Đề kiểm tra giữa học kỳ II Toán Lớp 3 (Có đáp án) - Năm học 2013-2014

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 383 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kỳ II Toán Lớp 3 (Có đáp án) - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường  ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Lớp:  MÔN: TOÁN - KHỐI 3(VNEN)
Họ và tên: Năm học: 2013-2014
 Thời gian: 60 phút
Điểm
Nhận xét của giáo viên
GV coi KT:
GV chấm KT:. 
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng : ( 1 điểm )
a) Số lớn nhất có bốn chữ số là :
 A. 1000 B. 9000 C.9990 D. 9999
b) Trong các số: 8756; 8765; 8675; 8576 số lớn nhất là :
 A. 8756 B. 8675 C. 8765 D. 8576
c) 3m5cm = ? cm
 A. 35 B. 350 C. 305 D. 3500
d) Ngày 20 tháng 11 năm 2013 là thứ bảy. Hỏi ngày mồng 1 tháng 12 năm 2013 là thứ mấy ? 
 A. Thứ 3 B. thứ tư C. Thứ sáu D. Thứ bảy
Câu 2: Đặt tính rồi tính : ( 2 điểm )
 a) 1453 + 3819 b) 4162 - 1748 c) 1032 x 4 d) 4525 : 5
 ................... ................... ................... ................
 ................... ................... ................... .................
 ................... ................... ................... .................
 ................... ................... ................... .................
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S : ( 1 điểm ) 
 5m 4cm = 54 cm 	 9m8cm = 980 cm	
 6dam 7m = 67m 	 8hm1m = 801m 
Câu 4: Tìm x : ( 1 điểm )
 a) X x 5 = 2435 b) X : 3 = 1075
 ...................... ......................
 ...................... ......................
 ...................... ......................
Câu 5 : Điền dấu >,<, = thích hợp vào ô trống : ( 1 điểm )
 a) 1010 ....... 999 b) 60 phút ...... 1 giờ
 2361 ....... 3021 982 m ........ 1 km
Câu 6 : Vẽ bán kính OM, đường kính AB trong hình tròn sau: ( 1 điểm )
	.
Câu 7: Viết các số tròn trăm thích hợp vào chỗ chấm : ( 1 điểm )
 , 9600, ........... , .............. , 9900 , ...........
Câu 8: ( 2 điểm ) 
 Có 3 thùng, mỗi thùng đựng 2500 quyển vở. Người ta chuyển đi 4500 quyển vở từ các thùng đó. Hỏi còn lại bao nhiêu quyển vở ? 
 ...........................................................................
 ...........................................................................
 ...........................................................................
 ...........................................................................
 ...........................................................................
 ...........................................................................
 ...........................................................................
 ...........................................................................
 ...........................................................................
 ...........................................................................
 ...........................................................................
 ...........................................................................
 ...........................................................................
ĐÁP ÁN 
Câu 1 : Mỗi ý đúng được 0,25 điểm 
 a) D
 b) B
 c) C
 d) B
Câu 2: Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm 
a) 5272 b) 2414 c) 4128 d) 905
Câu 3 : Mỗi ý đúng được 0,25 điểm 
5m 4cm = 54 cm S	 9m8cm = 980 cm	 S
 6dam 7m = 67m Đ	 8hm1m = 801m Đ
Câu 4 : Tìm x : ( 1 điểm )Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
 a) X x 5 = 2435 b) X : 3 = 1075
 X = 2435 : 5 X = 1075 x 3
 X = 487 X = 3225
Câu 5 : Điền dấu >,<, = thích hợp vào ô trống : ( 1 điểm ) Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm 
 a) 1010 > 999 b) 60 phút = 1 giờ
 2361 > 3021 982 m < 1 km
Câu 6 : Vẽ bán kính OM, đường kính AB trong hình tròn sau : ( 1 điểm )Mỗi ý đúng được 0,5 điểm 
	M
 A	. O	B
Câu 7 : Viết các số tròn trăm thích hợp vào chỗ chấm : ( 1 điểm )
 9500, 9600, 9700 , 9800 , 9900 , 10.000
Câu 8 : 
 Bài giải
 Số quyển vở đựng trong 3 thùng là:
 2500 x 3 = 7500 ( quyển )
 Số quyển vở người ta chuyển đi là :
 7500 - 4500 = 3000 ( quyển )
 Đáp số : 3000 quyển vở 

File đính kèm:

  • docDe Kiem tra giua ky IIToan lop 3 VNEN1.doc