Đề thi học sinh giỏi Toán Lớp 4 (Có đáp án) - Năm học 2006-2007 - Trường Tiểu học Thiệu Thịnh

doc5 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 477 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi Toán Lớp 4 (Có đáp án) - Năm học 2006-2007 - Trường Tiểu học Thiệu Thịnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH Thiệu Thịnh 
Đề thi học sinh giỏi Môn toán Lớp 4
Năm học 2006 – 2007
Thời gian: 90 phút
 Bài 1: (5 đ) Cho các số: 0,2,3,5.
Hãy lập tất cả các số có 4 chữ số khác nhau từ các chữ số trên:
Hãy viết các số vừa lập được chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5.
Hãy viết các số lập được chia hết cho 5.
Bài 2: (4đ) a) Không tính giá trị của biểu thức, hãy điền dấu (> , < , =) thíc hợp vào ô trống. 
 126 x 120 124 x 122
 b) Tìm x.
 53 x 31 x x = 4929
 108: ( x – 21 ) = 9
Bài 3: (2 đ) Tính nhanh
( 1+2+34+.+98+99) x ( 13x15 – 12x15-15)
16 – 18 +20 – 22 +24 – 26 +.+ 64 – 66 +68
 2
 5
Bài 4: (4 đ) Tổng số tuổi hiện nay của của bà, của Huệ và của Hải là 80 tuổi. Cách đây 2 năm. Tuổi bà hơn tổng số tuổi của Huệ và HảI là 54 tuổi. Huệ hơn Hải 6 tuổi. Hỏi hiện nay mỗi người bao nhiêu tuổi.
Bài 5: (5 đ) Cho 1 miếng đất hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài. Nếu tăng chiều rộng 27m ta được 1 hình vuông. Tìm chu vi và diện tích miếng đất đó 
Trường TH Thiệu Thịnh 
Đáp án đề thi Học Sinh giỏi Lớp 4
Năm học 2006 - 2007
Bài 1: ( 5 điểm) 
Lập các số có 4 chữ số khác nhau .(2đ)
2350
2305
2530
2503
2035
2053
3025
3052
3250
3205
3520
3502
5023
5032
5230
5203
5320
5302
	Đúng 18 số cho 3đ. Thiếu 3 số trừ 0,5 đ.
Các số lập được vừa chia hết cho 2 và 5 là cac số có chữ số tận cùng là 0
( 0,5đ)
2350
2530
3250
3520
5230
5320
 (Đúng đủ 6 số: cho 1đ . Thiếu 2 số trừ 0,25đ
Các số lập được chia hết cho 5 phải có tận cùng là chữ số 0 hoặc 5 (0,5đ)
2350
2530
2305
2035
3250
3520
3025
3205
5230
5320
Đúng đủ 10 số cho 1đ; thiếu 2 số trù 0,25đ)
Bài 2: (4 điểm)
vì 126 x 120 = ( 124 + 2) x 120 = 124 x 120 + 2 x 120 (0,5đ)
 124 x 122 = 124 x (120 + 2) = 124 x 120 + 124 x 2 (0,5đ)
 124 x 2 = 2 x 124. mà 2 x 120 < 2 x 124 (0,5đ)
 ị 124 x120 + 2 x 120 < 124 x 120 + 2 x 124 
 Vậy: 126 x 120 < 124 x 122 (0,5đ) 
Tìm x
 * 31 x X = 4929: 53 (0,25đ)
 31 x X = 93 (0,25đ)
 X = 93 : 31 (0,25đ)
 X = 3 (0,25 đ)
 * 108: (X- 21) = 9 
 X – 21 = 108 : 9 (0,25đ)
 X – 21 = 12 (0,25đ)
 X = 12 + 21 = 3 (0,25đ)
 X = 33 (0,25đ)
Bài 3: ( 2đ) . Tính nhanh
(1 + 2 +3 +..+ 98 + 99) x (13 x 15 – 12 x 15 – 15) 
Ta thấy: ( 13 x 15 – 12 x 15 – 15) = ( 12 +1) x 15 – 12 x15 – 15 (0,25đ) 
= 12 x15 + 15 – 12 x 15 – 15 = 0 (0,25đ)
 Mỗi tích có 1 thừa số bằng 0 nếu cả tích bằng 0 (0,25đ)
 Vậy: ( 1 + 2 + 3 +..+ 99 + 99) x ( 13 x 15 – 12 x 15 – 15) = 0 (0,25đ)
Ta viết lại dãy số như sau
68 – 66 + 64 + 62 +.+ 24 – 22 + 20 – 18 + 16 (0,25đ)
Số lượng số trong dãy số là 
( 68 – 16) : 2 + 1 = 27 (số) (0,25đ) 
Nếu không kể số 16 của day thì ta có số phép trừ là
 (27 – 1 ) : 2 = 13 ( phép trừ) (0,25đ) 
Các phép trừ đều có hiệu là 2
Chẳng hạn: 68 - 66 =2 , 64 – 62 = 2 ; 20 – 18 =2.. 
Kết quả của dãy tính trên là
 2 x 13 + 16 = 42	 (0,25đ)
 Đáp số: 42 
Bài 4: ( 4 đ)
	Vì mỗi năm tuổi là tăng 1 tuổi thì tuổi của mỗi cháu
 cũng tăng thêm 1 tuổi.
	Như vậy sau 2 năm tuổi bà bằng thêm 2 tuổi thì
 tổng số tuổi của 2 cháu cũng tăng thêm. 
 2 x 2 = 4 tuổi (0,75 đ)
Hiện nay tuổi của bà hơn tổng số tuổi của Huệ và Hải là
 54 + 2 – 4 = 52 (tuổi) (0,5 đ)
 Tuổi của bà hiện nay là
 (80 + 52):2 = 66 (tuổi) (0,5 đ)
 Tổng số tuổi của Huệ và Hải hiện nay là
 80 – 66 = 14 (tuổi) (0,5 đ)
Tuổi của Huệ hiện nay là
 ( 14 + 6 ) : 2 = 10 (tuổi) (0,5 đ) 
Tuổi của Hải hiện nay là
 ( 10 – 6 ) = 4 (tuổi) (0,5 đ)
 Đáp số: Bà: 66 tuổi
 Huệ: 10 tuổi (0,75 đ)
 Hải: 4 tuổi
Bài 5: ( 5đ)
	Vì khi thêm vào chiều rộng 27m thì hình chữ nhật 
trở thành hình vuông nên ban đầu chiều 
dài hơn chiều rộng là 27m.
	Ta có sơ đồ: Chiều dài 
 27m
 Chiều rộng 
 Hiệu số phần bằng nhau của chiều dài và chiều rông là (0,5 đ)
 5 – 2 = 3 ( phần)	 (0,5 đ) 
 Chiều rộng miếng đất hình chữ nhật là (0,5 đ) 
 27 : 3 x 2 = 18 (m) (0,5 đ) 
 Chiều dài miếng đất hình chữ nhật là (0,5 đ) 
 18 + 27 = 45 (m) (0,5 đ) 
 Chu vi miếng đất hình chữ nhật là (0,5 đ) 
 (45 +18)x2 = 126 (m) (0,5 đ) 
Diện tích miếng đất hình chữ nhật là (0,25 đ) 
 45x18=810 (m2) (0,25 đ) 
 Đáp số: Chu vi 126 cm	( 0,25đ)
 Diện tích 810 m2 ( 0,25đ)

File đính kèm:

  • doc4 th thinh 3785.doc
Đề thi liên quan