Kiểm tra chương IV môn Đại số 9 - Nguyễn Thị Nga

doc6 trang | Chia sẻ: frankloveabc | Lượt xem: 1151 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chương IV môn Đại số 9 - Nguyễn Thị Nga, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ … ngày… thỏng 4 năm 2014
Họ và tờn : ………………………….. KIỂM TRA - CHƯƠNG IV
Lớp : 9... Mụn : Đại số - TPPCT: 66
	 ( Thời gian làm bài : 45 phỳt ) 

Điểm:





Lời phờ của cụ giỏo:
Bài 1: a) Nờu định nghĩa phương trỡnh bậc hai một ẩn? Phương trỡnh 2x3 – x2 + 3 = 0 cú phải là phương trỡnh bậc hai một ẩn khụng? Vỡ sao? 
	
	
	
	

b) Nêu công thức nghiệm tổng quát của phương trình bậc hai :ax2 + bx + c = 0 
	
	
	
	
	
	
c) Áp dụng công thức nghiệm giải phương trỡnh sau: 7x2 - 2x + 3 = 0
	
	
	
	
d) Vỡ sao phương trỡnh 2x2 - 3x - 3 = 0 luụn cú hai nghiệm phõn biệt.
	
	
	Bài 2: Cho phương trỡnh: (1)
a, Hóy chỉ rừ cỏc hệ số a, b, c của cỏc phương trỡnh
	
	

b, Giải pt(1) khi m = 2.
	
	
	
	
	
c, Gọi x1 và x2 là cỏc nghiệm của pt(1), tỡm m để 
	
	
	
	
	
	
	
	
 	
	
	Bài 3: Hai ụ tụ khởi hành cựng một lỳc trờn quóng đường từ A đến B dài 120 km. Mỗi giờ ụ tụ thứ nhất chạy nhanh hơn ụ tụ thứ hai là 10 km nờn đến B trước ụ tụ thứ hai là 0,4 giờ. Tớnh vận tốc của mỗi ụ tụ.
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHƯƠNG IV- ĐẠI SỐ LỚP 9

Cõu
Đỏp ỏn
Biểu điểm






1
(4đ)
a
(1đ)
+ Phỏt biểu đỳng định nghĩa ( SGK t ập 2 - trang40)
Phư 
 phương trỡnh 2x3 – x2 + 3 = 0 khụng phải là phương trỡnh trỡnh bậc hai một ẩn .Vỡ PT khụng cú dạng
 ax2 + bx +c = 0 ( a0) , xuất hiện bậc của biến bậc 3

0,5đ


0,5đ





b
(1đ)
ax2 + bx +c = 0 ( a0) 
D= b2 – 4ac 
+) Nếu D > 0 phương trình có hai nghiiệm phõn biệt: ; 
+) Nếu D= 0 phương trình có nghiệm kép là: 
+) Nếu D < 0 phương trình vô nghiệm


0,25đ

0,25đ


0,25đ

0,25đ


c
(1đ)
7x2 - 2x + 3 = 0 ( a = 7 ; b = - 2; c = 3)
D= b2 – 4ac = ( - 2)2 – 4.7.3= 4 – 84 = 80 < 0
 phương trình vô nghiệm
0,5đ

0,5đ

d
(1đ)
Phương trỡnh 2x2 - 3x - 3 = 0 luụn cú hai nghiệm phõn biệt, vỡ hệ số a và c khỏc dấu
1đ






2

(3đ)

a
(05đ)
a = 1, b = -2(m – 1), c = 
0,5đ



b
(1,5đ)
Khi m = 2 thỡ pt(1) trở thành 
PT cú dạng a + b + c = 0 1 – 2 + 1 = 0
 x1 = 1
 x2 = = 1
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ





c
(1đ)
Đk để cú x1 và x2 : 
Lỳc đú, theo Vi-ột ta cú: x1 + x2 = 2(m – 1) 
và x1x2 = 
Theo bài ra ta cú: 

Cả hai giỏ trị của m trờn đều thoó món.
Vậy, m = -1 hoặc m = -5 thỡ 

0,25đ

0,25đ


0,25đ



0,25đ





3
(3đ)

+Gọi vận tốc của ụ tụ thứ nhất là x (km/h). 
(Đk: x > 10).
+Mỗi giờ ụ tụ thứ nhất chạy nhanh hơn ụ tụ thứ hai là 10 km nờn vận tốc của ụ tụ thứ hai là: x – 10 (km/h) 
+ Quóng đường từ A đến B dài 120 km, nờn thời gian để ụ tụ thứ nhất và ụ tụ thứ hai chạy từ A đến B lần lượt là (h) và (h). 
+ Mỗi giờ ụ tụ thứ nhất chạy nhanh hơn ụ tụ thứ hai là 10 km nờn đến B trước ụ tụ thứ hai là 0,4 giờ nờn ta cú phương trỡnh: 
+ Giải đỳng x = 60 (thỏa món).
+ Vậy vận tốc của ụ tụ thứ nhất là 60 km/h và ụ tụ thứ hai là 50 km/h.


0,5đ

0,5đ

0,5đ



0,5đ


0,5đ

0,5đ



Lưu ý: Nếu cỏch giải khỏc đỳng vẫn cho điểm tối đa


























Ma trận đề kiểm tra đại số chương IV:

 
 Cấp độ
Chủ đề 

Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Cộng



 Cấp độ thấp
Cấp độ cao

1. Phương trỡnh bậc hai, giải phương trỡnh bậc hai bằng cụng thức nghiệm, cụng thức nghiệm thu gọn . 





Số cõu :
Số điểm:
Tỉ lệ %
2
2,0đ
20%
1
1,0đ
10%


3
3,0đ 30%
2. Hệ thức 
Vi-ột. Ứng dụng nhẩm nghiệm





Số cõu :
Số điểm:
Tỉ lệ %

1
1,0đ
10%



1
1,0đ
10%
3.Giải bài toỏn bằng cỏch lập PT





Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ %


1
3,0đ 30%

1
3,0đ 30%
4.Phương trỡnh bậc hai chứa tham số





Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,0đ
10%
1
1,0đ
10%

1
1,0đ
10%
3
3,0 đ
30%
Tổng số cõu
Tổng số điểm %
3
3,0đ 30%
3
3,0đ 30%
1
3,0đ
30%
1
1,0đ
10%
8
10 đ
100%






File đính kèm:

  • docKIEM TRA DAI 9CHUONG 4.doc