Đề thi khảo sát lần 2 toán 10 thời gian làm bài: 150 phút

doc12 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 776 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi khảo sát lần 2 toán 10 thời gian làm bài: 150 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Chuyên VP
ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 2 
 Tốn 10 (KHTN )
Thời gian làm bài: 150 phút; 
(12 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Cho ; ; biết rằng gĩc tạo bởi (; ) = ( ; ) = 600 ; ; 
 3 véc tơ đã cho cĩ độ dài là 1 thì ( - 2.)( + ) cĩ kết quả là :
A. 1	B. – 1	C. 2	D. – 2
Câu 2: Cho phương trình (m-1)x2 + 2x - m +1 = 0 . Phương trình cĩ hai nghiệm trái dấu khi :
A. m khác 2	B. m khác 1	C. mọi m	D. các đáp trên là sai.
Câu 3: Cho tứ giác ABCD cĩ đường chéo AC `cắt BD tại F. 
 Biết AF = CF = 2, BF = 1; DF = 4; gĩc BFC = 600 Thì cosin gĩc của hai véc tơ là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Tập nghiệm của là :
A. 	B. ( - 6 ; 3)
C. (- 5 ; 12)	D. vơ nghiệm
Câu 5: Các véc tơ ; tạo với nhau gĩc 1200 , để + xvà - vuơng gĩc với nhau , thì x cĩ giá trị :
A. x = ¾	B. x = 3	C. x = 2/5	D. x = ½
Câu 6: 
Cho phương trình : x4 – 2mx2  + m +12 = 0. Để phương trình cĩ 4 nghiệm phân biệt thì m thoả mãn :
A. m >5	B. m 6	D. m > 4
Câu 7: Xét hệ phương trình :Gọi A là tập các số nguyên a để hệ phương trình cĩ nghiệm duy nhất là nghiệm nguyên thì số phần tử của A là :
A. 8	B. 7	C. 4	D. 6
Câu 8: Tập nghiệm của : là :
A. [ - 4 ; - 1 ) (- 1 ; 1]	B. [ - 4 ; - 1 ) (- 1 ; 0)
C. (- 4; - 1) (- 1 ;0]	D. [ - 4 ; - 1 ) (- 1 ; 0]
Câu 9: Một dung dịch 90% axít pha với nước tạo thành dung dịch 60% axits . Khi đổ thêm 2 lít nước để pha lỗng hơn nữa thì dung dịch thành 40% axits .Để cĩ dung dịch từ 90% axits pha thành dung dịch cịn 60% axít thì lượng nước đổ thêm vào là :
A. (lít)	B. (lít)	C. (lít)	D. 3 (lít)
Câu 10: Cĩ bao nhiêu giá trị nguyên của m để hệ phương trình sau : cĩ nghiệm duy nhất
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 11: Xét các phương trình : 2x2 + (3m +1)x – 9 = 0 (1) ; 6x2 + (7m – 1 )x – 19 = 0 (2). Cĩ hai giá trị của m để hai phương trình cĩ nghiệm chung thì tích của hai giá trị đĩ là:
A. 	B. 	C. 4	D. 6
Câu 12: Nghiệm của bất phương trình :là :
A. x > 9	B. x >12	C. x 10
II. Tự Luận (7 điểm)
Bài 1 (3điểm)
 a) Tìm m để phương trình (m2 + m – 2 ).x2 + (m2 – m). x + 4m2 - 5m +1 = 0 
 có nhiều hơn hai nghiệm. 
 b ) Cho 3số a,b,c thoả mãn 
 Chứng minh rằng : 
Bài 2 : (3điểm)
Giải hệ phương trình : 
Dùng khái niệm véc tơ giải bài tập sau :
 Cho ABC vuông tại A. Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD = AC, trên tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho AE = AB . Chứng minh rằng trung tuyến kẻ từ A của 
 ADE vuông góc với BC. 
Bài 3 (1 điểm) : 
 Cho a, b, c là ba số dương thoả mãn : 4(a + b + c) = 3abc
 Chứng minh rằng : 
-
Trường THPT Chuyên VP
ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN2 
 Tốn 10 (KHTN )
Thời gian làm bài: 150 phút; 
(12 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 209
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Cho phương trình (m-1)x2 + 2x - m +1 = 0 . Phương trình cĩ hai nghiệm trái dấu khi :
A. m khác 2	B. m khác 1	C. mọi m	D. các đáp trên là sai.
Câu 2: Tập nghiệm của : là :
A. [ - 4 ; - 1 ) (- 1 ; 1]	B. [ - 4 ; - 1 ) (- 1 ; 0)
C. (- 4; - 1) (- 1 ;0]	D. [ - 4 ; - 1 ) (- 1 ; 0]
Câu 3: Cho phương trình : x4 – 2mx2  + m +12 = 0 Để phương trình cĩ 4 nghiệm phân biệt thì m thoả mãn :
A. m >5	B. m 6	D. m > 4
Câu 4: Các véc tơ ; tạo với nhau gĩc 1200 , để + xvà - vuơng gĩc với nhau , thì x cĩ giá trị :
A. x = ¾	B. x = 3	C. x = 2/5	D. x = ½
Câu 5: Xét các phương trình : 2x2 + (3m +1)x – 9 = 0 (1) ; 6x2 + (7m – 1 )x – 19 = 0 (2). Cĩ hai giá trị của m để hai phương trình cĩ nghiệm chung thì tích của hai giá trị đĩ là:
A. 4	B. 6	C. 	D. 
Câu 6: Cho ; ; biết rằng gĩc tạo bởi (; ) = ( ; ) = 600 ; ;
 3 véc tơ đã cho cĩ độ dài là 1 thì ( - 2.).( + ) cĩ kết quả là :
A. – 1	B. 1	C. 2	D. – 2
Câu 7: Tập nghiệm của là :
A. 	B. (- 5 ; 12)
C. ( - 6 ; 3)	D. vơ nghiệm
Câu 8: Một dung dịch 90% axít pha với nước tạo thành dung dịch 60% axits . Khi đổ thêm 2 lít nước để pha lỗng hơn nữa thì dung dịch thành 40% axits .Để cĩ dung dịch từ 90% axits pha thành dung dịch cịn 60% axít thì lương nước đổ thêm vào là :
A. (lít)	B. (lít)	C. (lít)	D. 3 (lít)
Câu 9: Xét hệ phương trình :Gọi A là tập các số nguyên a để hệ phương trình cĩ nghiệm duy nhất là nghiệm nguyên thì số phần tử của A là :
A. 7	B. 4	C. 8	D. 6
Câu 10: Cho tứ giác ABCD cĩ đường chéo AC `cắt BD tại F. Biết AF = CF = 2, BF = 1; DF = 4; gĩc BFC = 600 Thì cosin gĩc của hai véc tơ là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Nghiệm của bất phương trình :là :
A. x > 9	B. x >12	C. x 10
Câu 12: Cĩ bao nhiêu giá trị nguyên của m để hệ phương trình sau : cĩ nghiệm duy nhất
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
II. Tự luận (7 điểm)
Bài 1 (3điểm)
 a) Tìm m để phương trình (m2 + m – 2 ).x2 + (m2 – m). x + 4m2 - 5m +1 = 0 
 có nhiều hơn hai nghiệm. 
 b) Cho 3 số a,b,c thoả mãn 
 Chứng minh rằng : 
Bài 2 : (3điểm)
a) Giải hệ phương trình : 
b)Dùng khái niệm véc tơ giải bài tập sau :
 Cho ABC vuông tại A. Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD = AC, trên tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho AE = AB . Chứng minh rằng trung tuyến kẻ từ A của 
 ADE vuông góc với BC. 
Bài 3 (1 điểm) : 
 Cho a, b, c là ba số dương thoả mãn : 4(a + b + c) = 3abc
 Chứng minh rằng : 

Trường THPT Chuyên VP
ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 2 
 Tốn 10 (KHTN )
Thời gian làm bài: 150 phút; 
(12 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 357
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Các véc tơ ; tạo với nhau gĩc 1200, để + xvà - vuơng gĩc với nhau , thì x cĩ giá trị :
A. x = ¾	B. x = ½	C. x = 2/5	D. x = 3
Câu 2: Cho phương trình (m-1)x2 + 2x - m +1 = 0 . Phương trình cĩ hai nghiệm trái dấu khi :
A. các đáp trên là sai.	B. m khác 1	C. mọi m	D. m khác 2
Câu 3: 
Cho phương trình : x4 – 2mx2  + m +12 = 0 Để phương trình cĩ 4 nghiệm phân biệt thì m thoả mãn :
A. m >5	B. m > 4	C. m 6
Câu 4: Xét các phương trình : 2x2 + (3m +1)x – 9 = 0 (1) ; 6x2 + (7m – 1 )x – 19 = 0 (2). Cĩ hai giá trị của m để hai phương trình cĩ nghiệm chung thì tích của hai giá trị đĩ là:
A. 	B. 6	C. 4	D. 
Câu 5: Một dung dịch 90% axít pha với nước tạo thành dung dịch 60% axits . Khi đổ thêm 2 lít nước để pha lỗng hơn nữa thì dung dịch thành 40% axits .Để cĩ dung dịch từ 90% axits pha thành dung dịch cịn 60% axít thì lương nước đổ thêm vào là :
A. 3 (lít)	B. (lít)	C. (lít)	D. (lít)
Câu 6: Tập nghiệm của là :
A. 	 B. (- 5 ; 12)
C. ( - 6 ; 3)	 D. vơ nghiệm
Câu 7: 
Cĩ bao nhiêu giá trị nguyên của m để hệ phương trình sau : cĩ nghiệm duy nhất
A. 3	B. 4 C. 1	 D. 2
Câu 8: Xét hệ phương trình :Gọi A là tập các số nguyên a để hệ phương trình cĩ nghiệm duy nhất là nghiệm nguyên thì số phần tử của A là :
A. 4	B. 7	C. 8	D. 6
Câu 9: Cho tứ giác ABCD cĩ đường chéo AC `cắt BD tại F. 
 Biết AF = CF = 2, BF = 1; DF = 4; gĩc BFC = 600 Thì cosin gĩc của hai véc tơ là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Tập nghiệm của : là :
A. (- 4; - 1) (- 1 ;0]	B. [ - 4 ; - 1 ) (- 1 ; 0)
C. [ - 4 ; - 1 ) (- 1 ; 1]	D. [ - 4 ; - 1 ) (- 1 ; 0]
Câu 11: Cho ; ; biết rằng gĩc tạo bởi (; ) = ( ; ) = 600 ; ; 
 3 véc tơ đã cho cĩ độ dài là 1 thì ( - 2.)( + ) cĩ kết quả là :
A. – 2	B. 1	C. 2	D. – 1
Câu 12: Nghiệm của bất phương trình :là :
A. x >12	B. x > 9	C. x 10
II. Tự luận (7 điểm)
Bài 1 (3điểm)
 a) Tìm m để phương trình (m2 + m – 2 ).x2 + (m2 – m). x + 4m2 - 5m +1 = 0 
 có nhiều hơn hai nghiệm. 
 b) Cho 3 số a,b,c thoả mãn 
 Chứng minh rằng : 
Bài 2 : (3điểm)
a)Giải hệ phương trình : 
b) Dùng khái niệm véc tơ giải bài tập sau :
 Cho ABC vuông tại A. Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD = AC, trên tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho AE = AB . Chứng minh rằng trung tuyến kẻ từ A của 
 ADE vuông góc với BC. 
Bài 3 (1 điểm) : 
 a) Cho a, b, c là ba số dương thoả mãn : 4(a + b + c) = 3abc
 Chứng minh rằng : 
Trường THPT Chuyên VP
ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 2 
 Tốn 10 (KHTN )
Thời gian làm bài: 150 phút; 
(12 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 485
I. Trắc nghiệm (3điểm)
Câu 1: Tập nghiệm của là :
A. 	B. ( - 6 ; 3)
C. (- 5 ; 12)	D. vơ nghiệm
Câu 2: Cĩ bao nhiêu giá trị nguyên của m để hệ phương trình sau : cĩ nghiệm duy nhất
A. 3	B. 2	C. 4 D. 1
Câu 3: Cho ; ; biết rằng gĩc tạo bởi (; ) = ( ; ) = 600 ; ; 3 véc tơ đã cho cĩ độ dài là 1 thì ( - 2.)( + ) cĩ kết quả là :
A. – 2	B. 1	C. – 1	D. 2
Câu 4: Xét các phương trình : 2x2 + (3m +1)x – 9 = 0 (1) ; 6x2 + (7m – 1 )x – 19 = 0 (2). Cĩ hai giá trị của m để hai phương trình cĩ nghiệm chung thì tích của hai giá trị đĩ là:
A. 6	B. 	C. 4	D. 
Câu 5: 
 Cho phương trình : x4 – 2mx2  + m +12 = 0 Để phương trình cĩ 4 nghiệm phân biệt thì m thoả mãn :
A. m > 4	B. m > 6	C. m 5
Câu 6: Một dung dịch 90% axít pha với nước tạo thành dung dịch 60% axits . Khi đổ thêm 2 lít nước để pha lỗng hơn nữa thì dung dịch thành 40% axits .Để cĩ dung dịch từ 90% axits pha thành dung dịch cịn 60% axít thì lương nước đổ thêm vào là :
A. 3 (lít)	B. (lít)	C. (lít)	D. (lít)
Câu 7: Xét hệ phương trình :Gọi A là tập các số nguyên a để hệ phương trình cĩ nghiệm duy nhất là nghiệm nguyên thì số phần tử của A là :
A. 4	B. 7	C. 8	D. 6
Câu 8: Cho tứ giác ABCD cĩ đường chéo AC cắt BD tại F. 
 Biết AF = CF = 2, BF = 1; DF = 4; gĩc BFC = 600 Thì cosin gĩc của hai véc tơ là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Tập nghiệm của : là :
A. (- 4; - 1) (- 1 ;0]	B. [ - 4 ; - 1 ) (- 1 ; 0)
C. [ - 4 ; - 1 ) (- 1 ; 1]	D. [ - 4 ; - 1 ) (- 1 ; 0]
Câu 10: Các véc tơ ; tạo với nhau gĩc 1200 , để + x và - vuơng gĩc với nhau , thì x cĩ giá trị :
A. x = ¾	B. x = 3	C. x = 2/5	D. x = ½
Câu 11: Nghiệm của bất phương trình :là :
A. x >12	B. x > 9	C. x 10
Câu 12: Cho phương trình (m-1)x2 + 2x - m +1 = 0 . Phương trình cĩ hai nghiệm trái dấu khi :
A. mọi m	B. m khác 1	C. m khác 2	D. các đáp trên là sai.
II. Tự luận 
Bài 1 (3điểm)
 a) Tìm m để phương trình (m2 + m – 2 ).x2 + (m2 – m). x + 4m2 - 5m +1 = 0 
 có nhiều hơn hai nghiệm. 
 b) Cho 3 số a,b,c thoả mãn 
 Chứng minh rằng : 
Bài 2 : (3điểm)
a) Giải hệ phương trình : 
b)Dùng khái niệm véc tơ giải bài tập sau :
 Cho ABC vuông tại A. Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD = AC, trên tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho AE = AB . Chứng minh rằng trung tuyến kẻ từ A của 
 ADE vuông góc với BC. 
Bài 3 (1điểm) : 
 Cho a, b, c là ba số dương thoả mãn : 4(a + b + c) = 3abc
 Chứng minh rằng : 
--------------------------
Trường THPT Chuyên VP
ĐỀ THI KHẢO SÁT 2 
 Tốn 10 (KHTN )
Thời gian làm bài: 150 phút; 
(12 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 570
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Cho phương trình (m-1)x2 + 2x - m +1 = 0 . Phương trình cĩ hai nghiệm trái dấu khi :
A. m khác 2	B. m khác 1	C. mọi m	D. các đáp trên là sai.
Câu 2: Xét các phương trình : 2x2 + (3m +1)x – 9 = 0 (1) ; 6x2 + (7m – 1 )x – 19 = 0 (2). Cĩ hai giá trị của m để hai phương trình cĩ nghiệm chung thì tích của hai giá trị đĩ là:
A. 6	B. 	C. 	D. 4
Câu 3: Các véc tơ ; tạo với nhau gĩc 1200 , để + xvà - vuơng gĩc với nhau , thì x cĩ giá trị :
A. x = ½	B. x = 3	C. x = ¾	D. x = 2/5
Câu 4: 
Cho phương trình : x4 – 2mx2  + m +12 = 0 Để phương trình cĩ 4 nghiệm phân biệt thì m thoả mãn :
A. m > 4	B. m > 6	C. m 5
Câu 5: Một dung dịch 90% axít pha với nước tạo thành dung dịch 60% axits . Khi đổ thêm 2 lít nước để pha lỗng hơn nữa thì dung dịch thành 40% axits .Để cĩ dung dịch từ 90% axits pha thành dung dịch cịn 60% axít thì lượng nước đổ thêm vào là :
A. 3 (lít)	B. (lít)	C. (lít)	D. (lít)
Câu 6: Xét hệ phương trình :Gọi A là tập các số nguyên a để hệ phương trình cĩ nghiệm duy nhất là nghiệm nguyên thì số phần tử của A là :
A. 4	B. 7	C. 8	D. 6
Câu 7: Cĩ bao nhiêu giá trị nguyên của m để hệ phương trình sau : cĩ nghiệm duy nhất
A. 1	B. 4 C. 3	 D. 2
Câu 8: Cho ; ; biết rằng gĩc tạo bởi (; ) = ( ; ) = 600 ; ; 
 3 véc tơ đã cho cĩ độ dài là 1 th ì ( - 2.)( + ) cĩ kết quả là :
A. – 2	B. 2	C. – 1	D. 1
Câu 9: Tập nghiệm của : là :
A. [ - 4 ; - 1 ) (- 1 ; 0)	B. [ - 4 ; - 1 ) (- 1 ; 0]
C. [ - 4 ; - 1 ) (- 1 ; 1]	D. (- 4; - 1) (- 1 ;0]
Câu 10: Nghiệm của bất phương trình :là :
A. x >12	B. x > 9	C. x 10
Câu 11: Cho tứ giác ABCD cĩ đường chéo AC `cắt BD tại F.
 Biết AF = CF = 2, BF = 1; DF = 4; gĩc BFC = 600Thì cosin gĩc của hai véc tơ là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Tập nghiệm của là :
A. 	 B. (- 5 ; 12)
C. ( - 6 ; 3)	 D. vơ nghiệm
II Tự luận (7 điểm)
Bài 1 (3điểm)
 a) Tìm m để phương trình (m2 + m – 2 ).x2 + (m2 – m). x + 4m2 - 5m +1 = 0 
 có nhiều hơn hai nghiệm. 
 b) Cho 3 số a,b,c thoả mãn 
 Chứng minh rằng : 
Bài 2 : (3điểm)
 a) Giải hệ phương trình : 
b) Dùng khái niệm véc tơ giải bài tập sau :
 Cho ABC vuông tại A. Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD = AC, trên tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho AE = AB . Chứng minh rằng trung tuyến kẻ từ A của 
 ADE vuông góc với BC. 
Bài 3 (1 điểm) : 
 Cho a, b, c là ba số dương thoả mãn : 4(a + b + c) = 3abc
 Chứng minh rằng : 
Trường THPT Chuyên VP
ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 2 
 Tốn 10 (KHTN )
Thời gian làm bài: 150 phút; 
(12 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 628
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Nghiệm của bất phương trình :là :
A. x >12	B. x > 9	C. x 10
Câu 2: Tập nghiệm của : là :
A. [ - 4 ; - 1 ) (- 1 ; 0)	B. (- 4; - 1) (- 1 ;0]
C. [ - 4 ; - 1 ) (- 1 ; 1]	D. [ - 4 ; - 1 ) (- 1 ; 0]
Câu 3: Các véc tơ ; tạo với nhau gĩc 1200 , để + xvà - vuơng gĩc với nhau , thì x cĩ giá trị :
A. x = 2/5	B. x = 3	C. x = ¾	D. x = ½
Câu 4: Cho phương trình (m-1)x2 + 2x - m +1 = 0 . Phương trình cĩ hai nghiệm trái dấu khi :
A. m khác 2	B. m khác 1	C. mọi m	D. các đáp trên là sai.
Câu 5: Xét các phương trình : 2x2 + (3m +1)x – 9 = 0 (1) ; 6x2 + (7m – 1 )x – 19 = 0 (2). Cĩ hai giá trị của m để hai phương trình cĩ nghiệm chung thì tích của hai giá trị đĩ là:
A. 	B. 	C. 6	D. 4
Câu 6: Cho tứ giác ABCD cĩ đường chéo AC `cắt BD tại F.
 Biết AF = CF = 2, BF = 1; DF = 4; gĩc BFC = 600 Thì cosin gĩc của hai véc tơ là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Cho ; ; biết rằng gĩc tạo bởi (; ) = ( ; ) = 600 ; ; 
 3 véc tơ đã cho cĩ độ dài là 1 thì ( - 2.)( + ) cĩ kết quả là :
A. – 2	B. 2	C. – 1	D. 1
Câu 8: Tập nghiệm của là :
A. (- 5 ; 12)	B. ( - 6 ; 3)
C. vơ nghiệm	D. 
Câu 9: Cho phương trình : x4 – 2mx2  + m +12 = 0 Để phương trình cĩ 4 nghiệm phân biệt thì m thoả mãn :
A. m > 6	B. m 4	D. m >5
Câu 10: Xét hệ phương trình :Gọi A là tập các số nguyên a để hệ phương trình cĩ nghiệm duy nhất là nghiệm nguyên thì số phần tử của A là :
A. 4	B. 8	C. 7	D. 6
Câu 11: Một dung dịch 90% axít pha với nước tạo thành dung dịch 60% axits . Khi đổ thêm 2 lít nước để pha lỗng hơn nữa thì dung dịch thành 40% axits .Để cĩ dung dịch từ 90% axits pha thành dung dịch cịn 60% axít thì lương nước đổ thêm vào là :
A. (lít)	B. (lít)	C. 3 (lít)	D. (lít)
Câu 12: Cĩ bao nhiêu giá trị nguyên của m để hệ phương trình sau : cĩ nghiệm duy nhất
A. 1	B. 4 C. 3	 D. 2
II. Tự luận (7 điểm)
-----Bài 1 (3điểm)
 a) Tìm m để phương trình (m2 + m – 2 ).x2 + (m2 – m). x + 4m2 - 5m +1 = 0 
 có nhiều hơn hai nghiệm. 
 b) Cho 3 số a,b,c thoả mãn 
 Chứng minh rằng : 
Bài 2 : (3điểm)
a) Giải hệ phương trình : 
b) Dùng khái niệm véc tơ giải bài tập sau :
 Cho ABC vuông tại A. Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD = AC, trên tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho AE = AB . Chứng minh rằng trung tuyến kẻ từ A của 
 ADE vuông góc với BC. 
Bài 3 (1 điểm) : 
 Cho a, b, c là ba số dương thoả mãn : 4(a + b + c) = 3abc
 Chứng minh rằng : 
------------------------------------------
-----------------------------------------------
-----------------------------------------------
----------------------------------------------

File đính kèm:

  • docDe thi lop 10 Chuyen VP.doc