Đề và đáp án thi Violympic môn Toán Lớp 4 vòng 16 - Năm học 2010-2011

doc6 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 350 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề và đáp án thi Violympic môn Toán Lớp 4 vòng 16 - Năm học 2010-2011, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
VÒNG 16 –LỚP 4 - (2010-2011)
BÀI THI SỐ 1 Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! của 150 là Câu 2:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Tổng của và là 
Câu 3:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Để - m = thì m là Câu 4:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Hiệu của  và là 
Câu 5:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Nếu của t là 147 thì t là Câu 6:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Để - m = thì m là 
 Câu 7:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Số tự nhiên m thoả mãn  < m <   là Câu 8:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! của 100 là 
Câu 9:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Nếu của y là 66 thì y là Câu 10:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Hiệu của và là 
Câu 11:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Nếu của p tạ là 150kg thì p là ; Câu 12:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Nếu của m là 175 thì m là 
Câu 13:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Nếu của q kg là 105kg thì q là ; Câu 14:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! của 126 là 
Câu 15:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! của 55 là Câu 16:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Để = - m thì m là 
Câu 17:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! của 24kg là kg ; Câu 18:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Nếu của k là 2009 thì k là 
Câu 19:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! của 20m là m ; Câu 20:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! của 2296 là 
Câu 21:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Nếu của c tạ là 375kg thì c là Câu 22:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Để - m = thì m là 
Câu 23:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Tổng của và là ; 
Câu 24:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Để  là số nhỏ nhất có 4 chữ số chia hết cho cả 2 và 3 thì b là 
Câu 25:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Để  là số lớn nhất có 4 chữ số chia hết cho cả 2 và 3 thì c là 
Câu 26:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !Lớp 4C có 24 bạn nam. Số bạn nữ bằng một nửa số bạn nam. Hỏi lớp 4C có tất cả bao nhiêu học sinh? Trả lời:     Lớp 4C có học sinh.
Câu 27:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Khối 4 một trường Tiểu học  có 96 học sinh, trong đó có số học sinh được xếp loại loại giỏi, số học sinh còn lại xếp loại khá và trung bình. Tính số học sinh xếp loại  khá và trung bình của khối đó.
Trả lời:     Khối đó có học sinh khá và trung bình.
Câu 28:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Em Bình đem 48 quả cam xếp đều vào 6 đĩa. Bình đặt 4 đĩa lên bàn để tiếp khách. Số cam Bình đặt trên bàn là quả.
Câu 29:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Hình chữ nhật có chiều dài dm, chiều rộng dm. Chu vi hình chữ nhật là dm.
Câu 30:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Hình chữ nhật có chiều dài cm, chiều rộng cm. Diện tích hình chữ nhật  là .
Câu 31:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Một mảnh bìa hình chữ nhật có chiều rộng bằng 24cm.Chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích  mảnh bìa. Trả lời:    Diện tích mảnh bìa là .
Câu 32:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Một mảnh bìa hình chữ nhật có chiều dài 54cm. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích mảnh bìa. Trả lời:    Diện tích mảnh bìa là .
Câu 33:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Có 42 chiếc xe máy. Số xe máy bằng số xe đạp. Hỏi số xe đạp nhiều hơn xe máy bao nhiêu xe?
Trả lời:    Số xe đạp có nhiều hơn xe máy là xe.
Câu 34:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Có 36 xe đạp. Số xe máy bằng số xe đạp.Hỏi số xe đạp nhiều hơn xe máy là bao nhiêu xe?
Trả lời:    Số xe đạp nhiều hơn xe máy là xe.
BÀI THI SỐ 2 : VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT
1/ Lớp 4A có 30h/s, trong đó có 16h/s nam. Tỉ số giữa h/s nam và h/s nữ là : ()
Một HCN có chu vi là 140m, chiều dài hơn chiều rộng 10m. Diện tích mảnh vườn đó là : . ( 1200 )
2/ Một mảnh vườn HCN có tổng chiều dài và chiều rộng là 112m. chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Diện tích mảnh vườn đó là : . ( 2352 )
3/ Một thửa ruộng HCN có nửa chu vi là 40m. chiều dài bằng chiều rộng. Diện tích mảnh vườn đó là : . ( 336 )
4/Tổng của hai số là 100. Số bé bằng số lớn . Số lớn là :  ; Số bé là : (60 ; 40)
5/ Tổng của hai số là số nhỏ nhất có 3 chữ số. Số lớn bằng số bé gấp lên 3 lần. Số lớn là :  ; Số bé là :  (75 ; 25)
6/ Tổng của hai số là số lẻ lớn nhất có 2 chữ số và hiệu là số lẻ bé nhất có 2 chữ số. Số bé là :  ; Số lớn là :  (44 ; 55)
7/ Tìm hai số có tổng bằng 77, biết rằng giữa chúng có 4 số chẵn. Số bé là :  ; Số lớn là :  (34 ; 43)
8/ Tìm hai số có tổng bằng 407, biết rằng nếu thêm 1 chữ số 0 vào bên phải số bé thì được số lớn. Số bé là :  ; Số lớn là :  (37 ; 370)
9/ Hai số có tổng bằng 360, biết số thứ nhất bằng số thứ hai . Số lớn là :  ; Số bé là :  (216 ; 144)
10/ Tìm hai số biết trung bình cộng của chúng bằng 123 và số thứ nhất hơn số thứ hai 46 đ/vị . Số thứ nhất là :  ; Số thứ hai là :  (146 ; 100)
11/ Trung bình cộng của hai số là 72. Số bé bằng số lớn . Số bé là :  ; Số lớn là :  (36 ; 108)
12/ Trung bình cộng của hai số là 168. Số bé bằng số lớn . Hiệu hai số là :  (144) ?
13/ Trung bình cộng của hai số là số lớn nhất có 2 chữ số. Số bé bằng số lớn . Số bé là :  ; Số lớn là :  (44 ; 154)
14/ Hùng có số bi gấp 3 lần số bi của Dũng. Nếu Hùng có thêm 12 viên bi và Dũng bớt đi 4 viên bi thì tổng số bi của hai bạn là 108 viên.Dũng có .viên bi; Hùng có viên bi. (25;75)
15/ Cho phân số . Hãy tìm một số tự nhiên sao cho khi đem tử và mẫu số của phân số đã cho trừ đi số đó ta được phân số mới có giá trị bằng. Số tự nhiên cần tìm là : .. (63) 
16/ Hiện nay cháu kém ông 54 tuổi. 15 năm nữa ông hơn cháu .tuổi. (54)
17/ Hiện nay tuổi bố gấp 4 lần tuổi con, 4 năm nữa tổng số tuổi của hai bố con là 53 tuổi. Tuổi bố hiện nay là : ..tuổi; Tuổi con hiện nay là : tuổi. ( 36 ; 9 ) 
18/ Tổng số tuổi mẹ và con là 42 tuổi. Biết tuổi mẹ gấp 6 lần tuổi con. Mẹ hơn con là : tuổi. ( 30 ) 
19/ Hai bạn Lan và Huệ có tổng cộng 42 quyển sách, số sách của Lan gấp đôi số sách của Huệ. Lan có quyển sách; Huệ có quyển sách. (28 ; 14)
20/Hai bạn An và Bình có 36 viên kẹo. Nếu An cho Bình 6 viên kẹo thì số kẹo của Bình bằng số kẹo của An. Lúc đầu An có  viên kẹo; Lúc đầu Bình có  viên kẹo. (30 ; 6)
21/ An và Bình có 36 quyển vở. Biết số vở của Bình bằng số vở của An. An có quyển vở; Bình có quyển vở. (20 ; 16)
22/Mai mua sách và mua vở hết tất cả 91 000 đồng, biết rằng số tiền mua sách bằng số tiền mua vở. Số tiền mua sách là : .đồng; Số tiền mua vở là :  đồng. (52000 ; 39000)
23/ Một sợi dây dài 72m được cắt thành hai đoạn. Đoạn thứ nhất dài bằng đoạn thứ hai. Đoạn thứ nhất dài .m ; Đoạn thứ hai dài .m. (27 ; 45)
24/ Cuộn dây thứ nhất dài hơn cuộn dây thứ hai 55m . Nếu cuộn dây thứ nhất cắt đi 5m thì tổng chiều dài hai cuộn dây là 140m. Lúc đầu cuộn dây thứ nhất dài .m . (100)
25/ Một cửa hàng lương thực nhập về hai đợt được tổng cộng 134 tấn thóc. Nếu đợt một nhập tăng 11 tấn và đợt hai giảm 11 tấn thì số thóc nhập hai đợt bằng nhau. Đợt một cửa hàng nhập về .tấn thóc; Đợt hai cửa hàng nhập về tấn thóc. (56 ; 78)
26/ Một đội công nhân dự định làm trong 3 ngày hết quãng đường dài 171m. Ngày thứ nhất đội làm được đoạn đường, ngày thứ hai làm được đoạn đường bằng ngày thứ nhất. Để hoàn thành công việc, ngày thứ ba đội cần làm ..m đường nữa. (95)
27/ Ngày thứ nhất nhà máy sản xuất được 231 sản phẩm, ngày thứ hai sản xuất hơn ngày thứ nhất 21 sản phẩm và hơn ngày thứ ba 12 sản phẩm. Trung bình mỗi ngày nhà máy sản xuất được . sản phẩm. (241)
28/ Vụ mùa vừa qua nhà bác An thu được 825kg thóc. Nếu nhà bác Bình thu được thêm 32kg thóc nữa thì được số thóc kém số thóc nhà bác An 3 lần. Số thóc nhà bác Bình thu được là : .kg. (243) 
29/ Nhà bác An thu hoạch được tất cả 3 tạ 5 yến thóc tẻ và thóc nếp. Biết số thóc nếp bằng số thóc tẻ. Nhà bác An thu được ..kg thóc tẻ; ..kg thóc nếp. (210 ; 140) 
30/ Một nông trại có 600 con gà và lợn. Sau khi bán 33 con gà và 7 con lợn thì số gà còn lại bằng số lợn. Trước khi bán nông trại có số gà nhiều hơn số lợn .con. (266)
BÀI THI SỐ 3 : CHỌN THEO THỨ TỰ TĂNG DẦN
 + 
5 + 
 + 
 + 
*1/ < < < < < < < < < < < < < < + < < + < 5 + < + < .
 + 
5 + 
 + 
 + 
*2/ < < < < < < < < < < < < < < + < + < 5 + < < + < . (Đáp án sai <5 + )
 + 
 + 
 + 
*3/ < < < < < < < < < < < < < < + < < + < + < < .
 + 
5 + 
*4/ < < < < < < < < < < < < < < < < < 5 + < < + . (Đáp án sai <5 + )
 + 
*5/ < < < < < < < < < < < < < < + < < < < < . 
 + 
 + 
*6/ < < < < < < < < < < < < < < + < < + < < < .
 + 
*7/ < < < < < < < < < < < < < < < + < < < < .
 + 
 + 
*8/ < < < < < < < < < < < < < < + < + < < < < .
 + 
 + 
*9/ < < < < < < < < < < < < < < + < < < + < < . ( < )
 + 
*10/ < < < < < < < < < < < < < < < < + < < < . 

File đính kèm:

  • docVONG 16 - LOP4.doc