Kiểm tra cuối năm năm học: 2011 - 2012 môn Toán lớp một

doc3 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 491 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra cuối năm năm học: 2011 - 2012 môn Toán lớp một, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH Số 2 Nam Phước
Lớp 1 ....
KIỂM TRA CUỐI NĂM 
Năm học: 2011 -2012
MÔN TOÁN LỚP MỘT
Thời gian làm bài : 35 phút
Điểm : 
Họ và tên học sinh
.
Chữ kí GK :
1. a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm : 
61 ;  ; 63 ;  ; 65 ;  ; 67 ;  ; 69 ; 
71;  ;  ;  ;  ; 76 ;  ;  ;  ; 80
 ;  ;  ;  ;  ; 86 ;  ;  ;  ; 90 
 b) Viết các số :
	Ba mươi lăm : ..	Chín mươi chín : 
	Bảy mươi tư : .	Mười bảy : 
	Năm mươi mốt : .	Một trăm : . 
 2. a) Viết các số 60 ; 54 ; 45 ; 26 :
	+ Theo thứ tự từ lớn đến bé : 
 b) Viết các số 97 ; 87 ; 11 ; 21 : 
	+ Theo thứ tự từ bé đến lớn : 
3. Đặt tính rồi tính :
	46 + 20	43 + 34	85 – 42	88 – 48 
 ..	 .	 ..	 .	
 ..	 .	 ..	 .
 ..	 .	 ..	 .
4. Tính :
	a) 24cm – 4cm + 30cm = .	
b) 30cm + 7 cm – 37cm = 
5. Viết số thích hợp vào ô trống :
	£ + 34 = 34	25 - £ = 25
	30 + £ 25 
6. a) Viết tiếp vào bài giải :
	Một sợi dây dài 65cm, anh Hùng cắt đi 30cm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu xăng-ti-mét ?
Bài giải 
Độ dài sợi dây còn lại là :
	Đáp số : 
 b) Lan có 12 bông hoa, Linh có 10 bông hoa. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu bông hoa ?
Bài giải 
Đáp số : 
7. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
	a) Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
b) Số ?
	Có  hình vuông
	Có  hình tam giác 
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM 
KTĐK CUỐI NĂM – Môn Toán Lớp 1 (2011-2012)
Bài 1 (1đ) : Câu A 0,5 điểm : Đúng 10-15 số 0,25đ; Trên 15 số 0,5đ.
	Câu B 0,5 điểm. Đúng 3-4 số 0,25đ; Đúng 5-6 số 0,5đ
Bài 2 (1đ). Đúng mỗi câu 0,5đ 
Bài 3 (2đ). Làm đúng mỗi phép tính được 0,5đ. 
(Đặt tính đúng 0,25đ; Tính đúng kết quả 0,25đ)
Bài 4 (1đ). Điền đúng mỗi kết quả được 0,5đ. Đúng kết quả 0,25; Đúng tên đơn vị 0,25đ
Bài 5 (1đ). Điền đúng mỗi ô trông 0,25 điểm
Bài 6 (2,5đ). Đúng câu a : 1 điểm. Phép tính đúng 0,75đ. Đúng đáp số 0,25đ
	Đúng câu b : 1 điểm. Tóm tắt đúng 0,25đ. Lời giải đúng 0,25đ. Phép tính đúng 0,25đ. Đúng đáp số 0,25đ
Bài 7 (1,5đ). Câu a 0,75đ. Đúng mỗi chỗ chấm 0,25đ
	Câu b 0,75đ. Đúng số hình vuông 0,25đ. Đúng số hình tam giác 0,5đ 

File đính kèm:

  • doctoan 1 hk 2 co hdc.doc