Kiểm tra học kì 2 - Trường THPT Đông sơn 1 - Môn: Vật lý - Mã đề 001

doc10 trang | Chia sẻ: theanh.10 | Lượt xem: 1004 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì 2 - Trường THPT Đông sơn 1 - Môn: Vật lý - Mã đề 001, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Sô ûgiaùo duc-Đào tạo Thanh hoaù 	Kieåm tra hoïc kì 2
Tröôøng THPT Ñ«ng sôn 1 	Moân: Vaät lyù 
	Thôøi gian : 45 phuùt
Hoï tªn học sinh:.....................................................SBD	 M· ®Ò 001
01. Hiện tượng, sự vật nào sau đây không phải là hệ quả của hiện tượng phản xạ toàn phần: 
	A. Sợi quang học	B. Các lăng kính dùng trong ống nhòm , kính tiềm vọng.
	C. Các ảo t ượng.	D. Hiện tượng cầu vồng 
02. Một thấu kính hội tụ mỏng, được tạo bởi hai mặt cầu giống nhau có bán kính 20cm và chiết suất của thấu kính đối với tia đỏ, nđ = 1,5, đối với tia tím nt = 1,54. Khoảng cách giữa tiêu điểm đối với tia đỏ và tiêu điểm đối với tia tím là: 
	A. 1,48cm 	B. 0,04cm .	C. 1,3cm .	 D. 1,4cm .	 
03. Một máy ảnh có vật kính tiêu cự 12,5cm có thể chụp được ảnh của các vật từ vô cực đến vị trí cách vật kính 1m. Vật kính phải di chuyển một đoạn 
	A. 1,8cm 	B. 12,5cm	C. 1,0cm	D. 1,15cm
04. Iốt là chất phóng xạ .Ban đàu có 200g chất này thì sau 24 ngày đêm chỉ còn 25g. Chu kỳ bán rã của nó là: 
	A. 4 ngày đêm 	B. 3 ngày đêm 	C. 6 ngày đêm 	D. 8 ngày đêm 
05. Một lăng kính có góc chiết quang 60. Chiếu một tia sáng tới lăng kính với góc tới nhỏ thì đo được góc lệch của tia sáng qua lăng kính là 30. Chiết suất của lăng kính là:
	A. 1,43	B. 1,55	C. 1,5 	D. 1,48	 	 
06. Một người mắt không có tật dùng kính thiên văn quan sát Mặt trăng ở trạng thái không điều tiết, khi đó khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 90cm, độ bội giác của ảnh là 17. Tiêu cự của vật kính và thị kính lần lượt là: 
	A. 80cm và 10cm	B. 10cm và 80cm 	C. 85cm và 5cm 	D. 5cm và 85cm	 
07. Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm. Độ tụ của kính phải đeo sát mắt để mắt có thể nhìn vật ở vô cực không phải điều tiết là
	A. -2 dp	B. 2 dp	C. -0,5 dp	D. 0,5 dp	 
08. Cho phản ứng hạt nhân +®++3,25 MeV .Biết độ hụt khối của là DmD=0,0024u và 1uc2=931MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân là là 
	A. 77,188MeV 	 B. 771,88MeV 	 C. .7,7188MeV 	 D. 7,7188eV 
09. Cường độ dòng quang điện bão hoà trong mạch là 0,32mA. Tính số electrôn tách ra khỏi catôt của tế bào quang điện ểtong thời gian t=20s, biết rằng chỉ có 80% electron tách ra được chuyển về anôt. Cho e=1,6.10-19C 
	A. 3.1018 	 B. 2,5.1016 	 C. 5.1016 	 D. 3.1020 
10. Năng lượng của photon 2,8.10-19J . Cho hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s vận tốc của ánh sáng trong chân không c=3.108m/s. Bước sóng của ánh sáng là 
	A. 0,66mm 	 B. 0,45mm 	 C. 0,71mm 	 D. 0, 58mm
11. Dãy Lyman trong quang phổ vạch của Hidro ứng với sự dịch chuyển của các electron từ các quỹ đạo dừng có năng lượng cao về quỹ đạo: 
	A. M	 B. K	C. L	 D. N	 
12. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Yâng , các khe được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng .Tìm khoảng cách giữa vân đỏ bậc I và vân tím bậc II . Biết D=2m; a=0,3mm; bước sóng ánh sáng đỏ ld=0,76mm; bước sóng ánh sáng tím lt=0,40mm; 
	A. 0,267mm;	 B. 0,104mm 	C. 1,253mm	 D. 0,548mm	 
13. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Yâng a=2mm; D = 1m; .Trên màn quan sát được khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng thứ 10 là 4mm. Tìm bước sóng ánh sáng đã dùng trong thí nghiệm? 
	A. 0,85mm	 B. 0,83mm	 C. Một giá trị khác 	D. 0,78mm
14. Phát biểu nào sau đây là không đúng:
	A. Quang phổ vạch hấp thụ có những vạch sáng trên nền của quang phổ liên tục 
	B. Có hai loại quang vạch: quang phổ vạch hấp thụ và quang phổ vạch phát xạ 
	C. Quang phổ vạch phát xạ có những vạch màu riêng rẽ trên nền tối 
	D. Quang phổ vạch phát xạ do các chất khí hay hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích (nung nóng hoặc dùng tia lửa điện ..) phát ra
15. Phát biểu nào sau đây nói về lưỡng tính sóng hạt là không đúng? 
	A. Sóng điện từ có bước sóng càng ngắn thể hiện tính chất sóng càng rõ
	B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng thể hiện tính chất sóng
	C. Ánh sáng có bước sóng càng dài thì càng thể hiện tính chất sóng rõ hơn tính chất hạt 
	D. Hiện tượng quang điện thể hiện ánh sáng có tính chất hạt
16. Gương cầu lồi bán kính 20cm. Vật sáng AB cho ảnh A'B' cách vật 21cm. Vật AB cách gương:
	A. 15cm 	B. 17,20cm	 C. 15,65cm	 	D. 22,8cm
17. Cho ba loại gương: gương cầu lõm, gương cầu lồi, gương phẳng có cùng kích thước đường rìa và ứng với cùng vị trí đặt mắt của người quan sát. Khi đó 
	A. Thị trường của các gương trên đều bằng nhau .	B. Thị trường của gương cầu lõm là lớn nhất. 
	C. Thị trường của gương cầu lồi là lớn nhất	D. Thị trường của gương phẳng là lớn nhất. 
18. Các tia có cùng bản chất là 
	A. Tia g và tia tử ngoại 	B. Tia b- và tia tử ngoại 
	C. Tia b+ và tia X 	D. Tia a và tia hồng ngoại . 
19. Phát biểu nào sau đây là không đúng ? 
Chu kì bán rã của một chất phóng xạ là thời gian sau đó 
	A. 1/2 số hạt nhân phóng xạ biến đổi thành chất khác;	
	B. 1/2 số hạt nhân phóng xạ đã bị phân rã;
	C. Hiện tượng phóng xạ lặp lại như cũ;	
	D. Độ phóng xạ H giảm còn một nửa ;
20. Hạt nhân phóng xạ, sau một phân rã cho hạt nhân con là Thôri .Đó là sự phóng xạ 
	A. b+ 	B. b- 	 C. a 	D. g
21. Một kính hiển vi có tiêu cự của vật kính là f1=1cm; thị kính f2= 4cm, khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 20cm. Độ bội giác của ảnh khi một người ngắm chừng ở vô cực bằng 75.Điểm cực cận của người ấy cách mắt một đoạn 
	A. 24cm	B. 20cm	C. 25cm	D. 22cm 
22. Tìm công thức đúng để xác định vị trí của vân sáng trong thí nghiệm giao thoa Yâng 
A. x = k 	B. x = (k+1) 	C. x = k	 	D. x = k 	 
23. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Yâng , biết : 
 khoảng cách giữa hai khe S1S2 = a =0,35mm , khoảng cách D=1,5m và bước sóng l=0,7mm. Tính khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp 
	A. 4mm 	B. 3mm 	C. 2mm 	D. 1,5mm 	
24. Ban đầu có 2g Radon là chất phóng xạ có chu kì bán rã là 3,8 ngày .Sau 19 ngày lựơng radon bị phân rã là : 
A. 0,4g 	 B. 1,9375g 	C. 0,0625g	D. 1,3465g 	 	 
25. Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 15cm, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp trên vành kính ghi X5 trong trạng thái không điều tiết( mắt đặt sát kính), độ bội giác thu được là G=3,3. Vị trí điểm cực viễn của mắt người đó cách mắt một khoảng 
A. 50cm	 	B. 65cm 	C. 62,5cm 	 	D. 100cm	 
 Sô ûgiaùo dục-Đào tạo Thanh hoaù 	Kieåm tra hoïc kì 2
Tröôøng THPT Ñ«ng sôn 1 	Moân: Vaät lyù 
	Thôøi gian : 45 phuùt
Hoï tªn hoc sinh:.....................................................SBD	 M· ®Ò 002
01. Hiện tượng, sự vật nào sau đây không phải là hệ quả của hiện tượng phản xạ toàn phần: 
	A. Sợi quang học	B. Các ảo tượng.
	C. Hiện tượng cầu vồng 	D. Các lăng kính dùng trong ống nhòm , kính tiềm vọng.
02. Năng lượng của photon 2,8.10-19J . Cho hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s vận tốc của ánh sáng trong chân không c=3.108m/s. Bước sóng của ánh sáng là 
	A. 0,71mm 	 B. 0, 58mm	C. 0,66mm 	 	D. 0,45mm 	 
03. Các tia có cùng bản chất là 
	A. Tia b- và tia tử ngoại 	B. Tia a và tia hồng ngoại . 
	C. Tia b+ và tia X 	D. Tia g và tia tử ngoại 
04. Một máy ảnh có vật kính tiêu cự 12,5cm có thể chụp được ảnh của các vật từ vô cực đến vị trí cách vật kính 1m. Vật kính phải di chuyển một đoạn 
	A. 1,8cm 	B. 1,0cm	C. 12,5cm	 D. 1,15cm
05. Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 15cm, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp trên vành kính ghi X5 trong trạng thái không điều tiết( mắt đặt sát kính), độ bội giác thu được là G=3,3. Vị trí điểm cực viễn của mắt người đó cách mắt một khoảng 
	A. 50cm	 B. 62,5cm 	 C. 65cm 	D. 100cm	 
06. Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm. Độ tụ của kính phải đeo sát mắt để mắt có thể nhìn vật ở vô cực không phải điều tiết là
	A. 2 dp	B. 0,5 dp	C. -2 dp	 D. -0,5 dp
07. Phát biểu nào sau đây nói về lưỡng tính sóng hạt là không đúng? 
	A. Ánh sáng có bước sóng càng dài thì càng thể hiện tính chất sóng rõ hơn tính chất hạt 
	B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng thể hiện tính chất sóng
	C. Sóng điện từ có bước sóng càng ngắn thể hiện tính chất sóng càng rõ
	D. Hiện tượng quang điện thể hiện ánh sáng có tính chất hạt
08. Hạt nhân phóng xạ, sau một phân rã cho hạt nhân con là Thôri .Đó là sự phóng xạ 
	A. b+ 	 B. a 	C. b- 	 	D. g
09. Ban đầu có 2g Radon là chất phóng xạ có chu kì bán rã là 3,8 ngày .Sau 19 ngày lựơng radon bị phân rã là : 
	A. 0,0625g	B. 1,9375g 	C. 1,3465g 	 	 D. 0,4g 	 
10. Một kính hiển vi có tiêu cự của vật kính là f1=1cm; thị kính f2= 4cm, khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 20cm. Độ bội giác của ảnh khi một người ngắm chừng ở vô cực bằng 75.Điểm cực cận của người ấy cách mắt một đoạn 
	A. 22cm 	B. 24cm	C. 25cm	 D. 20cm	 
11. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Yâng a=2mm; D = 1m; .Trên màn quan sát được khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng thứ 10 là 4mm. Tìm bước sóng ánh sáng đã dùng trong thí nghiệm? 
	A. 0,83mm	 B. 0,78mm	C. Một giá trị khác 	D. 0,85mm	 	 
12. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Yâng , các khe được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng .Tìm khoảng cách giữa vân đỏ bậc I và vân tím bậc II . Biết D=2m; a=0,3mm; bước sóng ánh sáng đỏ ld=0,76mm; bước sóng ánh sáng tím lt=0,40mm; 
	A. 0,267mm;	 B. 0,548mm	 C. 1,253mm	D. 0,104mm 
13. Iốt là chất phóng xạ .Ban đàu có 200g chất này thì sau 24 ngày đêm chỉ còn 25g. Chu kỳ bán rã của nó là: 
	A. 3 ngày đêm 	B. 4 ngày đêm 	C. 8 ngày đêm 	D. 6 ngày đêm 
14. Tìm công thức đúng để xác định vị trí của vân sáng trong thí nghiệm giao thoa Yâng 
	A. x = k 	 B. x = k 	 C. x = k 	D. x = (k+1) 
15. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Yâng , biết : 
 khoảng cách giữa hai khe S1S2 = a =0,35mm , khoảng cách D=1,5m và bước sóng l=0,7mm. Tính khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp 
	A. 4mm 	B. 2mm 	C. 3mm 	D. 1,5mm 	 16. Dãy Lyman trong quang phổ vạch của Hidro ứng với sự dịch chuyển của các electron từ các quỹ đạo dừng có năng lượng cao về quỹ đạo: 
	A. L	B. K	C. N	 D. M	 
17. Cường độ dòng quang điện bão hoà trong mạch là 0,32mA. Tính số electrôn tách ra khỏi catôt của tế bào quang điện ểtong thời gian t=20s, biết rằng chỉ có 80% electron tách ra được chuyển về anôt. Cho e=1,6.10-19C 
	A. 5.1016 	 B. 3.1018 	 C. 3.1020 	D. 2,5.1016 	 
18. Cho ba loại gương: gương cầu lõm, gương cầu lồi, gương phẳng có cùng kích thước đường rìa và ứng với cùng vị trí đặt mắt của người quan sát. Khi đó 
	A. Thị trường của gương phẳng là lớn nhất. 	B. Thị trường của gương cầu lõm là lớn nhất. 
	C. Thị trường của các gương trên đều bằng nhau .	D. Thị trường của gương cầu lồi là lớn nhất
19. Phát biểu nào sau đây là không đúng ? 
Chu kì bán rã của một chất phóng xạ là thời gian sau đó 
	A. 1/2 số hạt nhân phóng xạ biến đổi thành chất khác;B. Hiện tượng phóng xạ lặp lại như cũ;
	C. 1/2 số hạt nhân phóng xạ đã bị phân rã;	D. Độ phóng xạ H giảm còn một nửa ;
20. Phát biểu nào sau đây là không đúng:
	A. Quang phổ vạch hấp thụ có những vạch sáng trên nền của quang phổ liên tục 
	B. Quang phổ vạch phát xạ có những vạch màu riêng rẽ trên nền tối 
	C. Có hai loại quang vạch: quang phổ vạch hấp thụ và quang phổ vạch phát xạ 
	D. Quang phổ vạch phát xạ do các chất khí hay hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích (nung nóng hoặc dùng tia lửa điện ..) phát ra
21. Gương cầu lồi bán kính 20cm. Vật sáng AB cho ảnh A'B' cách vật 21cm. Vật AB cách gương:
	A. 15cm 	B. 15,65cm	C. 17,20cm	 	D. 22,8cm
22. Cho phản ứng hạt nhân +®++3,25 MeV .Biết độ hụt khối của là DmD=0,0024u và 1uc2=931MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân là là 
	A. 771,88MeV 	 B. .7,7188MeV 	 C. 77,188MeV 	 	D. 7,7188eV 
23. Một người mắt không có tật dùng kính thiên văn quan sát Mặt trăng ở trạng thái không điều tiết, khi đó khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 90cm, độ bội giác của ảnh là 17. Tiêu cự của vật kính và thị kính lần lượt là: 
	A. 80cm và 10cm	B. 10cm và 80cm 	
	C. 5cm và 85cm	D. 85cm và 5cm 
24. Một thấu kính hội tụ mỏng, được tạo bởi hai mặt cầu giống nhau có bán kính 20cm và chiết suất của thấu kính đối với tia đỏ, nđ = 1,5, đối với tia tím nt = 1,54. Khoảng cách giữa tiêu điểm đối với tia đỏ và tiêu điểm đối với tia tím là: 
	A. 1,4cm .	 B. 1,48cm 	C. 0,04cm .	 	D. 1,3cm .	 
25. Một lăng kính có góc chiết quang 60. Chiếu một tia sáng tới lăng kính với góc tới nhỏ thì đo được góc lệch của tia sáng qua lăng kính là 30. Chiết suất của lăng kính là:
	A. 1,43	B. 1,55	C. 1,5 	 D. 1,48	 	 
Sô ûgiaùo duc-Đào tạo Thanh hoaù 	Kieåm tra hoïc kì 2
Tröôøng THPT Ñ«ng sôn 1 	Moân: Vaät lyù 
	Thôøi gian : 45 phuùt
Hoï tªn hoc sinh:.....................................................SBD....	 M· ®Ò 003	
01. Năng lượng của photon 2,8.10-19J . Cho hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s vận tốc của ánh sáng trong chân không c=3.108m/s. Bước sóng của ánh sáng là 
	A. 0,71mm 	 B. 0, 58mm	C. 0,45mm 	 	D. 0,66mm 	 
02. Phát biểu nào sau đây nói về lưỡng tính sóng hạt là không đúng? 
	A. Sóng điện từ có bước sóng càng ngắn thể hiện tính chất sóng càng rõ
	B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng thể hiện tính chất sóng
	C. Hiện tượng quang điện thể hiện ánh sáng có tính chất hạt
	D. Ánh sáng có bước sóng càng dài thì càng thể hiện tính chất sóng rõ hơn tính chất hạt 
03. Các tia có cùng bản chất là 
	A. Tia g và tia tử ngoại 	B. Tia a và tia hồng ngoại . 
	C. Tia b+ và tia X 	D. Tia b- và tia tử ngoại 
04. Dãy Lyman trong quang phổ vạch của Hidro ứng với sự dịch chuyển của các electron từ các quỹ đạo dừng có năng lượng cao về quỹ đạo: 
	A. L	B. N	 C. M	 	D. K
05. Phát biểu nào sau đây là không đúng:
	A. Quang phổ vạch phát xạ do các chất khí hay hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích (nung nóng hoặc dùng tia lửa điện ..) phát ra
	B. Có hai loại quang vạch: quang phổ vạch hấp thụ và quang phổ vạch phát xạ 
	C. Quang phổ vạch phát xạ có những vạch màu riêng rẽ trên nền tối 
	D. Quang phổ vạch hấp thụ có những vạch sáng trên nền của quang phổ liên tục 
06. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Yâng a=2mm; D = 1m; .Trên màn quan sát được khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng thứ 10 là 4mm. Tìm bước sóng ánh sáng đã dùng trong thí nghiệm? 
	A. 0,83mm	 B. 0,78mm	C. Một giá trị khác 	D. 0,85mm	 	 
07. Một lăng kính có góc chiết quang 60. Chiếu một tia sáng tới lăng kính với góc tới nhỏ thì đo được góc lệch của tia sáng qua lăng kính là 30. Chiết suất của lăng kính là:
	A. 1,5 	B. 1,55	C. 1,43	D. 1,48	 	 
08. Hạt nhân phóng xạ, sau một phân rã cho hạt nhân con là Thôri .Đó là sự phóng xạ 
	A. b+ 	 B. a 	C. b- 	 D. g
09. Ban đầu có 2g Radon là chất phóng xạ có chu kì bán rã là 3,8 ngày .Sau 19 ngày lựơng radon bị phân rã là : 
	A. 0,4g 	 B. 1,9375g 	C. 1,3465g 	 D. 0,0625g
10. Một máy ảnh có vật kính tiêu cự 12,5cm có thể chụp được ảnh của các vật từ vô cực đến vị trí cách vật kính 1m. Vật kính phải di chuyển một đoạn 
	A. 1,8cm 	B. 12,5cm	C. 1,0cm	D. 1,15cm
11. Cho ba loại gương: gương cầu lõm, gương cầu lồi, gương phẳng có cùng kích thước đường rìa và ứng với cùng vị trí đặt mắt của người quan sát. Khi đó 
	A. Thị trường của gương phẳng là lớn nhất. 	B. Thị trường của các gương trên đều bằng nhau .
	C. Thị trường của gương cầu lõm là lớn nhất. 	D. Thị trường của gương cầu lồi là lớn nhất
12. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Yâng , biết : 
 khoảng cách giữa hai khe S1S2 = a =0,35mm , khoảng cách D=1,5m và bước sóng l=0,7mm. Tính khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp 
	A. 2mm 	B. 3mm 	C. 4mm 	D. 1,5mm 	 	 
13. Gương cầu lồi bán kính 20cm. Vật sáng AB cho ảnh A'B' cách vật 21cm. Vật AB cách gương:
	A. 15,65cm	B. 15cm 	C. 22,8cm	D. 17,20cm	 	 
14. Hiện t ượng, sự vật nào sau đây không phải là hệ quả của hiện t ượng phản xạ toàn phần: 
	A. Hiện tượng cầu vồng 	B. Các ảo t ượng.
	C. Các lăng kính dùng trong ống nhòm , kính tiềm vọng.	D. Sợi quang học
15. Cường độ dòng quang điện bão hoà trong mạch là 0,32mA. Tính số electrôn tách ra khỏi catôt của tế bào quang điện ểtong thời gian t=20s, biết rằng chỉ có 80% electron tách ra được chuyển về anôt. Cho e=1,6.10-19C 
	A. 3.1020 	B. 2,5.1016 	 C. 5.1016 	 D. 3.1018 	 
16. Iốt là chất phóng xạ .Ban đàu có 200g chất này thì sau 24 ngày đêm chỉ còn 25g. Chu kỳ bán rã của nó là: 
	A. 6 ngày đêm 	B. 8 ngày đêm 	C. 4 ngày đêm 	D. 3 ngày đêm 
17. Một kính hiển vi có tiêu cự của vật kính là f1=1cm; thị kính f2= 4cm, khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 20cm. Độ bội giác của ảnh khi một người ngắm chừng ở vô cực bằng 75.Điểm cực cận của người ấy cách mắt một đoạn 
	A. 24cm	B. 22cm 	C. 25cm	D. 20cm	 
18. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Yâng , các khe được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng .Tìm khoảng cách giữa vân đỏ bậc I và vân tím bậc II . Biết D=2m; a=0,3mm; bước sóng ánh sáng đỏ ld=0,76mm; bước sóng ánh sáng tím lt=0,40mm; 
	A. 0,267mm;	 B. 1,253mm	C. 0,548mm	 D. 0,104mm 
19. Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm. Độ tụ của kính phải đeo sát mắt để mắt có thể nhìn vật ở vô cực không phải điều tiết là
	A. -2 dp	 	B. 2 dp	 	C. 0,5 dp	 	D. -0,5 dp
20. Một người mắt không có tật dùng kính thiên văn quan sát Mặt trăng ở trạng thái không điều tiết, khi đó khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 90cm, độ bội giác của ảnh là 17. Tiêu cự của vật kính và thị kính lần lượt là: 
	A. 10cm và 80cm 	B. 85cm và 5cm 	C. 80cm và 10cm	D. 5cm và 85cm	 
21. Một thấu kính hội tụ mỏng, được tạo bởi hai mặt cầu giống nhau có bán kính 20cm và chiết suất của thấu kính đối với tia đỏ, nđ = 1,5, đối với tia tím nt = 1,54. Khoảng cách giữa tiêu điểm đối với tia đỏ và tiêu điểm đối với tia tím là: 
	A. 0,04cm .	 B. 1,48cm 	C. 1,3cm .	 D. 	1,4cm .	 
22. Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 15cm, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp trên vành kính ghi X5 trong trạng thái không điều tiết( mắt đặt sát kính), độ bội giác thu được là G=3,3. Vị trí điểm cực viễn của mắt người đó cách mắt một khoảng 
A. 100cm	 	B. 62,5cm 	 	C. 65cm 	D. 50cm	 
23. Phát biểu nào sau đây là không đúng ? 
Chu kì bán rã của một chất phóng xạ là thời gian sau đó 
	A. 1/2 số hạt nhân phóng xạ biến đổi thành chất khác; B.1/2 số hạt nhân phóng xạ đã bị phân rã;
	C. Hiện tượng phóng xạ lặp lại như cũ;	 D.Độ phóng xạ H giảm còn một nửa ;
24. Tìm công thức đúng để xác định vị trí của vân sáng trong thí nghiệm giao thoa Yâng 
	A. x = k 	 B, x = (k+1) 	C. x = k 	D. x = k 	 
25. Cho phản ứng hạt nhân +®++3,25 MeV .Biết độ hụt khối của là DmD=0,0024u và 1uc2=931MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân là là 
	A. 771,88MeV 	 B. 77,188MeV 	 C. .7,7188MeV 	 D. 7,7188eV 
 Sô ûgiaùo duc-Đào tạo Thanh hoaù 	Kieåm tra hoïc kì 2
Tröôøng THPT Ñ«ng sôn 1 	Moân :	 Vaät lyù 
	Thôøi gian : 45 phuùt
Hoï tªn hoc sinh:...................................................SBD:....	 M· ®Ò 004	
01. Năng lượng của photon 2,8.10-19J . Cho hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s vận tốc của ánh sáng trong chân không c=3.108m/s. Bước sóng của ánh sáng là 
	A. 0,66mm 	 B. 0,45mm 	 C. 0, 58mm	D. 0,71mm 	 
02. Một thấu kính hội tụ mỏng, được tạo bởi hai mặt cầu giống nhau có bán kính 20cm và chiết suất của thấu kính đối với tia đỏ, nđ = 1,5, đối với tia tím nt = 1,54. Khoảng cách giữa tiêu điểm đối với tia đỏ và tiêu điểm đối với tia tím là: 
	A. 0,04cm .	 B. 1,3cm .	 C. 1,48cm 	D. 	1,4cm .	 
03. Tìm công thức đúng để xác định vị trí của vân sáng trong thí nghiệm giao thoa Yâng 
A. x = (k+1) 	B. x = k 	C. x = k 	 D. x = k 	 
04. Cho ba loại gương: gương cầu lõm, gương cầu lồi, gương phẳng có cùng kích thước đường rìa và ứng với cùng vị trí đặt mắt của người quan sát. Khi đó 
	A. Thị trường của các gương trên đều bằng nhau .	B. Thị trường của gương phẳng là lớn nhất. 
	C. Thị trường của gương cầu lõm là lớn nhất. 	D. Thị trường của gương cầu lồi là lớn nhất
05. Cho phản ứng hạt nhân +®++3,25 MeV .Biết độ hụt khối của là DmD=0,0024u và 1uc2=931MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân là là 
	A. 771,88MeV 	 B. 77,188MeV 	 C. .7,7188MeV 	 D. 7,7188eV 
06. Hạt nhân phóng xạ, sau một phân rã cho hạt nhân con là Thôri .Đó là sự phóng xạ 
	A. b+ 	 B. a 	C. b- 	 D. g
07. Một lăng kính có góc chiết quang 60. Chiếu một tia sáng tới lăng kính với góc tới nhỏ thì đo được góc lệch của tia sáng qua lăng kính là 30. Chiết suất của lăng kính là:
	A. 1,5 	B. 1,48	 C. 1,43	D. 1,55	 	 
08. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Yâng a=2mm; D = 1m; .Trên màn quan sát được khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng thứ 10 là 4mm. Tìm bước sóng ánh sáng đã dùng trong thí nghiệm? 
	A. Một giá trị khác 	B. 0,78mm	C. 0,83mm	 D. 0,85mm	 	 
09. Hiện tượng, sự vật nào sau đây không phải là hệ quả của hiện t ượng phản xạ toàn phần: 
	A. Hiện tượng cầu vồng 	B. Các ảo t ượng.
	C. Các lăng kính dùng trong ống nhòm , kính tiềm vọng.	D. Sợi quang học
10. Một người mắt không có tật dùng kính thiên văn quan sát Mặt trăng ở trạng thái không điều tiết, khi đó khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 90cm, độ bội giác của ảnh là 17. Tiêu cự của vật kính và thị kính lần lượt là: 
	A. 80cm và 10cm	B. 5cm và 85cm	C. 85cm và 5cm 	D. 10cm và 80cm 
11. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Yâng , biết : 
 khoảng cách giữa hai khe S1S2 = a =0,35mm , khoảng cách D=1,5m và bước sóng l=0,7mm. Tính khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp 
	A. 1,5mm 	B. 3mm 	C. 4mm 	D. 2mm 	 
12. Phát biểu nào sau đây là không đúng ? 
Chu kì bán rã của một chất phóng xạ là thời gian sau đó 
	A. 1/2 số hạt nhân phóng xạ biến đổi thành chất khác; B. Hiện tượng phóng xạ lặp lại như cũ;
	C. Độ phóng xạ H giảm còn một nửa ;	 D. 1/2 số hạt nhân phóng xạ đã bị phân rã;
13. Gương cầu lồi bán kính 20cm. Vật sáng AB cho ảnh A'B' cách vật 21cm. Vật AB cách gương:
	A. 15,65cm	B. 15cm 	C. 22,8cm	D. 17,20cm	 	 
14. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Yâng , các khe được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng .Tìm khoảng cách giữa vân đỏ bậc I và vân tím bậc II . Biết D=2m; a=0,3mm; bước sóng ánh sáng đỏ ld=0,76mm; bước sóng ánh sáng tím lt=0,40mm; 
	A. 1,253mm	B. 0,104mm 	C. 0,267mm;	 	D. 0,548mm	 
15. Ban đầu có 2g Radon là chất phóng xạ có chu kì bán rã là 3,8 ngày .Sau 19 ngày lựơng radon bị phân rã là : 
	A. 1,9375g 	B. 1,3465g 	 C. 0,4g 	 	D. 0,0625g
16. Phát biểu nào sau đây là không đúng:
	A. Quang phổ vạch phát xạ có những vạch màu riêng rẽ trên nền tối 
	B. Quang phổ vạch phát xạ do các chất khí hay hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích (nung nóng hoặc dùng tia lửa điện ..) phát ra
	C. Quang phổ vạch hấp thụ có những vạch sáng trên nền của quang phổ liên tục 
	D. Có hai loại quang vạch: quang phổ vạch hấp thụ và quang phổ vạch phát xạ 
17. Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm. Độ tụ của kính phải đeo sát mắt để mắt có thể nhìn vật ở vô cực không phải điều tiết là
	A. -2 dp	B. 2 dp	C. 0,5 dp	 D. -0,5 dp
18. Dãy Lyman trong quang phổ vạch của Hidro ứng với sự dịch chuyển của các electron từ các quỹ đạo dừng có năng lượng cao về quỹ đạo: 
	A. L	B. N	 C. M	 	 D. K
19. Các tia có cùng bản chất là 
	A. Tia g và tia tử ngoại 	B. Tia b+ và tia X 
	C. Tia a và tia hồng ngoại . 	D. Tia b- và tia tử ngoại 
20. Một máy ảnh có vật kính tiêu cự 12,5cm có thể chụp được ảnh của các vật từ vô cực đến vị trí cách vật kính 1m. Vật kính phải di chuyển một đoạn 
	A. 12,5cm	B. 1,8cm 	C. 1,0cm	 D. 1,15cm
21. Iốt là chất phóng xạ .Ban đàu có 200g chất này thì sau 24 ngày đêm chỉ còn 25g. Chu kỳ bán rã của nó là: 
	A. 3 ngày đêm 	B. 8 ngày đêm 	C. 4 ngày đêm 	 D. 6 ngày đêm 
22. Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 15cm, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp trên vành kính ghi X5 trong trạng thái không điều tiết( mắt đặt sát kính), độ bội giác thu được là G=3,3. Vị trí điểm cực viễn của mắt người đó cách mắt một khoảng 
	A. 100cm	B. 65cm 	C. 50cm	 	 D. 62,5cm 	 
23. Cường độ dòng quang điện bão hoà trong mạch là 0,32mA. Tính số electrôn tách ra khỏi catôt của tế bào quang điện ểtong thời gian t=20s, biết rằng chỉ có 80% electron tách ra được chuyển về anôt. Cho e=1,6.10-19C 
	A. 3.1020 	B. 2,5.1016 	 C. 5.1016 	 	 D. 3.1018 	 
24. Phát biểu nào sau đây nói về lưỡng tính sóng hạt là không đúng? 
	A. Ánh sáng có bước sóng càng dài thì càng thể hiện tính chất sóng rõ hơn tính chất hạt 
	B. Hiện tượng quang điện thể hiện ánh sáng có tính chất hạt
	C. Sóng điện từ có bước sóng càng ngắn thể hiện tính chất sóng càng rõ
	D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng thể hiện tính chất sóng
25. Một kính hiển vi có tiêu cự của vật kính là f1=1cm; thị kính f2= 4cm, khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 20cm. Độ bội giác của ảnh khi một người ngắm chừng ở vô cực bằng 75.Điểm cực cận của người ấy cách mắt một đoạn 
	A. 24cm	B. 20cm	C. 22cm 	 D. 25cm	 
Đáp án đề thi
001
	01. - - - ~	08. - - } -	15. { - - -	22. - - } -
	02. { - - -	09. - - } -	16. { - - -	23. - | - -
	03. { - - -	10. - - } -	17. - - } -	24. - | - -
	04. - - - ~	11. - | - -	18. { - - -	25. { - - -
	05. - - } -	12. { - - -	19. - - } -
	06. - - } -	13. - - } -	20. - - } -
	07. { - - -	14. { - - -	21. - | - -
002
	01. - - } -	08. - | - -	15. - - } -	22. - | - -
	02. { - - -	09. - | - -	16. - | - -	23. - - - ~
	03. - - - ~	10. - - - ~	17. { - - -	24. - | - -
	04. { - - -	11. - - } -	18. - - - ~	25. - - } -
	05. { - - -	12. { - - -	19. - | - -
	06. - - } -	13. - - } -	20. { - - -
	07. - - } -	14. { - - -	21. { - - -
003
	01. { - - -	08. - | - -	15. - - } -	22. - - - ~
	02. { - - -	09. - | - -	16. - | - -	23. - - } -
	03. { - - -	10. { - - -	17. - - - ~	24. { - - -
	04. - - - ~	11. - - - ~	18. { - - -	25. - - } -
	05. - - - ~	12. - | - -	19. { - 

File đính kèm:

  • dockiem tra hoc ki 2 lop 12.doc