Đề kiểm tra học kì II Môn: Giáo dục công dân – Lớp 6 Thời gian: 45 phút

doc4 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 933 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II Môn: Giáo dục công dân – Lớp 6 Thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Lý Thường Kiệt Đề kiểm tra học kì II
Người ra đề : Nguyễn Thị Vân Môn: GDCD – Lớp 6
 Thời gian: 45 phút
 I/ TRẮC NGIỆM :
1. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu không đúng quy định là công dân nước CHXHCNVN.
a.Tất cả đồng bào Việt Nam sinh sống trên mọi miền đất nước .
b. Người Việt Nam đi công tác có thời hạn ở nước ngoài .
c. Người nước ngoài công tác có thời hạn ở Việt Nam .
d. Dân tộc thiểu số sinh sống ở các vùng miền núi Việt Nam .
e. Trẻ em bị bỏ rơi tìm thấy ở Việt Nam .
2. Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu đúng nhất trong việc thực hiện quyền và nhhĩa vụ học tập của học sinh .
a. Chỉ chú trọng vào việc học tập ngoài ra không làm gì cả .
b. Ngoài học tập trên lớp, thời gian còn lại tự học để nâng cao kiến thửc .
c. Ngoài giờ học ở trường , có kế hoạch tự học ở nhà, thời gian còn lại giúp đỡ gia đình,vui chơi giải trí .
3.Khoanh tròn chữ cái đầu câu em cho là đúng nhất : Học tập vì:
A .Tương lai của bản thân . 	C. Vì giàu có .
B .Vì điểm số .	 D.Tất cả ý trên .
4. Hãy đánh dấu x vào ô trống phù họp với việc thực hiện tốt quyền bất khả xâm phạm về chổ ở.
- a.Em không vào nhà vì người nhà đi vắng cả. 
- b.Vì cần chép bài , em vào lấy vỡ rồi ra ngay. 
- c.Em rủ thêm một bạn vào làm chứng khi em vào nhà lấy vỡ.
- d. Em quay về và đến nhà bạn khác mượn .
 5. Hãy đành dấu x vào ô trống câu em cho là đúng nhất:Thiên nhiên là:
- a .Bao gồm nhữnh gì tự nhiên chunh quanh ta .
- b. Bao gồm con người và cuộc sống. 
- c. Bao gồm không khí , bầu trời , sông suối , rừng cây , đồi nùi , động thực vật.
- d. Tất cả đều đúng.
6. Hãy đánh dấu x vào ô trống những việc làm thực hiện quyền trẻ em: 
- a. Tổ chức việc làm cho trẻ em khó khăn.
- b. Dạy nghề miễn phí cho trẻ em khó khăn.
- c. Lợi dụng trẻ em để buôn ma tuý.
- d. Cho trẻ em nghỉ học để lao động. 
7. Hãy đánh dấu x vào ô trống ý kiến em cho là đúng về những điều sau đây:
- a. Công dân có quyền không bị ai xâm phạm về thân thể.
- b. Mọi việc xâm phạm tính mạng , sức khoẻ, danh dự , nhân phẩm của người khác đều là vi phạm pháp luật. 
- c. Khi bị người khác xâm hại thân thể thì tốt nhất là im lặng không để mọi người biết.
- d. Chỉ cần giữ gìn tính mạng , sức khoẻ ,danh dự , nhân phẩm của mình còn của người khác thì không quan tâm.
8. Công dân nước CHXHCNVN là ai . Hãy đánh dấu x vào ô trống câu em cho là đúng nhất
- a. Được sinh ra có bố mẹ là CD Việt Nam .
- b. Là người có quốc tịch Việt Nam.
- c. Là người có quyền và nghĩa vụ đối với nhà nước CHXHCNVN.
- d. Tất cả đều đúng.
9. Bảo đảm ATGT là trách nhiệm của cơ quan , tổ chức , cá nhân và của toàn xã hội . Đúng hay Sai .
A . Đúng B. sai .
10. Hành vi nào sau đây không phải là phạm tội về quyền bất khả xâm phạm về chổ ở . Đánh dấu x vào ô trống tương ứng nội dung trên .
- a. Trộm lén vào nhà lấy cắp tài sản .
- b. Nhà của A đóng cổng, em tự ý mở cổng vào vườn hái rau.
- c. A là tội phạm , công an khám xét nhà của A.
11 . Tìm từ thích hợp điền vào chổ trống trong đoạn văn sau:
Mục đích trước măt của người học sinh là cố gắng rèn luyện để trở thành phát triển toàn diện góp phần xây dựng .và..hạnh phúc.
12. Tìm từ thích hợp điền vào chổ trống trong đoạn văn sau đây: 
 Thiên nhiên là vô giá rất .cho con người .Vì vậy con người cần phải .giữ gìn .
13. Hãy nối những việc mà trẻ em được hưởng ở cột A phù hợp với nhóm quyền trong công ước LHQ quy định ở cột B.
Những việc trẻ em được hưởng (A)
Các nhóm quyền ( B)
a.Trẻ em được tiêm phòng để bảo vệ sức khoẻ.
1. Nhóm quyền sống còn.
b.Trẻ em không nơi nương tựa , mồ côiđược nuôi dạy ở lớp học tình thương. 
2. Nhóm quyền bảo vệ .
c. Trẻ em được quyền bày tỏ ý kiến, nguyện vọng của mình.
d. Nghiêm cấm mọi hành vi lợi dụng trẻ em để buôn ma tuý. 
3. Nhóm quyền phát triển.
4. Nh óm quy ền tham gia.
14. Hãy ghépcác câu tục ngữ ở cột A tương ứng nội dung ở cột B.
A- Tục ngữ , ca dao
B- Nội dung
1-Có công mài sắt , có ngày nên kim
2- Của bền tại người 
3- uống nước , nhớ nguồn 
4- Kính thầy yêu bạn
a. Biết ơn 
b. Siêng năng, kiên trì
c. Tiết kiệm
d. Lễ độ 
 B .Tự luận : 
 1. Để đảm bảo An toàn khi đi đường chúng ta cần phải làm gì ? Nêu đặc điểm của 3 loại biển báo thông dụng.
 2. Nguyên nhân chủ yếu dẩn đến tai nạn giao thông là gì? 
ĐÁP ÁN CHẤM MÔN GDCD 6
I/ TRẮC NGHIỆM : Mỗi câu – 0,5đ
c
c
a
d
c
a, b
a, b
d
a
c
Ra sức học tập, con ngoan trò giỏi , quê hương đất nước, gia đình.
Tài sản, cần thiết, bảo vệ.
a-1, b-3, c-4, d-2.
1-b, 2-c, 3-a, 4-d.
II/ TỰ LUẬN:
1. ( 2đ ) : - Học sinh trình bày đầy đủ các yêu cầu đảm bảo an toàn khi đi đường ( 1đ ).
 	- Học sinh mô tả rõ 3 biển báo thông dụng : Biển báo cấm, biển báo nguy hiểm, biển báo hiệu lệnh. 
2. ( 1đ ) - Học sinh nêu được 3 nguyên nhân chủ yếu gây ra tai nạn giao thông

File đính kèm:

  • docCD-6-LTK.doc