời gian 45'- HK I
------------------o0o-------------
Câu 1 : Hãy chọn câu đúng trong các câu sau:
a. Giới hạn đo của cái thước có thể đo bằng thước đó. 
b. Giới hạn đo của cái thước làđộ dài lớn nhất ghi trên thước.
c. Giới hạn đo của một cái thước là khoảng cách lớn nhất giữa hai vạch chia trên thước.
 Câu 2: Hãy chọn câu đúng trong các câu sau.
a. Đơn vị đo thể tích thường dùnglà mét khối ( m) , của khôí lượng là kilôgam (kg) , Đơn vị của trọng lực là Nưu tơn ( N).
b.Đơn vị đo của thể tích thường dùng là (m) , đơn vị của khối lượng là (V) , Đơn vị của trọng lượng là (P).
c. Đơn 

File đính kèm:

  • docde kiem tra(1).doc