Đề kiểm tra học kì I Toán, Tiếng việt Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Gia Phong

doc6 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 199 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I Toán, Tiếng việt Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Gia Phong, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Phũng GD&ĐT Gia Viễn
 KIỂM TRA CUỐI HỌC Kè I MễN TOÁN 4
Trường Tiểu học Gia Phong
 Năm học : 2013 – 2014
 Thời gian làm bài: 60 phỳt
 Họ và tờn học sinh: .............................................................................................................
 Lớp: ..............Trường: ........................................................................................................
 Họ và tờn giỏo viờn dạy mụn kiểm tra:................................................................................
Họ và tờn giỏo viờn coi kiểm tra
Họ và tờn giỏo viờn chấm bài kiểm tra
Điểm bài kiểm tra
Nhận xột của giỏo viờn chấm bài kiểm tra
..........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
I. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm) Khoanh vào chữ cỏi đặt trước cõu trả lời đỳng: 
Một trăm linh năm triệu khụng trăm bảy mươi hai nghỡn khụng trăm linh chớn, được viết là:
 A.105 72 009 B. 105 072 009 	C. 15 72 009 D. 150 072 009
 2) 115 phỳt =..... giờ ..... phỳt
 A. 1 giờ 35 phỳt	B. 1 giờ 15 phỳt	 C.1 giờ 55 phỳt D. 1 giờ 45 phỳt 
 3) 3m2 5 dm2 =  dm2 Số thớch hợp để viết vào chỗ chấm là :
 A. 35 B. 350 C. 3050 D. 305
 4) Trung bỡnh cộng của hai số bằng 28. Biết số thứ nhất là 30. Vậy số thứ hai là:....
 A. 26 B. 25 C. 27 D. 28
 5) Phộp chia 32000 : 80 Cú kết quả là: 
	A. 40 B. 400 C. 4000 D. 40000
 6) Hỡnh bờn cú: 
 A. 2 gúc vuụng và 4 gúc khụng vuụng.
 B. 3 gúc vuụng và 3 gúc khụng vuụng.
 C. 1 gúc vuụng và 4 gúc khụng vuụng.
 D. 2 gúc vuụng và 3 gúc khụng vuụng.
II. Phần tự luận : ( 7 điểm)
 Bài 1 . (2đ) Đặt tớnh rồi tớnh :
 57269 + 6275 12734 - 4059 379 x 405 23520 : 56
.....................................................................................................
.................................................................................................................................................
Bài 2. (1điểm) Tỡm y : 
 y 49 = 8281 y : 525 = 302
........................
Bài 3. (1điểm) Tớnh giỏ trị của biểu thức :
a) 46857 + 3444 : 28 ...............................b) 1995 x 253 + 8910 : 495 ...................................
...........................
Bài 4. (2 điểm) Một mảnh đất hỡnh chữ nhật cú tổng độ dài hai cạnh liờn tiếp bằng 215m, chiều dài hơn chiều rộng 25m. Tớnh diện tớch mảnh đất hỡnh chữ nhật đú ? 
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................
Bài 5. ( 1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất : 
 245 x 35 + 245 x 64 + 245................................................ ( 25 x 36 ) : 9 ..............................
.................
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN LỚP 4 CUỐI HỌC Kè I 
I/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
	Mỗi cõu đỳng : 0,5 điểm 
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
B
4
A
2
C
5
B 
3
D
6
A
II/ Phần tự luận (7 điểm)
	Bài 1: ( 2 điểm) Đặt tớnh, tớnh đỳng kết quả mỗi bài được 0,5 điểm
	Bài 2: (1 điểm) Trỡnh bày và tỡm đỳng giỏ trị số của y, mỗi bài được: 0,5 đ
 Bài 3: ( 1 điểm) Tớnh giỏ trị của biểu thức
 Trỡnh bày và thực hiện đỳng phộp tớnh và thứ tự . Mỗi bài đỳng được 0,5 đ
	Bài 4: ( 2 đ) Cú lời giải, phộp tớnh, tớnh đỳng kết quả :
 Tỡm được chiều rộng hỡnh chữ nhật: 0,5 đ
 Tỡm được chiều dài hỡnh chữ nhật: 0,5 đ
 Tỡm được diện tớch hỡnh chữ nhật: 0,5 đ
 Đỏp số : 0,5 đ 
 Bài 5: ( 1 điểm)Tớnh thuận tiện được mỗi phộp tớnh cho 0,5 đ 
Phũng GD&ĐT Gia Viễn
KIỂM TRA CUỐI HỌC Kè IMễN TIẾNG VIỆT 4
Trường Tiểu học Gia Phong
 Năm học : 2013 – 2014
 Thời gian làm bài: 60 phỳt
Họ và tờn học sinh: .............................................................................................................
 Lớp: ..............Trường: ........................................................................................................
 Họ và tờn giỏo viờn dạy mụn kiểm tra:................................................................................
Họ và tờn giỏo viờn coi kiểm tra
Họ và tờn giỏo viờn chấm bài kiểm tra
Điểm bài kiểm tra
Nhận xột của giỏo viờn chấm bài kiểm tra
...........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
I . BÀI KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm) 
1. Đọc thành tiếng và trả lời cõu hỏi. (5 điểm) 
2. Đọc thầm bài : “Ông Trạng thả diều” SGK Tiếng Việt 4 tập 1 trang 104 và khoanh 
vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : (5 điểm).
Câu 1. Nguyễn Hiền ham học như thế nào ?
A. Ngày nào Hiền cũng phải đi chăn trâu.
B. Cậu nhờ thầy giáo đến nhà dạy riêng cho mình.
C. Đứng ngoài lớp nghe giảng nhờ, đợi bạn học thuộc bài mới mượn vở về học.
Câu 2. Vì sao chú bé Hiền được gọi là “Ông Trạng thả diều” ?
A. Vì chú rất ham thả diều.
B. Vì chú đỗ Trạng nguyên khi vẫn còn là một chú bé ham thích chơi diều.
C. Vì chú biết làm diều từ lúc còn bé.
Câu 3. Câu “tục ngữ hoặc thành ngữ nào dưới đây nói đúng ý nghĩa của câu chuyện trên ? A. Tuổi trẻ tài cao. B. Công thành danh toại. C. Có chí thì nên.
Câu 4. Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ láy ? Viết thêm một từ láy vào chỗ chấm ở dòng em đã chọn. A. vi vút, lao xao, .....................
 B. đến đó, vi vút, ........................ C. kì thi, lao xao, ...........................
Câu 5. Trong câu : “Ban ngày đi chăn trâu, dù mưa gió thế nào, chú cũng đứng ngoài lớp nghe giảng nhờ. ” có mấy động từ ?
A. Hai động từ (là từ : .....................................................)
B. Ba động từ (là từ : ...........................................................................)
C. Bốn động từ (là từ : .............................................................................................)
II. KIỂM TRA VIẾT:
1. Chớnh tả: (Nghe - viết) Cỏnh diều tuổi thơ. “Từ đầu.......đến những vỡ sao sớm”. (SGK TV4 Tập 1/146 )
2. Tập làm văn: Tả chiếc ỏo em mặc đến lớp hụm nay.
hướng dẫn đánh giá, cho điểm
Tiếng Việt 4 – Cuối kì I
A. Bài kiểm tra đọc
 I. Đọc thành tiếng (5 điểm) : Chấm theo hướng dẫn sau :
lớp 4 (5điểm)
Đọc đúng tiếng
(1đ) Sai 2- 4 : 0,5đ ; sai quá 5 tiếng : 0đ
Ngắt nghỉ
(1đ) Sai 2-3 dấu câu : 0,5đ. từ 4 dấu câu : 0đ
Biểu cảm
(1đ) Có biểu cảm 
Tốc độ
(1đ) Quá 1-2 phút : 0,5đ. Quá 2 phút : 0đ
Trả lời câu hỏi
(1đ)
 II. Đọc thầm và làm bài tập (5 điểm) mỗi câu khoanh đúng cho 1 điểm.
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
C
4
A
2
B
5
B (đi, đứng, nghe)
3
C
B. Kiểm tra viết : (10 điểm)
I. Chớnh tả: Bài: Cỏnh diều tuổi thơ 
 Giỏo viờn đọc cho học sinh viết bài khoảng 15 phỳt. Bài viết khụng mắc lỗi chớnh tả, chữ viết rừ ràng, đẹp, trỡnh bày đỳng đoạn văn (5 điểm).
Mỗi lỗi chớnh tả trong bài viết (sai lẫn một phụ õm đầu hoặc vần, thanh, khụng viết hoa đỳng quy định) trừ 0,5 điểm.
Nếu chữ viết khụng rừ ràng, sai về độ cao, khoảng cỏch, kiểu chữ hoặc trỡnh bày bẩn,.bị trừ 1 điểm toàn bài.
II. TẬP LÀM VĂN: (5 điểm) Tả chiếc ỏo em mặc đến lớp hụm nay.
Học sinh viết theo yờu cầu của đề bài (trong khoảng thời gian 25 phỳt).
1.Mở bài: Giới thiệu đồ vật. Chiếc ỏo em mặc hụm nay.
2. Thõn bài: Tả bao quỏt: Dỏng, kiểu, rộng, hẹp, vải, màu
 Tả chi tiết: thõn ỏo, tay ỏo, nẹp ỏo, khuy ỏo
 Việc sử dụng đồ vật: - Khi đang mặc ỏo( giữ gỡn)
 - Khi khụng dựng ỏo( giặt, cất )
3. Kết bài: Nờu cảm nghĩ của em về chiếc ỏo.
* GV đỏnh giỏ cho điểm dựa vào yờu cầu về nội dung và hỡnh thức trỡnh bày, diễn đạt của bài tập làm văn cụ thể cú thể cho theo cỏc mức điểm từ 0,5 – 1 -1,5 – 2đến 5 điểm.

File đính kèm:

  • docDe Toan TV4 HKI.doc